koelkast trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koelkast trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koelkast trong Tiếng Hà Lan.

Từ koelkast trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, Tủ lạnh, phòng ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koelkast

tủ lạnh

noun (Een huishoudelijk aparaat die gebruikt wordt voor het vers houden van voedsel door koeling.)

Ik heb nog nooit een rode koelkast gezien.
Tôi chưa bao giờ trông thấy một tủ lạnh màu đỏ.

tủ ướp lạnh

noun (Een huishoudelijk aparaat die gebruikt wordt voor het vers houden van voedsel door koeling.)

Tủ lạnh

noun (apparaat voor het gekoeld bewaren van etenswaren)

Ik heb nog nooit een rode koelkast gezien.
Tôi chưa bao giờ trông thấy một tủ lạnh màu đỏ.

phòng ướp lạnh

noun

Xem thêm ví dụ

De laatste paar jaar zijn ze gemiddeld met bijna 30 liter gegroeid, De laatste paar jaar zijn ze gemiddeld met bijna 30 liter gegroeid, dat is de standaardmaat van een koelkast.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
Bedenk dat de meest succesvolle internationale milieuinspanning van de 20ste eeuw, het Protocol van Montreal, waarin de landen van de wereld samenwerkten om de planeet te beschermen tegen de schadelijke effecten van ozonvernietigende middelen die in die tijd werden gebruikt in airconditioner, koelkasten en andere koelmachines.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Dus, op de koudste plek op aarde werken ze in een koelkast.
Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.
Op het aanrecht, naast de koelkast.
Món gà tây, ở trên kệ bếp gần tủ lạnh, cháu nghĩ thế.
Kleef een set op je koelkast.
Dán chúng lên tủ lạnh.
Dit is toch zeker geen koelkast
Cậu là một phụ tùng dự trữ chứ không phải là một khúc thịt
Abby, heb je iets met de koelkast?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
Rachel, je zet een leeg pak in de koelkast.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.
Nee, hij was de koelkast al aan het plunderen toen ik kwam.
lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi.
Het is heel duidelijk dat huishoudelijke apparaten zoals koelkasten niet kunnen worden uitgezet.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
Waarom zou ik een lijk in m'n eigen koelkast bewaren?
Tại sao tôi lại giữ một cái xác trong kho lạnh của mình chứ?
Net als je koelkast, beloof ik mijn best te doen!
Tớ sẽ cố gắng hết sức, như là cái tủ lạnh của cậu!
En een echte koelkast, geen koelbox.
Và một cái tủ lạnh, không phải là thùng đá.
Alles wat ik kan, is koelkasten maken. "
Và tất cả những gì tôi biết là làm tủ lạnh. "
Je moet eens een nieuwe koelkast kopen.
Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới.
Er ligt een ovenschotel in de koelkast mocht je honger hebben.
Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy.
Als u kliekjes in de koelkast bewaart, moeten ze binnen twee dagen opgegeten worden.
Nếu bạn giữ thức ăn thừa trong tủ lạnh thì hãy ăn chúng trong vòng ba hoặc bốn ngày.
De steenkoolrevolutie leidde tot de industriële revolutie, en zelfs in de twintigste eeuw was er een zeer snelle prijsdaling voor elektriciteit, en daarom hebben we koelkasten, airconditioning, kunnen we moderne materialen maken en zo veel dingen doen.
Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác.
Je zou geneesmiddelen in je portemonnee kunnen bewaren in plaats van in je koelkast.
Hoặc bạn có thể để thuốc vào trong ví mình, chứ không phải trong tủ lạnh.
„Als de tijd van onze studie veranderd moet worden,” merkt dochter Clare op, „hangt Pa altijd een notitie op de deur van de koelkast, zodat wij er allen van op de hoogte zijn.”
Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”.
In één gezin zei de dochter: „Als de tijd van onze studie veranderd moet worden, hangt Pa altijd een briefje op de deur van de koelkast, zodat we het allemaal weten.”
Trong một gia đình, cô con gái nhận xét: “Nếu phải thay đổi giờ học, cha luôn luôn dán giờ mới ở nơi mọi người đều nhìn thấy”.
Mijn huis, mijn keuken, mijn koelkast, mijn kip.
Nhà tôi thì tủ lạnh hay gà cũng là của tôi.
Ik heb nog wat chocoladekoekjes in de koelkast liggen.
Tôi nghĩ tôi có vài cái bánh cookie socola trong tủ lạnh.
❏ Keuken: Haal de koelkast leeg en maak hem grondig schoon
❏ Nhà bếp: Dọn trống và lau chùi kỹ tủ lạnh
Bovenste plank links van de koelkast.
Tầng trên cùng tủ lạnh phía bên trái.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koelkast trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.