koosnaampje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koosnaampje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koosnaampje trong Tiếng Hà Lan.
Từ koosnaampje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Biệt danh, tên lóng, tên hiệu, tục danh, tên gọi đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koosnaampje
Biệt danh(nickname) |
tên lóng(nickname) |
tên hiệu(nickname) |
tục danh(nickname) |
tên gọi đùa(nickname) |
Xem thêm ví dụ
Mensen die me van vroeger kennen, noemen me niet langer Rambo maar Zec (Konijntje, het koosnaampje dat ik als kind had), omdat ik nu zachtaardig ben.” Những người từng quen biết tôi không còn gọi tôi là Rambo nữa vì giờ đây tôi rất hiền lành”. |
Ik: "Ik niet, Janine de Machine niet" -- dat was mijn koosnaampje. Và tôi trả lời,"không đâu, đó không phải là con người của cỗ máy Janine này," "Cỗ máy Janine" là biệt danh của tôi. |
het is een koosnaampje. Gọi yêu đấy cha nội. |
Ik: " Ik niet, Janine de Machine niet " -- dat was mijn koosnaampje. " Cỗ máy Janine " là biệt danh của tôi. |
Volgens de geleerde Ceslas Spicq is de door hem gebruikte Griekse uitdrukking (mamʹme, in tegenstelling tot het klassieke en respectvolle teʹthe) „een door een kind gebruikt koosnaampje” voor zijn grootmoeder, hetgeen in deze context een „nuance van familiariteit en genegenheid” overdraagt. Theo học giả Ceslas Spicq, từ Hy Lạp mà ông dùng (mamʹme, tương phản với từ cổ điển và cung kính là teʹthe) là “một từ âu yếm của một đứa cháu” dùng để gọi bà ngoại, và trong văn cảnh này nói lên “sự thân thiết và trìu mến”. |
Een koosnaampje. Đó là cái tên thân mật thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koosnaampje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.