베트남어
베트남어의 xẻ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 xẻ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xẻ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 xẻ라는 단어는 켜다, 썰다, 쪼개다, 갈라지다, 차변를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 xẻ의 의미
켜다(saw) |
썰다(saw) |
쪼개다(split) |
갈라지다(split) |
차변
|
더 많은 예 보기
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. 20 참으로 그들을 핍박하며, 온갖 말로 그들을 괴롭게 하였으니, 이는 그들의 겸손함으로 인함이라. 그들이 그들 스스로의 눈에 교만하지 아니한 연고요, 그들이 참으로 ᄀ돈 없이 값 없이, 서로 하나님의 말씀을 나눈 연고더라. |
“Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu... “세계는 더욱 더 작아지고 있으며, 온 인류는 같은 배에 탄, 같은 운명을 지니고 있다. |
2 Thật vậy, ta nói cho ngươi hay, phước thay cho ngươi vì ngươi tiếp nhận agiao ước vĩnh viễn của ta, là phúc âm trọn vẹn của ta, đã được gởi đến cho con cái loài người, để họ có thể có được bsự sống và được chia xẻ những vinh quang sẽ được tiết lộ vào ngày sau cùng, như đã được các vị tiên tri và các sứ đồ ngày xưa viết. 2 진실로 내가 네게 이르노니, 사람의 자녀들로 ᄀ생명을 얻게 하고, 옛 시대에 선지자들과 사도들로 말미암아 기록되었던 것같이 마지막 날에 나타나게 될 영광의 참여자가 되게 하려고 사람의 자녀들에게 내보낸 나의 ᄂ영원한 성약 곧 나의 복음의 충만함을 받아들임으로 인하여 너는 복이 있도다. |
Tôi không thể mang điều đó đến phòng thí nghiệm và mổ xẻ nó. 실험실로 가져가서 실험을 할 수도 없었습니다. |
Chúng ta có cố gắng trở lại viếng thăm họ vào một lúc khác để chia xẻ thông điệp Nước Trời với họ không? 그들에게 왕국 소식을 전하기 위해 다른 시간에 다시 방문하려고 노력하는가? |
Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa. 사람들은 성격이 관대하고 외향적이라 흔히 마음이 감동되어, 그들이 배우고 있는 성서 진리를 가족이나 다른 사람들에게 전해 준다. |
Phải chăng kết hôn chỉ vì muốn tạo lối thoát cho dục vọng hay vì muốn chia xẻ cuộc sống gia đình với một người thật sự đáng kính, đáng yêu? 그 결혼은 단순히 격정의 돌파구를 제공하는 것이었읍니까 아니면 한 인간으로서 진정으로 아끼고 사랑하는 사람과 함께 생활하려는 것이었읍니까? |
Hãy chia xẻ ngay cả những vấn-đề có vẻ tầm thường hay nhỏ mọn nữa. 심지어 하찮은 문제라 할지라도 함께 대화하십시오. |
Nhưng vì ham muốn làm giàu nên họ đã ngừng tham dự các buổi họp của hội thánh tín đồ đấng Christ, và cũng ngừng chia xẻ đức tin của mình với người khác trong thánh chức rao giảng. 그러나 부에 대한 욕망으로 인해 그들은 그리스도인 회중 집회에 참석하는 일을 중단하였고, 공개 봉사에서 자신들의 믿음을 전하는 일을 중단하였다. |
“Nhưng nhờ đức tin của loài người nên Ngài đã xuất hiện cho thế gian thấy, và đã vinh danh Đức Chúa Cha, cùng chuẩn bị một đường lối để nhờ đó những kẻ khác có thể chia xẻ ân tứ thiên thượng, ngõ hầu họ có thể hy vọng vào những điều mà họ chưa thấy được. 그러나 사람들의 신앙으로 인하여 그는 세상에 자기를 보이시고, 아버지의 이름을 영광스럽게 하시며, 길을 예비하사 그로써 다른 자들이 하늘의 은사에 참여하는 자가 되게 하사 그들로 그들이 보지 못한 것들을 바라게 하셨느니라. |
Mong sao chúng ta cũng cố gắng đúng mức và cầu xin Đức Chúa Trời ban phước cho sự cố gắng của chúng ta trong việc dùng Kinh-thánh để lý luận, sao cho chúng ta có thể chia xẻ tin mừng với mọi loại người (I Cô-rinh-tô 9:19-23). 우리 역시 성경을 사용하여 다른 사람들과 추리하기 위하여 필요한 노력을 기울이고 우리의 노력을 하나님께서 축복해 주실 것을 구하여, 우리가 모든 종류의 사람들에게 좋은 소식을 전할 수 있기를 바랍니다.—고린도 전 9:19-23, 신세 참조. |
Càng hiểu biết lẽ thật sâu rộng hơn chúng ta sẽ càng mến thích và càng muốn chia xẻ cùng người khác. 진리에 대한 우리의 지식이 깊어짐에 따라, 진리에 대한 사랑과 그것을 다른 사람들과 함께 나누고자 하는 열정 역시 자라갈 것입니다. |
Đối với các Nhân-chứng của Đức Chúa Trời thì điều quan trọng bậc nhất là thực hiện mục tiêu cao quí liên quan đến việc công bố thông điệp Nước Trời và chia xẻ với người khác sự hiểu biết về Kinh-thánh dẫn đến sự sống (Thi-thiên 119:105; Mác 13:10; Giăng 17:3). 하나님의 증인들에게 있어서 가장 중요한 것은, 왕국 소식을 선포하고 다른 사람에게 하나님의 말씀의 생명을 주는 지식을 전해 주는 고상한 목표를 달성하는 것입니다.—시 119:105; 마가 13:10; 요한 17:3. |
Chúng ta với tư cách là những người quan sát tại buổi báp têm trước công chúng, chia xẻ niềm vui trong dịp này, đặc biệt nếu người làm báp têm là một người thân hoặc là người mà chúng ta giúp học Kinh-thánh. 우리는 공개적인 침례의 관찰자로서 그 행사의 기쁨에 참여하며, 특히 침례받는 사람이 친족이거나 우리와 함께 성서 연구를 한 사람이라면 더욱 그러합니다. |
Điều này có thể đòi hỏi chúng ta quên đi một số tiện nghi cá nhân hầu chia xẻ hy vọng về Nước Trời với người khác. 그렇게 하기 위해서는 다른 사람들에게 왕국 희망을 전해 주기 위하여 어느 정도의 개인적 편익을 제쳐 놓을 필요가 있을지 모른다. |
Anh Gangas chứng tỏ qua hành động rằng anh thật sự yêu sự sống, và anh hăng hái chia xẻ “sự nhận biết Đức Chúa Jêsus-Christ” với người khác. 갱거스 형제는 참으로 생명을 사랑한다는 것을 행동으로 보여 주었으며, “그리스도 예수에 관한 지식”을 다른 사람들에게 열심히 전하였다. |
26 Và này, vì những lời tôi vừa nói với các người—có nghĩa là để hằng ngày gìn giữ sự xá miễn các tội lỗi cho các người ngõ hầu các người có thể trở nên vô tội khi các người abước đi trước mặt Thượng Đế—tôi mong rằng, các người nên bsan xẻ những của cải của mình cho cngười nghèo khó, mỗi người tùy theo những gì mình có, như dđem thức ăn cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, thăm viếng kẻ bệnh, và trợ giúp họ về tinh thần lẫn vật chất, tùy theo nhu cầu của họ. 26 그리고 이제 내가 너희에게 말한 이러한 일을 위하여—즉 매일 너희의 죄 사함을 간직하여, 너희가 하나님 앞에서 죄 없이 ᄀ행하도록 하기 위하여—나는 너희가 각 사람이 가진 바에 따라 너희 재물에서 ᄂ가난한 자에게 ᄃ나누어 주기를 바라노니, 이를테면 주린 자를 ᄅ먹이며, 벗은 자를 입히며, 병든 자를 찾아보고 구제하되, 영적으로나 현세적으로 그들의 필요에 따라 행함 같은 것이라. |
Trái lại, bạn muốn ‘khoe trong sự hy vọng’ bằng cách quả quyết chia xẻ tin mừng với những người khác như sứ đồ Phao-lô đã làm (Hê-bơ-rơ 3:6, NW). (로마 1:16, 「신세」) 그럴 것이 아니라 우리는 희망을 다른 사람들에게 확신 있게 전해 주면서, 사도 바울처럼 ‘희망에 대해 자랑’해야 할 것이다.—히브리 3:6, 「새번역」. |
10 Trong tháng 12, chúng ta có thể chia xẻ với người khác những điều chúng ta học được về Giê-su bằng cách mời họ nhận cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh. 10 12월 중에 「역사상 가장 위대한 인물」 책을 제공함으로 예수에 관해 우리가 배운 것을 다른 사람들에게 전해 줄 수 있다. |
Điều quan trọng khác là tìm kiếm người hôn phối cùng chia xẻ các sở thích của mình và chịu thảo luận cách cởi mở. 공동 관심사를 가진 배우자와 문제들을 툭 터놓고 의논할 수 있는 배우자를 찾아내는 것 또한 중요합니다. |
Liệu rằng chúng ta có thể làm những cuộc phẫu thuật tương tự nhưng ít phải cắt xẻ hơn? " 음, 그렇다면 조금만 째고도 같은 수술을 할 수는 없을까? " |
Những ai được đã khát bây giờ phải chia xẻ lời mời chung quanh. 갈증을 푼 사람은 모두 초대를 널리 발하지 않으면 안 됩니다. |
Rất có thể, công việc đó có nghĩa là chặt hàng ngàn cây, kéo về công trường xây dựng, và xẻ ra thành từng tấm hay từng đòn. 틀림없이, 작업을 위해 수천 그루의 나무를 베어 방주를 건조하는 곳으로 끌고 간 다음에 나무를 패서, 널빤지나 기다란 각재를 만들어야 하였을 것입니다. |
Adrian nghĩ rằng anh sẽ phải xẻ đôi ngực của con rối và làm nó thở như thế -- bởi vì đó là cách ngựa thở, mở rộng lồng ngực. 애드리안은 인형의 가슴을 둘로 나눠서 호흡을 만들도록 해야 한다고 생각했습니다. 왜냐하면 그것이 가슴을 부풀려서 말이 호흡하는 방식이니까요. |
Tôi kết thúc với những lời nói của A Ma Lê Ki, một vị tiên tri khác trong Sách Mặc Môn: “Và giờ đây, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, tôi mong rằng các người hãy đến cùng Đấng Ky Tô, là Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên, và chia xẻ sự cứu rỗi của Ngài cùng quyền năng cứu chuộc của Ngài. 몰몬경의 선지자인 아맬레카이의 말씀으로 제 말씀을 마치겠습니다. “그리고 이제 나의 사랑하는 형제들아, 나는 너희가 이스라엘의 거룩하신 자이신 그리스도에게로 와서, 그의 구원과 그의 구속의 능력에 참여하기를 바라노라. 참으로 그에게로 와서, 너희의 온 영혼을 그에게 예물로 드리고, 금식과 기도를 계속하며 끝까지 견디라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 xẻ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.