koesteren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koesteren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koesteren trong Tiếng Hà Lan.

Từ koesteren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chăm sóc, nuôi, nuôi nấng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koesteren

chăm sóc

verb

Ouders koesteren meestal, maar zij moeten ook gekoesterd worden.
Cha mẹ làm hầu hết công việc chăm sóc nhưng họ cũng cần được chăm sóc.

nuôi

verb

Onze dierbare wortels en takken moeten gekoesterd worden.
Rễ và nhánh quý báu của chúng ta phải được nuôi dưỡng.

nuôi nấng

verb

Belangrijk is dat je haar liefhebt en koestert.
Điều quan trọng là con yêu thương và nuôi nấng

Xem thêm ví dụ

Sommigen koesteren hun hele leven wrok, zich niet bewust van het feit dat de moed opbrengen om de mensen die ons iets misdaan hebben te vergeven uiterst gezond is en een therapeutische uitwerking heeft.
Một số người hận thù suốt đời mà không biết rằng việc can đảm tha thứ những người đã cư xử xấu với chúng ta là điều bổ ích và là phương thuốc chữa lành.
Zij koesteren zich in de liefde van de vele broeders en zusters die zij hebben leren kennen en die ondervinden hoeveel geluk het schenkt hulp te bieden.
Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.
Wereldse raadgevers en psychologen kunnen niet de hoop koesteren ooit de wijsheid en het verstand die Jehovah tentoonspreidt te benaderen.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
De gedachten die ons bezighouden, de gevoelens die we in ons hart koesteren en de daden die we verrichten, hebben allemaal een bepalende invloed op ons leven, hier en in het hiernamaals.
Những ý nghĩ chúng ta giữ trong tâm trí mình, cảm nghĩ chúng ta nuôi dưỡng trong lòng mình, và hành động chúng ta chọn làm đều sẽ có một ảnh hưởng quyết định đối với cuộc sống của chúng ta, ở nơi đây lẫn mai sau.
Als slachtoffer van oneerlijkheid koesteren we integriteit.
Vì là nạn nhân của tính bất lương nên chúng ta trân quý tính liêm khiết.
We koesteren de kans om ons zegje te doen, om de toekomst van het land te helpen bepalen.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
Er is geen ’uitstrekken’ of ’verruimen’ van het hart nodig om liefde te betonen aan degenen voor wie wij van nature sympathie hebben en die ook van hun kant dergelijke gevoelens voor ons koesteren.
Không cần phải mở rộng hay nới rộng lòng mình để tỏ ra yêu thương những người có cùng bản tánh tự nhiên với chúng ta và đáp lại tình cảm của chúng ta.
Maar miljoenen anderen koesteren de vaste hoop om als onderdanen van zijn koninkrijk eeuwig op aarde te leven. — Openbaring 5:10.
Nhưng hàng triệu người khác có hy vọng chắc chắn được sống đời đời trên đất với tư cách là công dân của Nước Trời (Khải-huyền 5:10).
Wanneer wij denken aan de duizend en één wonderbaarlijke kenmerken van het lichaam dat onze Schepper ons gegeven heeft, dienen wij de wens te koesteren ons net zo te uiten als koning David:
Để cám ơn về hàng ngàn khía cạnh tuyệt vời của thân thể chúng ta, chúng ta nên thốt lên những lời như Vua Đa-vít:
16 Wanneer Gods Woord ons, die in dit tijdperk van de Verenigde Naties leven, opdraagt geen liefde te koesteren voor de wereld en de dingen in de wereld, brengt het ons de voor ons geldende goddelijke bevelen over.
16 Khi Lời Đức Chúa Trời phán cùng chúng ta là những người sống trong thời-kỳ có Liên-hiệp-quốc rằng đừng yêu thế-gian này cùng mọi sự của nó, đó là những mệnh-lịnh từ Đức Chúa Trời cho chúng ta.
We verheffen ons hart in machtig gebed, koesteren zijn woord, verheugen ons in zijn genade en verbinden ons om Hem toegewijd en trouw te volgen.
Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy.
Miljoenen kunnen daarom de vaste hoop koesteren dat zij hun beminden op aarde zullen terugzien, maar onder heel andere omstandigheden.
Vì vậy, hàng triệu người có niềm hy vọng chắc chắn rằng người thân đã khuất của họ sẽ được sống lại trên đất, trong điều kiện tốt hơn nhiều.
Christelijke liefde — Een gave om te koesteren
Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý
Ik koester deze dichterlijke woorden:
Tôi yêu thích bài thơ sau đây:
De Edomieten, die een vijandschap koesteren die zijn oorsprong vond bij hun voorvader Esau, zijn al eeuwen vijanden van Gods verbondsvolk (Genesis 25:24-34; Numeri 20:14-21).
(Sáng-thế Ký 25:24-34; Dân-số Ký 20:14-21) Mối thù sâu xa của Ê-đôm đối với nước Giu-đa đặc biệt trở thành rõ ràng khi người Ê-đôm cổ vũ quân Ba-by-lôn tàn phá Giê-ru-sa-lem.
Evenzo was hartstocht koesteren voor iemand anders dan de eigen huwelijkspartner een overtreding van het beginsel achter Gods wet tegen overspel. — Mattheüs 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
Tương tự, nuôi dưỡng ham muốn một người không phải là người hôn phối của mình là đi ngược lại với nguyên tắc của điều luật lên án tội ngoại tình.—Ma-thi-ơ 5:17, 18, 21, 22, 27-39.
Wanneer wij aldus vergeven, laten wij de wrok varen in plaats van die te koesteren.
Khi tha tội như thế, chúng ta bỏ lòng oán giận thay vì để bụng.
Alleen door in deze opzichten overvloedig te zaaien, kunnen wij de hoopvolle verwachting koesteren christelijke persoonlijkheden voort te brengen die in staat zullen zijn weerstand te bieden aan de aanvallen van Satan en zijn samenstel van dingen. — 1 Korinthiërs 3:12-15.
Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15).
Ik koester bijvoorbeeld geloof dat vrede in het Midden- Oosten mogelijk is, ondanks de alsmaar groeiende berg bewijzen van het tegendeel.
Tôi có niềm tin, chẳng hạn, rằng hòa bình ở Trung Đông là có khả thi, mặc cho hàng loạt những chứng cứ tích luỹ cho điều ngược lại.
Toen ik luisterde naar het bekende verhaal van de rijke jonge man die de Heiland vraagt wat hij moet doen om het eeuwige leven te beërven, ontving ik onverwacht een ingrijpende persoonlijke openbaring die ik nu koester.
Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng.
Broeders en zusters, wat onze situatie, ons probleem of beproeving ook is, we kunnen uit elke dag iets halen wat we kunnen koesteren.
Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý.
Wat maakte ze een fout door een verkeerd verlangen te koesteren in plaats van het uit haar hoofd te zetten of de kwestie met haar gezinshoofd te bespreken! — 1 Korinthiërs 11:3; Jakobus 1:14, 15.
Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15.
Koester geen valse hoop.
● Tránh mong đợi thiếu thực tế.
Zij beseffen ten volle dat deze aarde Gods symbolische voetbank is, en zij koesteren het oprechte verlangen deze aardbol tot een staat van bekoorlijkheid en schoonheid te brengen die deze planeet tot een waardige plaats voor zijn voeten maakt.
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
Soms kan het eenvoudig betekenen dat wij de situatie uit ons hoofd zetten, in het besef dat het koesteren van wrok onze last alleen maar zal verzwaren en de eenheid van de christelijke gemeente zal verstoren.
Đôi khi, nó có thể giản dị là bỏ qua chuyện đó, ý thức rằng cưu mang hờn giận chỉ gia thêm gánh nặng cho bạn và làm mất sự hợp nhất trong hội thánh của tín đồ đấng Christ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koesteren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.