베트남어
베트남어의 xả은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 xả라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 xả를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 xả라는 단어는 하다, 석방하다, 해방, 헹구다, 놓아주다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 xả의 의미
하다
|
석방하다(release) |
해방(release) |
헹구다
|
놓아주다(release) |
더 많은 예 보기
(3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. (3) 흡연은 식사, 음주, 대화, 스트레스 해소 등과 자주 어우러져 흔히 삶의 중요한 부분이 됩니다. |
▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. ▪ 물을 내리는 수량이 두 가지인 변기를 사용하고 있다면, 적절한 경우 수량이 절반인 쪽으로 버를 당기거나 내린다—이렇게 하면 4인 가족의 경우 연간 3만 6000리터 이상의 절수 효과를 볼 수 있다. |
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. 혹은 다른 사람이 가진 개성의 부정적인 측면만 주로 보는 경향이 있습니까? 그것은 마치 다른 무례한 관광객이 버리고 간 휴지 조각 하나 때문에 아름다운 경치를 즐기지 못하는 것과 같은 일일 것입니다.—비교 전도 7:16. |
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương. 심해홍합은 지구상에서 가장 열악한 환경 중 하나인 대서양 중앙 해령에서 사는데, 그곳의 열수 분출공들에서는 독성이 강한 화학 물질이 뿜어져 나오기 때문에 홍합의 유전자 구조가 끊임없이 손상된다. |
Và sau đó chụp lại những bức ảnh, và đây là những gì hiện trường trông như thế nào tại thời điểm diễn ra vụ nổ súng từ vị trí của những đứa trẻ nhìn về chiếc xe đi ngang qua và xả súng. 그리고 사진을 찍었습니다. 이것이 다섯 아이들이 차가 지나가면 총을 발사한 것을 목격한 위치에서 사건 시간대에 본 것과 유사한 상황입니다. |
Vì yêu mến Đức Giê-hô-va và yêu thương anh em cùng đạo, chúng ta vui thích phục vụ họ, xả thân cho họ. 우리는 여호와를 사랑하고 동료 신자들을 사랑하므로, 여호와와 동료 신자들을 섬기는 것 즉 우리 자신을 아낌없이 주는 것은 우리에게 기쁨이 됩니다. |
Ông đã tự xả thân nhiều đến độ khi ông lên đường ra đi các trưởng lão thành Ê-phê-sô buồn bã vô cùng! 바울은 에베소 장로들이 그와 작별하는 것을 크게 슬퍼할 정도로 자신을 아낌없이 바쳤습니다! |
PM: Đã có 11 vụ xả súng hàng loạt kể từ lần ở Newtown, mỗi tuần có một trường trong 2 tháng đầu tiên của năm ngoái. PM: 뉴타운 사건 이후, 작년의 첫 두달동안 한주에 한 학교 꼴로 11번의 총기사건이 발생했습니다. |
Khi mưa trở nên xối xả, nước sông Ki-sôn tràn lên và chắc hẳn đã xóa sạch máu của các tiên tri Ba-anh bị hành quyết. 비가 거세져 폭우가 되면서 키손 강이 불어났으며, 처형된 바알의 예언자들의 피는 분명 강물에 씻겨 내려갔을 것입니다. |
Lúc đó tôi 5 tuổi, và mẹ tôi bảo đừng nhìn chằm chằm vào khí xả của tên lửa Saturn V. 그 때 저는 5살이였고 저의 어머니는 저에게 새턴 5호 로켓이 불 뿜는 장면을 보지 말라고 했습니다. |
Vì vậy, lần sau khi bạn ngửi thấy mùi xả khói, khí biển mặn, hoặc gà nướng, bạn sẽ biết chính xác mình đã làm điều đó như thế nào và, có lẽ, nhiều hơn một chút, biết ơn vì bạn vẫn còn có thể làm được. 만약 다음에 여러분이 배기가스나, 짠 바다 공기, 또는 통닭 구이 냄새를 맡으면, 여러분이 어떤 일을 했는지 정확하게 알게 될 거에요. 그리고 아마도 좀 더 여러분의 능력에 고마워하겠죠. |
Khu vực rửa, xả và chứa muối 소금을 세척하고 헹궈서 저장하는 곳 |
Hai thiếu niên mặc áo choàng đi mưa đen vào một trường trung học địa phương và bắt đầu xả súng bắn vào học sinh và các thầy cô giáo. 검은색 트렌치코트를 입은 두 명의 청소년이 그 지역에 있는 고등학교에 들어가 학생들과 교사들에게 총기를 난사하기 시작하였습니다. |
Khi họ bước vào phòng thí nghiệm tại tiểu bang Minnesota, họ đang mặc áo sơ mi hải quân màu xanh giống hệt nhau với cầu vai, cả hai người thích nhúng bánh mì nướng bơ trong cà phê, cả hai người đeo các vòng cao su trên cổ tay của họ, cả hai đều xả nước nhà vệ sinh trước cũng như sau khi sử dụng , và cả hai người thích tạo bất ngờ cho người khác bằng cách hắt hơi trong thang máy đông người để xem họ nhảy. 미네소타의 연구실에 둘이 걸어 들어갔을 때, 둘이 똑같은 남색 셔츠와 견장을 입었고, 둘 다 버터를 바른 토스트를 커피에 담그는 것을 좋아했고, 둘 다 고무 밴드를 팔목에 꼈고, 둘 다 화장실 가기 전후 물을 내렸고, 둘 다 가득찬 승강기 안에서 재채기를 해서 사람들을 놀래키는 것을 즐겼습니다. |
Vậy nên, đơn giản là bạn thở khí O2 tinh khiết trước, dung hợp cơ thể với khí oxy, xả khí CO2 ra, và bạn có thể nín thở lâu hơn. 그래서, 기본적으로 먼저 순수한 산소를 들이마셔야 합니다. |
Vậy thì đi " xả " vui vẻ nhé. 충분히 캠프에서 멀어질 때까지 걷소 |
Các chất phế thải từ quá trình sản xuất các sản phẩm này đã được xả xuống bịnh Minamata qua xí nghiệp nước thải. 이러한 화학 물질들의 생산 결과로 발생한 폐기물들은 공장 폐수를 통하여 미나마타 만으로 흘러나가게 되었다. |
Những người có đức tính quan tâm đến người khác thường hay thể hiện qua việc xả thân phục vụ cách vô vị kỷ. 다른 사람에게 관심이 있는 사람들은 흔히 다른 사람을 섬기는 일에서 사심 없는 헌신적인 태도를 나타내 왔습니다. |
Nếu cơ quan chấp pháp đang truy lùng tên giết người, hay tìm bắt trùm ma tuý hay ngăn chặn một trận xả súng tại trường học, khi có đầu mối và kẻ bị tình nghi, thì họ tuyệt đối có quyền đụng tới điện thoại của kẻ khả nghi và ngăn chặn các mối liên lạc qua Internet của hắn. 법 집행 기관이 살인범을 잡으려 하거나 마약 사범을 잡으려 하거나 학교에서 총기 사고를 막으려고 할 때 단서가 있고 용의자가 있다면 용의자의 전화를 도청하거나 인터넷 통신을 감시하는 건 당연하죠. |
Nông nghiệp là ống xả khí nhà kính lớn nhất của con người trên thế giới này. 농업은 세상의 어떤 인간 활동보다 많은 온실 가스를 내뿜는 원인입니다. |
Chi phí xăng dầu như 1 ống xả lớn trong nền kinh tế Hoa Kỳ nói chung, cũng như với những hộ gia đình nói riêng, và khá là kinh khủng khi nghĩ tới chuyện gì sẽ xảy ra khi giá dầu tăng cao hơn. 가솔린 값은 엄청난 유출입니다. 미국 경제에 있어서 말입니다. 그러나 각각의 가족에게도 유출임 셈이죠. 그리고, 기름 값이 높아져 갈때 어떤 일이 벌어질지 생각해보는 것 조차가 끔찍한 일이죠. |
Thật vậy, chia sẻ sự thật Kinh Thánh với người thân một cách nhỏ giọt thường tốt hơn là tuôn xối xả. “내 교훈은 비처럼 내리고, 내 말은 이슬처럼 방울져 떨어지리라, 풀 위에 보슬비같이.” (신명 32:2) 꼭 알맞게 떨어지는 진리의 물 몇 방울이 영적으로 쏟아지는 소나기보다 효과적인 경우가 많습니다. |
Nhà vệ sinh xả nước được bình chọn là tiến bộ y tế tốt nhất trong 200 năm bởi một độc giả tạp chí Y học của Anh, vượt qua cả thuốc, gây mê, và phẫu thuật. 영국의학학회지의 독자들에 의해 지난 200년 간 가장 위대한 의학 발전으로 |
Dường như cơn thảm họa chung khiến những người láng giềng tự nguyện hợp tác và xả thân vì người khác. 사람들은 비극을 같이 겪게 되면 자발적으로 협력하고 다른 사람들을 위해 힘껏 노력하게 되는 것 같습니다. |
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. 오늘 여러분과 함께 수채구멍으로의 여행을 할까 합니다. 엄밀히 말하자면 하수구로의 투어지요. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 xả의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.