베트남어의 vụng trộm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 vụng trộm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 vụng trộm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어vụng trộm라는 단어는 살금살금, 몰래, 가만히, 슬며시, 살며시를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 vụng trộm의 의미

살금살금

(stealthily)

몰래

(stealthily)

가만히

슬며시

살며시

(stealthily)

더 많은 예 보기

Tất cả tiền lương của tôi không đủ cho những tật xấu và những mối tình vụng trộm.
번 돈은 나쁜 버릇과 외도를 하는 데 쓰기에도 부족하였습니다.
Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên.
다시 말해서, 그들은 혼외 정사와 이혼이 자연스러운 일이라고 암시하고 있는 것입니다.
Gần đây, một cuộc phỏng vấn hơn 100.000 phụ nữ có chồng cho thấy hơn 50 phần trăm đã thú nhận “đã có tình vụng trộm, ít nhất một lần”.
보다 최근에 십만명이 넘는 기혼 여성을 조사한 결과, 50퍼센트는 “적어도 한번 혼외 정사를 한 적이 있다”고 시인하였읍니다.
Ngày nọ, tôi phát hiện bạn gái mình đã vụng trộm với người bạn thân nhất của mình trong nhiều năm, và những người bạn khác đều biết chuyện nhưng lại giấu tôi.
여자 친구가 나와 가장 친했던 친구와 여러 해 동안 몰래 사귀고 있었는데, 친구들은 모두 그 사실을 내게 숨겼던 것입니다.
Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”.
「인디펜던트」지가 표현한 대로, 저속함은 “정사(情事)와 지방 자치 단체의 조작에서부터 고액의 수출 승인에 대한 사례금에 이르기까지 모든 것”에 영향을 미치고 있습니다.
Trong thế giới cuồng loạn về tính dục ngày nay, cái được gọi là cuộc tình vụng trộm (cách gọi bóng bẩy của sự không chung thủy) hoặc một đêm truy hoan đã trở thành chuyện thường nhật đối với một thế hệ theo chủ nghĩa khoái lạc nhất định hưởng thụ bất kể mọi giá.
성에 미친 오늘날의 세상에서, 소위 정사(부정[不貞]에 대한 완곡한 표현)나 하룻밤의 사랑(마음 내키는 대로 저지르는 음행)과 같은 일들은 무슨 대가를 치르더라도 즐거운 시간을 보내려고 하는 향락주의에 빠진 세대의 일상생활이 되었습니다.
Thật ra, nhiều người đàn ông ngày nay có “những việc vụng trộm” với những đàn bà khác.
오늘날 다른 여자들과 “정사”를 즐기는 남자들이 많습니다.
Giữa những cặp đã là vợ chồng, sự vụng trộm tình dục của một trong hai người không phải là điều bất thường.
기혼자들 사이에도, 배우자들이 각기 불법적인 정사를 갖는 것이 드문 일이 아닙니다.
Trớ trêu thay, ngày xưa người ta tìm đến tình vụng trộm và xem đó như là không gian cho tình yêu thuần khiết.
얄궂게도 우리는 순수한 사랑을 찾기 위해 간통을 하곤 했습니다.
Một cuộc thăm dò dư luận vào năm 1996 cho thấy có 22 phần trăm người Mỹ nói rằng đôi khi một cuộc tình vụng trộm có thể có lợi cho hôn nhân.
1996년에 실시한 여론 조사 결과, 미국인의 22퍼센트가 혼외 정사는 때때로 결혼 생활에 유익할 수 있다고 말한 것으로 나타났습니다.
Chẳng hạn, người ta căn dặn chồng tôi chớ gọi tôi là “cưng” giữa nơi công cộng vì thường thường cách xưng hô như thế dành riêng cho mối tình vụng trộm.
예를 들어, 남편은 공개적인 자리에서 나를 ‘여보’나 ‘당신’으로 부르지 말라는 요청을 받았는데, 그 말은 보통 불륜 관계에서만 사용되는 말이었습니다.
Một số người đã lập gia đình cho rằng có tình yêu vụng trộm, tức ngoại tình nói khác đi cho nhẹ, là không có gì sái cả, đặc biệt nếu người kia biết và chấp nhận.
결혼한 어떤 사람들은 간음에 대한 현대의 완곡한 표현인 정사는 전혀 나쁘지 않다고 생각하며, 특히 상대편 배우자가 그 사실을 알고 받아들일 때 그렇다고 생각합니다.
Chị thú thật: “Khi cha tôi thình lình qua đời và đồng thời tôi khám phá ra rằng chồng mình đang vụng trộm với người đàn bà khác, tôi bận đến độ thậm chí không nghĩ đến việc cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ”.
“나는 어찌나 바빴던지 아버지가 갑자기 돌아가시고 또 남편이 다른 여자와 바람을 피우고 있다는 사실을 알게 되었을 때에도 하느님께 기도로 도움을 요청할 생각조차 하지 못했습니다.”
Đặc biệt những người đàn ông có “những mối tình vụng trộm” với những người đàn bà trẻ hơn, và vào thời đại “luân lý mới” này cũng có nhiều người đàn bà tìm cách tự trấn an bằng “những mối tình vụng trộm” ngoài vòng hôn nhân.
특히 남자들은 젊은 여자들과 “정사”를 가지며, 현재와 같은 “신도덕”의 시대에 또한 많은 여자들은 혼외 “정사”를 가짐으로써 자신을 얻으려고 합니다.
Bởi “những việc vụng trộm” chỉ đem lại bao nhiêu đau đớn như thế, thật dễ hiểu thay lời cảnh cáo trong Hê-bơ-rơ 13:4: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”!
그로 인한 여러 가지 고통을 생각할 때 왜 히브리서 13:4이 다음과 같이 격려했는지 이해할 만합니다. “모든 사람은 혼인을 귀히 여기고 침소를 더럽히지 않게 하라 음행하는 자들과 간음하는 자들을 하나님이 심판하시리라.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 vụng trộm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.