베트남어
베트남어의 xã hội chủ nghĩa은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 xã hội chủ nghĩa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xã hội chủ nghĩa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 xã hội chủ nghĩa라는 단어는 사회주의자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 xã hội chủ nghĩa의 의미
사회주의자(socialist) |
더 많은 예 보기
2 Hãy xem xét các chính thể của loài người—chính thể quân chủ, dân chủ, xã hội chủ nghĩa hay cộng sản. 2 정부 분야에 있어서의 인간의 기록—군주제, 민주주의 및 사회주의 혹은 공산주의 통치를 생각해 보십시오. |
Nhà nước xã hội chủ nghĩa này đã công nhận ông là nhân vật tiêu biểu trong lịch sử và văn hóa nước Đức. 사회주의 국가였던 그곳에서도 루터는 독일의 역사와 문화에서 두드러진 인물로 인정받았습니다. |
Họ hy vọng các nước sẽ đi theo con đường xã hội chủ nghĩa, và thế giới sẽ đạt đến một xã hội lý tưởng. 그들은 모든 나라가 사회주의를 채택하여 세계가 이상적인 사회가 되기를 바랐습니다. |
Nhà hoạt động xã hội chủ nghĩa nổi tiếng Rosa Luxemburg từng nói, "Người không di chuyển sẽ không nhận thấy xiêng xích trên thân thể họ". 유명한 사회주의 활동가인 로사 룩셈부르크는 이렇게 말한 적이 있어요. "움직이지 않는 사람은 자신의 쇠사슬을 못 알아차린다." |
4 Một ông nọ ở Honduras từ nhỏ đã theo đạo Công Giáo nhưng ông đã nghiên cứu triết lý chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa vô thần. 4 온두라스의 한 남자는 가톨릭교인으로 자랐지만 사회주의 철학과 무신론을 공부하였습니다. |
Nhưng rồi hơn một năm sau, họ than phiền “thấy đời sống trong thế giới tư bản lại còn khó khăn hơn đời sống trong xã hội chủ nghĩa được che chở bởi bức tường Bá Linh”. 그러나 불과 1년 남짓 후에, 사람들은 “냉혹한 자본주의 민주 세계가 베를린 장벽에 의해 보호받던 생활보다 오히려 더 대처하기 힘들다는 것을 깨달았다”고 불평하였다. |
5 tháng sau, ngày 3/3/1918, chính quyền Liên bang Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô Viết Nga mới được thành lập đã ký hòa ước Brest-Litovsk với Đức, chính thức chấm dứt chiến tranh trên mặt trận phía Đông. 5개월 후인 1918년 3월 3일 러시아 소비에트 사회주의 공화국은 독일 제국과 브레스트-리토프스크 조약을 체결해 동부 전선에서의 전쟁을 종결했다. |
Chẳng hạn, bà Lydia* khám phá ra rằng Stasi, tức Cơ Quan An Ninh Quốc Gia, đã lập một hồ sơ về những hoạt động riêng tư của bà trong thời chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa ở Đông Đức. 예를 들어, 동독의 사회주의 정권 아래 살던 리디아*는 자신의 사생활에 관한 서류를 국가 보안대인 슈타지가 작성해 왔다는 것을 알게 되었습니다. |
Một số nước giàu đã áp dụng vài khía cạnh của học thuyết xã hội chủ nghĩa, chẳng hạn họ thành lập hệ thống phúc lợi xã hội và hứa đảm bảo an sinh cho tất cả người dân “từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời”. 부유한 몇몇 나라는 사회주의를 부분적으로 채택하여 모든 국민을 “요람에서 무덤까지” 보살피겠다고 약속하는 복지 국가를 설립했습니다. |
Trong hai năm, đến tận tháng 7 năm 1968 (ở vài nơi, thời gian có thể lâu hơn), các nhóm hoạt động của Hội sinh viên như lực lượng Hồng vệ binh đã mở rộng lĩnh vực quyền lực của mình, và gia tăng các nỗ lực tái thiết Xã hội chủ nghĩa. 1968년까지 약 2년 동안(어떤 곳에선 더 오래 지속되기도 하였다), 홍위병과 같은 학생운동세력은 사회적 발언권과 권한을 늘렸고, 사회의 공산주의적 개편을 위한 자신들의 노력을 가속화했다. |
Nên đã có một sự suy giảm rất nhanh chóng trong tư tưởng tự do ở thế giới Hồi giáo, và bạn thấy sự phòng thủ nhiều hơn, cứng nhắc và phản ứng căng thẳng, dẫn tới chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa dân tộc ở Ả rập, và hệ lụy cuối cùng là tư tưởng Hồi giáo. 그에 따라 이슬람교도 세계에서의 자유 사상은 가파른 하강 곡선을 그렸고, 여러분이 보시는 대로 보다 방어적이고 엄격하며 반동적인 성향을 띄어 아랍 사회주의, 아랍 국수주의를 초래하고 궁극적으로는 이슬람주의 이데올로기를 초래했습니다. |
2 Ngày nay, chúng ta sống trong một xã hội theo chủ nghĩa khoái lạc, trong đó người ta bận rộn chạy theo sự khoái lạc và sự vui chơi. 2 오늘날 우리는 사람들이 쾌락과 즐거운 시간을 추구하는 데 몰두해 있는 향락주의 사회에 살고 있습니다. |
Như một kết quả của sự chia rẽ Trung-Xô, căng thẳng dọc theo biên giới Trung Quốc-Liên Xô đạt đến đỉnh cao vào năm 1969, và Tổng thống Hoa Kỳ Richard Nixon quyết định lợi dụng mâu thuẫn giữa hai nước xã hội chủ nghĩa lớn nhất để thay đổi cán cân quyền lực theo hướng có lợi cho Phương Tây. 중소 국경 분쟁으로 1969년 공산권은 중국이 주도하는 친중파와 소련이 주도하는 친소파, 2계파로 분열되기에 이르렀으며, 미국 리처드 닉슨 대통령은 둘의 분쟁을 이용하여 힘의 균형을 서방쪽으로 움직이고자 하였다. |
Ngôi sao đỏ và biểu tượng búa liềm cũng là biểu tượng của chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa xã hội. 붉은 별은 공산주의와 사회주의의 상징이다. |
Chủ nghĩa xã hội Anh quốc tốt đẹp." “영어의 마법에 걸린 사회”. |
Sau đó, họ đã áp dụng kiểu chủ nghĩa xã hội gì vậy? 그러면 그때, 그들은 어떤 사회주의를 실행했나요? |
Vậy khi chủ nghĩa xã hội Ả rập bắt đầu ở Ai Cập, nó phát tán khắp khu vực. 그래서 아랍 사회주의가 이집트에서 시작되었을 때, 그것은 전 지역에 걸쳐 확산되었습니다 |
Nhân kỷ niệm lần thứ 20 của "Tháng 2 thắng lợi", Dubček đã có một bài diễn văn giải thích sự cần thiết phải thay đổi sau thắng lợi của chủ nghĩa xã hội. 체코슬로바키아의 “2월의 승리” 20주년 때, 둡체크는 공산주의 승리 이후의 변화에 필요한 것에 대해 설명하는 연설을 하였다. |
Điều đang nói với ta là chủ nghĩa tư bản sẽ trở lên xã hội hóa. 그것이 우리에게 이야기 해주는 것은 자본주의가 점점 사회적이 될 것이란 것입니다. |
Một phần rất nhỏ còn lại tự gọi họ là những người tự do, hay những người theo chủ nghĩa xã hội, hoặc là một vài đảng phái thứ ba khác, và phần lớn nhất, 40% nói họ độc lập. 소수의 사람들은 자신을 자유주의자나 사회주의자 혹은 제 3정당의 지지자라고 합니다. 그리고 가장 많은 사람들, 40% 정도는, 지지하는 정당이 없다고 합니다. |
Theo hai tác giả trên, điều này đã khiến Quốc Xã nổi giận và các Nhân Chứng lâm vào thế rất nguy vì “Chủ Nghĩa Quốc Gia Xã Hội không thể nhân nhượng một sự từ chối như thế”. 또한 그 책에서는, 그러한 행동이 나치의 분노를 촉발하여 증인들이 피해를 당할 수밖에 없는 처지에 놓이게 되었는데, “국가 사회주의가 그러한 거부 행위를 용인하려고 하지 않았기” 때문이라고 알려 줍니다. |
Quốc gia xã hội chủ nghĩa là đầy mê hoặc. 국가사회주의는 모두 매력에 대한 것입니다. |
Đại biểu Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (khoá X). 자유민주당 소속의 중의원 의원(8선). |
Thiên sứ còn cho biết nhiều chi tiết cặn kẽ về những người cai trị và những biến cố sẽ xảy ra trong lịch sử các nước Phe-rơ-sơ, Hy-lạp, Ai-cập, La-mã, Đức, Anh-Mỹ và về những hình thức chủ nghĩa xã hội. (다니엘 10:14) 그 천사는 계속해서, ‘바사’, 희랍, ‘애굽’, ‘로마’, 독일 제국, 영미 및 사회주의 형태의 통치권 등의 역사에 나타날 통치자들과 사건들을 매우 자세하게 설명하였읍니다. |
Trong cuộc cách mạng này, Nga Hoàng Nicholas II bị truất phế và chế độ Xã Hội Chủ Nghĩa lên nắm quyền. 이 폭동으로 인해 차르 즉 황제인 니콜라이 2세가 왕위에서 물러나고 공산 정권이 들어서는 길이 열리게 되었다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 xã hội chủ nghĩa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.