베트남어
베트남어의 xua đuổi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 xua đuổi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xua đuổi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 xua đuổi라는 단어는 버리다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 xua đuổi의 의미
버리다verb Làm thế nào Kinh Thánh giúp chúng ta xua đuổi những ý nghĩ tiêu cực? 성경은 우리가 부정적인 생각을 떨쳐 버리도록 어떻게 도와줍니까? |
더 많은 예 보기
26 Kẻ bạc đãi cha và xua đuổi mẹ 26 아버지를 학대하고 어머니를 쫓아내는 아들은 |
Nhưng tình yêu thương giúp chúng ta xua đuổi các ý tưởng đó ra khỏi đầu óc. 그러나 사랑은 그러한 생각을 머리 속에서 깨끗이 지워 버리는 데 도움이 될 것입니다. |
67 Trong adanh ta họ sẽ xua đuổi được những quỷ dữ; 67 내 ᄀ이름으로 그들은 귀신을 쫓아낼 것이요, |
Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần. 일부 사람들은 악한 영들을 내쫓기 위하여 사망한 사람에게 향을 피우거나 기도를 합니다. |
10 Hãy xua đuổi kẻ miệt thị, 10 비웃는 자를 쫓아 버려라. |
Điều gì giúp chúng ta xua đuổi những “tư-tưởng bộn-bề”? “불안한 생각”을 떨쳐 버리는 데 무엇이 도움이 되는가? |
Giật mình, rồi chán nản, xua đuổi tôi 그 고통은 날 놀라게 했고, 지루하게도, 쫓아 내기도 했지. |
Làm thế nào Kinh Thánh giúp chúng ta xua đuổi những ý nghĩ tiêu cực? 성경은 우리가 부정적인 생각을 떨쳐 버리도록 어떻게 도와줍니까? |
Nhưng tín đồ đấng Christ nên mau mắn xua đuổi ý nghĩ đó. 그러나 그리스도인들은 속히 그러한 생각을 떨쳐 버려야 합니다. |
Hai lần ngài xua đuổi những kẻ đổi bạc và con buôn ra khỏi hành lang đền thờ.—Mat 21:12; Giăng 2:13-16. 돈 바꿔 주는 사람들과 장사하는 사람들을 성전 뜰에서 쫓아내신 일도 두 번 있었습니다.—마태 21:12; 요한 2:13-16. |
6 Và Ngài sẽ xua đuổi anhững quỷ dữ hay những ác linh đang chiếm ngự trong trái tim con cái loài người. 6 또 그는 사람의 자녀들의 마음 가운데 거하는 ᄀ악마, 곧 악한 영들을 쫓아내시리라. |
Tục lệ này được thực hiện với hy vọng khói cay khó chịu sẽ xua đuổi linh hồn người chết ra khỏi nhà. 불유쾌한 냄새가 죽은 자의 영혼을 집에서 내쫓을 것이라는 희망에서 그렇게 하는 것이다. |
Tóm lược Ê The 13:13–14 bằng cách giải thích rằng dân Gia Rết chối bỏ Ê The và xua đuổi ông ra khỏi bọn họ. 야렛인은 이더를 거부하고 그들 가운데서 쫓아냈다고 설명하며 이더서 13:13~14을 요약한다. |
Khuyến khích họ tìm kiếm điều A Mu Léc đã dạy về những hậu quả của tội lỗi và việc xua đuổi người ngay chính. 앰율레크는 죄와 의인을 내어 쫓은 결말에 관해 무엇을 가르쳤는지 찾아보라고 한다. |
ROMEO Hà, xua đuổi? xin thương xót, nói cái chết; Đối với lưu vong đã ban chống khủng bố nhiều hơn trong cái nhìn của mình, 로미오 하, 추방? 자비를 베풀면, 죽음을 말하고, 망명은 그의 외관에 더 많은 공포를 하셨어요 경우, |
Nếu bạn thấy nhũng người phụ nữ này trên phố trong những bộ áo bạc màu bạn có thể xua đuổi họ vì nghèo và bình dị 여러분이 빛바랜 옷을 입은 이 분들을 거리에서 봤다면 아마도 가난하고 평범한 사람들이라고 무시했을지도 모릅니다. |
54 Vậy nên Lê Méc bị khinh miệt và bị xua đuổi, và không dám đến giữa các con trai của loài người, vì hắn sợ phải chết. 54 그런즉 라멕이 멸시당하며 내어 쫓겨났고 이에 그가 죽을까 두려워하여 사람의 아들들 가운데에 오지 아니하였더라. |
(Chúng ta không nên xua đuổi những người khác ra khỏi các buổi họp Giáo Hội của chúng ta, và chúng ta nên cầu nguyện cho họ). 우리는 교회 모임에 오는 사람들을 쫓아 보내서는 안 되며, 그들을 위해 기도해야 한다.) |
Ngoài việc trồng trọt và nhổ cỏ, anh cũng phải diệt trừ sâu bọ, xua đuổi chim chóc, và quan tâm đến những sự bảo vệ khác. 가꾸고 잡초를 뽑는 일 외에도, 농부는 해충을 없애고 그 외의 보호 조치를 취해야 합니다. |
Ngược lại, bất kỳ lúc nào họ xuất hiện, họ đều sợ bị phát hiện, điều đó làm trầm trọng thêm sự ngược đãi, xua đuổi và đàn áp. 반대로, 모습을 보일 때 마다 늘 적발될 위험을 감수해야 하며 더한 박해와 추방과 진압을 위한 구실만 제공할 뿐입니다. |
13 Và này, chuyện rằng La Ban liền nổi giận, hắn xua đuổi anh ấy khỏi chỗ ở của hắn; và hắn không muốn cho anh ấy lấy các biên sử ấy. 13 이에 보라, 이렇게 되었나니 라반이 노하여 레이맨을 자기 앞에서 쫓아내고, 그로 그 기록을 갖게 하려 아니하였느니라. |
Theo sử gia La Mã Tacitus, Hoàng đế Nero không thể “xua đuổi được niềm tin có tác dụng xấu, theo đó, đám cháy lớn là do chính lệnh của mình. 로마 역사가 타키투스에 의하면, 네로 황제는 “대화재가 명령의 결과였다는 불길한 설을 몰아낼” 수가 없었습니다. 계속해서 그는 이렇게 말합니다. |
Chúng ta hãy tiếp tục xua đuổi những ý nghĩ vô luân và tránh hành vi không đứng đắn đối với người khác phái hoặc cả với người cùng phái.—Cô-lô-se 3:5. 부도덕한 생각을 계속 떨쳐 버리고, 이성에게만 아니라 동성인 사람에게도 부적절한 행동을 하는 일이 없도록 합시다.—골로새 3:5. |
Tập suy nghĩ về Đức Giê-hô-va là Đấng Hay Thưởng dồi dào có thể giúp chúng ta xua đuổi mọi mối nghi ngờ về vị thế của mình trong mắt Ngài. 여호와께서 관대하게 상 주시는 분이라는 것을 인식하게 되면, 하느님 앞에서의 우리의 신분에 대해 불확실한 느낌이 생기더라도 맞서 싸울 수 있습니다. |
Qua kinh nghiệm bản thân, tôi biết là nếu bạn thật sự cố gắng, bạn cũng có thể xua đuổi được những tư tưởng xấu xa, trước khi chúng sanh ra bông trái”. 내 경험으로 볼 때, 악한 생각은 열매를 맺기 전에 얼마든지 물리칠 수 있습니다. 진실로 노력하기만 한다면 그러합니다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 xua đuổi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.