コマ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ コマ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コマ trong Tiếng Nhật.

Từ コマ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Đầu sao chổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ コマ

Đầu sao chổi

Xem thêm ví dụ

ほかの95コマも考慮に入れるほうが理にかなっているのではないでしょうか。
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
各プレイヤーは自分の色の列車コマを45個持つ。
Mỗi người chơi cũng chọn một nhóm 45 xe lửa đồng màu.
太陽に温められると、ガスは昇華し、核の周りにコマとして知られる大気圏を形成する。
Khi được Mặt Trời làm nóng, các loại khí sẽ thăng hoa và tạo ra một bầu không khí xung quanh hạt nhân được gọi là đầu sao chổi.
リンクは国立国会図書館デジタルコレクション、23コマ目。
Quan lý chung của thư viện là một Consortium gồm 23 thư viện quốc gia.
これがコマ落とし撮影カメラ制作過程のコマ落とし撮影です
Và đây là một đoạn time-lapse đã được chụp.
当初は小惑星と考えられたが、発見の1週間後に撮影された画像により、ほのかに彗星のコマが存在していることが明らかとなった。
Ban đầu thiên thể này được cho là một tiểu hành tinh, nhưng các bức ảnh mới được chụp một tuần sau khi phát hiện ra thiên thể đã bộc lộ ra sự hiện diện của một đầu sao chổi mờ nhạt.
なんと 私の子供時代の ヒーローと 映画の1コマ1コマの絵を描いて 未来のモントリオールを創り上げたのです
Và tôi đã làm cùng với một trong những người hùng thời thơ ấu của mình vẽ từng khung ảnh xuất hiện trong phim biến nó thành Montreal trong tương lai.
憐れみということについて考えたとき すぐに漫画のひとコマを思い出しました 犬小屋に横になったスヌーピーが言います 「『己れを愛するがごとく、汝の隣人を愛せよ』っていうけれど」 「それは理解できるし、大切なことだと思う」
Vì vậy khi tôi nghĩ về lòng nhân ái, Tâm trí của tôi ngay lặp tức nghĩ ngay tới một trong những đoạn phim hoạt hình đoạn mà nó nằm đó, và nói, "Tôi thật sự hiểu, và tôi thật sự đánh giá cao việc một người yêu những người xung quanh như yêu chính họ.
WFPC2のCCDチップのそれぞれのピクセルには、直径0.09秒の範囲が記録されるが、コマの間で望遠鏡の向きが少し変わることにより、結果として得られた画像は複雑な画像処理技術を用いて結合され、最終的な角分解能はこの値より良くなる。
Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này.
その場合,5コマのほうを根拠に,最初のイメージは正しかったと言い張るのは,理にかなっているでしょうか。
Liệu có hợp lý không khi chỉ có 5 khung phim mà bạn cứ khăng khăng rằng sự suy diễn của mình là đúng?
興味深いシーンだったので 16コマに分割して “機械仕掛けのトルコ人“ に描画ツールと一緒に流し込みました
vì vậy tôi nghĩ đây là một đoạn băng thú vị để chia thành 16 mảnh và cho vào Người Thổi Nhĩ Kỳ Máy Móc với một dụng cụ vẽ
また、コマ送り動画のように再生できるタイムラプス動画を撮影することもできます。
Ngoài ra, bạn cũng có thể quay video dạng tua nhanh thời gian, hình ảnh sẽ chuyển động rất nhanh khi bạn phát video.
彗星のコマです そして核があります 肉眼で見るには小さすぎます ここで忘れてはならないのが ロゼッタの場合は― 宇宙船はその真ん中の粒子の中なんです
Có lớp mây phủ sao chổi, rồi đến phần lõi cứng, nó nhỏ quá chúng ta không thấy được, quý vị cần lưu ý trong trường hợp của tàu Rosetta, nó chỉ là một chấm trong bức ảnh.
バレエで最も難しい シークエンスの一つです この30秒ちょっとの間 黒鳥は永遠に回り続ける 人間コマのように見えます
Đây là một trong chuỗi động tác khó nhất của Ballet, và trong khoảng 32 giây đó, cô ấy như là "phiên bản người" của đồ chơi bong vụ.
ご覧のように イーガン氏はスケッチブックに 実際のツイート画面の大きさのコマを作り そこに各ツイートを 手書きして行きました 最終的には600以上のツイートになり ニューヨーカー誌によって 連載されました
Egan chế nhạo điều đó bằng cách chỉ viết tay trong cuốn sổ minh họa kịch bản này, sử dụng những giới hạn không gian liên kết vật lý của những ô hình minh họa để viết ra từng dòng tweet một, và những dòng tweet đó cuối cùng đạt được số lượng mà hơn 600 trong chúng được đăng từng số bởi The New Yorker.
彼女の膀胱は正常ではなかった これはCNNニュースからのひとコマです
Cô không có 1 bóng đái bình thường. Đây là đoạn trích từ CNN
それから半年は、人生で最高にきつい時期で 25台のコマ落とし撮影カメラを設計し、組み立てては設置することになりました
Và sáu tháng tiếp là khoảng thời gian khó khăn nhất trong sự nghiệp của tôi, cố gắng thiết kế, chế tạo và lắp ráp 25 máy ảnh time-lapse.
こちらはコロンビア氷河での別のコマ落とし撮影映像です
Đây là một đoạn time-lapse khác ở Columbia.
本の厚さを気にする必要も — 四コマ漫画か叙事詩かを 気にする必要もありません
Và bạn cũng không cần phải lo lắng về việc cuốn sách dày như thế nào, hay đó là cuốn truyện tranh khôi hài hay một bản anh hùng ca.
1999年に打ち上げられたNASAのスターダストは、2004年1月にヴィルト第2彗星のコマから噴出した粒子を収集し、2006年に地球へ持ち帰った。
Tàu Stardust, phóng vào tháng 2 năm 1999, đã thu thập các hạt bụi của phần đầu sao chổi Wild 2 vào tháng 1 năm 2004, và sẽ đưa mẫu vật về Trái Đất năm 2006.
左側がオリジナルのコマで 右が 何の事情も知らない 16人が描いたコマです
Điều này chủ yếu cho phép - cái mà bạn nhìn thấy bên trái của khung cũ và bên phải bạn thấy cái khung đó được giải thích bởi 16 người những người hoàn toàn không biết họ đang làm gì
また映画「卒業」のひとコマです
Bạn đã sẵn sàng chưa? Phim "The Graduate."
これはサンジェイ・グプタが実際に携わったひとコマです
Đây là đoạn trích bác sĩ Sanjay Gupta của đài CNN có mặt
イームズの映画「コマ」が左下
Phim Tops của Eames, góc dưới bên trái.
我々は今また、前進するために大胆さが必要な時代にあります アーネスト・シャクルトン卿がこの言葉を話した100年後、 私は産業の旗を月に立て 我々の時代、我々全てに 宇宙への扉を開く最後の一コマを完成させたいのです
Bây giờ chúng ta đang tại thời điềm khi lòng dũng cảm phải có để tiến lên phía trước. 100 năm sau khi ngài Ernest Shackleton viết những dòng chữ này, Tôi có ý định sẽ cắm một lá cờ công nghiệp lên mặt trăng và bổ sung mảnh ghép cuối cùng mà sẽ mở ra biên giới vũ trụ, trong thời gian của chúng ta, cho tất cả chúng ta.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コマ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.