kom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kom trong Tiếng Hà Lan.

Từ kom trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bát, chén, mau lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kom

bát

noun

Fyers beter voorzichtig zijn met zijn kommen van water.
Fyers nên chú ý tới mấy bát nước của hắn thôi.

chén

noun

We zitten aan een kom soep bij het ijsschaatsen!
Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng.

mau lên

noun

Vorm een lijn, kom op.
Sắp hàng đi, mau lên, hăng hái lên!

Xem thêm ví dụ

Het is van belang te beseffen dat de meeste openbaringen niet op spectaculaire wijze komen.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
„Het is een nederig stemmende ervaring hier tijd te komen besteden aan het luisteren naar onderricht”, zei broeder Swingle, waaraan hij nog toevoegde: „Bij je vertrek van hier ben je veel beter toegerust om Jehovah te verheerlijken.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Wie de blauwdruk van de oorspronkelijke kerk van Christus zou vergelijken met elke andere kerk in de huidige wereld, die zou punt voor punt, organisatie voor organisatie, lering voor lering, verordening voor verordening, vrucht voor vrucht en openbaring voor openbaring, tot de conclusie komen dat deze met slechts één kerk overeenkomt: De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Nadat een broeder zijn vrouw had verloren in de dood en andere pijnlijke dingen had meegemaakt, zei hij: ‘Ik weet nu dat we onze beproevingen niet kunnen uitkiezen, en ook niet wanneer ze komen of hoe vaak.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Hey, die gaat betalen me om hier te komen?
Thế ai sẽ trả công cho tôi đây?
Ze komen dichterbij.
Chúng đang đến gần hơn đấy!
Je zult tot mij komen, anders zullen ze nooit Egypte verlaten.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
U zou een keer komen eten.
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Kom op, we hebben gesproken over ons verleden.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
O kom, kom tot Hem.
Hãy đến cùng Chúa Giê Su.
Kom bij me.
Lại đây.
Ik heb een afspraak deze morgen, maar ik kom later even langs...
Sáng nay anh có một cái hẹn, nhưng anh sẽ đến thăm em sau.
„Ik leerde regelmatig schitterende dingen over planten en organisch leven maar schreef alles toe aan evolutie om toch vooral niet onwetenschappelijk over te komen.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Via Ruddiger vind je Zanetakos en via haar kom je bij Tom.
Ruddiger có thể dẫn cô đến Zanetakos, và cô ấy dẫn đến Tom.
7. (a) Tot in welke mate zal er uiteindelijk eenheid van aanbidding tot stand komen?
7. (a) Sau cùng sự thờ phượng hợp nhất sẽ được thực hiện tới mức độ nào?
Kom je, Caesar?
Xuống không, Caesar?
Kom met mij mee.
Đi với tôi.
Derhalve zijn aardbevingen thans van invloed op meer personen en komen ze onder de aandacht van meer mensen dan ooit tevoren.
Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết.
Kom binnen.
Mời vào.
Ze komen eraan.
Chúng đang đến.
Ik ben altijd van mening geweest dat er ’s avonds laat niets goeds meer gebeurt, en dat jongelui moeten weten hoe laat ze ’s avonds thuis moeten komen.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Mijn eerste zorg bij aankomst was een appartement te vinden, zodat mijn vrouw en pasgeboren kind Melanie bij mij in Idaho konden komen wonen.
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho.
„Eerlijkheid kom je niet zo vaak tegen”, zei de zakenvrouw.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Vraag de cursisten wie van hen meerdere keren ‘geroepen’ werden om uit bed te komen.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Alleen door dit doolhof kan een mens naar de onderwereld reizen... en in het hart van Tartarus komen.
Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.