konsekwentny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konsekwentny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konsekwentny trong Tiếng Ba Lan.
Từ konsekwentny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhất quán, mạch lạc, vững, kiên định, thuận hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konsekwentny
nhất quán(consistent) |
mạch lạc(sequacious) |
vững(consistent) |
kiên định(constant) |
thuận hướng
|
Xem thêm ví dụ
Konsekwentny rodzic zyskuje zaufanie swojego dziecka. Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình. |
Jednakże balsamu tego można używać jedynie stosując zasady wiary w Pana Jezusa Chrystusa, pokuty i konsekwentnego posłuszeństwa. Tuy nhiên, thuốc giảm đau này chỉ có thể được áp dụng qua các nguyên tắc của đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và sự vâng lời liên tục. |
Konsekwentne, prawe życie wytwarza wewnętrzną moc i siłę, która może być stale odporna na niszczący wpływ grzechu i wykroczeń. Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới. |
Mówiąc w prosty sposób — prawdziwe nawrócenie jest owocem wiary, pokuty, i konsekwentnego posłuszeństwa. Nói một cách đơn giản, sự cải đổi thực sự là kết quả của đức tin, sự hối cải và sự vâng lời liên tục. |
Takie wersety to tylko przykłady świadczące o tym, że przy rozpatrywaniu każdego rzekomego dowodu słuszności nauki o Trójcy trzeba zadać sobie pytanie: Czy ta interpretacja jest zgodna z konsekwentną nauką całej Biblii, że sam Jehowa Bóg jest Najwyższy? Những đoạn văn như thế chỉ cho thấy rằng khi xem xét một câu được gán cho là ủng hộ thuyết Chúa Ba Ngôi thì một người phải tự hỏi: Cách giải nghĩa này có hòa hợp với sự dạy dỗ đồng nhất của toàn Kinh-thánh không—sự dạy dỗ rằng chỉ một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời là Đấng Tối cao? |
Silny moralnie charakter jest wynikiem konsekwentnego podejmowania właściwych decyzji w chwilach życiowych prób. Chí khí đạo đức mạnh mẽ phát sinh từ những điều chọn lựa đúng liên tục trong những nỗi gian nan và thử thách của cuộc sống. |
Mój towarzysz w nauczaniu domowym był dokładny i konsekwentny. Người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của tôi rất nhanh nhẹn và kiên định. |
Muszę mu przyznać, że jest konsekwentny. Phải khích hắn như thế, hắn rất cương quyết. |
20 Jehowa nie byłby konsekwentny, gdyby urzeczywistnienie tak wyrazistego opisu raju ograniczył do spraw duchowych. 20 Nếu Đức Giê-hô-va cho chúng ta một hình ảnh sống động về địa đàng và rồi chỉ cho ứng nghiệm qua những sự thiêng liêng mà thôi, thì đó sẽ không phải là việc nhất quán. |
Podam wam kilka przykładów, gdzie inteligencja czyni coś nie konsekwentnym, ale jest to lepsze. Tôi sẽ đưa ra một số ví dụ mà ở đó sự thông minh không làm cho mọi thứ hài hòa hơn, nhưng lại tốt đẹp hơn. |
Jeśli mamy nadzieję na grę w zwycięskiej drużynie, ta nadzieja może nas wieść do konsekwentnego treningu, oddania, pracy zespołowej i ostatecznie do sukcesu. Nếu chúng ta hy vọng được chơi trong một đội chiến thắng thì hy vọng đó có thể đưa đến việc tập luyện kiên định, tận tụy, cả đội chung sức và cuối cùng là thành công. |
Naszym następnym wkładem w ten wysiłek będzie bardziej konsekwentne zagłębienie się w słowach Chrystusa i proroków. Sự đóng góp kế tiếp của chúng ta cho nỗ lực này sẽ là kiên trì đắm mình trong những lời của Đấng Ky Tô và của các vị tiên tri. |
7 Jak konsekwentne zachowywanie duchowych zwyczajów może pomóc nastolatkowi? 7 Một nề nếp thiêng liêng có thể giúp ích thế nào cho những người trẻ ở tuổi thanh thiếu niên? |
A jeśli możemy być prowadzeni przez natchnienie w wyborze właściwych aspektów wymagających niewielkich zmian, wtedy konsekwentne posłuszeństwo przyniesie wielki postęp” („The Lord Will Multiply the Harvest” [spotkanie ze Starszym Henrym B. Và nếu chúng ta có thể được soi dẫn để chọn những điều nhỏ và đúng để thay đổi, thì việc kiên định luôn luôn vâng lời sẽ giúp chúng ta tiến bộ được nhiều hơn” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B. |
Dzieci bardzo cenią rodziców, którzy dotrzymują słowa, nie są nieobliczalni, tylko konsekwentni; chciałyby bowiem, żeby rodzice byli dla nich podporą i żeby mogły na nich polegać, gdy się znajdą w opałach i będą potrzebować pomocy. Con cái rất ưa thích các cha mẹ hành động theo lời hứa, vững vàng không thay đổi và hợp lý (chứ không phải tùy hứng), vì như thế chúng cảm thấy có sức mạnh của cha mẹ làm hậu thuẫn cho chúng và chúng có thể dựa vào đó để nhờ sự giúp đỡ khi gặp những vấn đề khó khăn đến với chúng. |
Konsekwentne wybieranie tego, co właściwe, kiedy stajemy przed wyborem, tworzy solidny grunt pod naszą wiarę. Việc chúng ta chọn lựa điều đúng một cách kiên định bất cứ lúc nào chúng ta phải lựa chọn sẽ tạo ra nền tảng rắn chắc bên dưới đức tin của mình. |
6 Konsekwentny i lojalny. 6 Nhất quán và thành tín. |
Bądź konsekwentny. Vun trồng sự chú ý. |
Dzieci nie popadają w przygnębienie, gdy rodzice karcą je w sposób zrównoważony i konsekwentny (Kolosan 3:21). Nếu sửa trị một cách thăng bằng và kiên định, trẻ con không bị ngã lòng. |
Niech każdy małżonek, każde dziecko i każdy rodzic będzie błogosławiony mocą, aby wyrażać miłość i przyjmować ją, by składać silne świadectwo i być przez nie wzmocnionym, a także stać się bardziej konsekwentnym w pozornie małych rzeczach, które tak wiele znaczą. Cầu xin cho mỗi người phối ngẫu, mỗi đứa con, mỗi người cha, người mẹ được ban phước để truyền đạt cùng tiếp nhận tình yêu thương, chia sẻ và được gây dựng bởi chứng ngôn vững mạnh, rồi trở nên kiên định hơn trong những điều dường như nhỏ nhặt nhưng vô cùng quan trọng. |
To międzywierszowe tłumaczenie na język angielski jest tak dokładne i konsekwentne, że zmusza czytelnika do zastanowienia się nad językowymi, kulturowymi i pojęciowymi różnicami między światem greckojęzycznym a współczesnym. Phần tiếng Anh trong bản dịch song ngữ đối chiếu của quý vị chính xác và nhất quán đến độ mà độc giả buộc phải xem xét kỹ lưỡng những khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa và khái niệm giữa thế giới nói tiếng Hy Lạp và thế giới của chúng ta. |
W konsekwencji wzmocni się wasza zdolność do konsekwentnego bycia posłusznymi. Kết quả là khả năng của các anh chị em để vâng lời liên tục sẽ được củng cố. |
* Bądźcie konsekwentni. * Hãy Kiên Định. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konsekwentny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.