베트남어의 ví tiền은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ví tiền라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ví tiền를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ví tiền라는 단어는 지갑를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ví tiền의 의미

지갑

noun

Lương thiện—trả lại ví tiền bị đánh rơi.
정직성—돈이 들어 있는 분실된 지갑을 돌려줌.

더 많은 예 보기

Ví tiền đã kiểm tra.
지갑 통과시킵니다
Thanh toán sẽ có sẵn trong tài khoản ngân hàng hoặc ví tiền điện tử của bạn trong vòng năm ngày làm việc.
일반적으로 지급금은 애드센스 지급 일정에 따라 송금이 이루어진 날로부터 2영업일 후에 우체국에서 수령하거나, 5영업일 이내에 은행 계좌 또는 전자 월렛에서 인출할 수 있습니다.
Theo luật sư Robert Wilson, điều này “cũng giống như việc bạn để ví tiền hoặc điện thoại di động ở nơi công cộng.
변호사인 로버트 윌슨에 따르면, 그렇게 하는 것은 “사람들이 많이 다니는 공공장소에 지갑이나 핸드폰을 놓아두는 것이나 다름없는 행동입니다.
Không chút do dự, cậu ấy lấy ví tiền ra và đưa cho tôi đủ tiền để trả tiền cho tấm vé bị mất.
그는 조금도 망설임이 없이 지갑을 꺼내 잃어버린 주차 티켓 대신 주차비를 지불할 수 있는 돈을 주었다.
Trong túi áo này chúng tôi để đủ các thể loại đồ cá nhân từ điện thoại, ví tiền đến iPad, file hồ sơ và sách.
우리는 이 주머니안에 휴대전화 부터 지갑 아이패드, 서류 파일, 책까지 모든 개인 물건들을 넣습니다.
Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một đầy tiền.
빅토리아가 침례를 받은 뒤 어느 날, 13세 된 딸이 돈이 가득 들어 있는 지갑을 주웠습니다.
MO: Nằm trên mặt đất sau khi làm việc 17 tiếng một ngày, Caitria và tôi vét sạch ví tiền và cố gằng ghép lại các mảnh giấy nhỏ với nhau-- tất cả các thông tin cần được ghi nhớ và khớp nhau nhằm giúp đỡ một ai đó.
모건 오닐: 다음 날 하루 종일 17시간 동안에도 아무 것도 하지 못하고 누워만 있다가 카이트리아와 저는 주머니에 있는 것을 모두 동원해 여기저기 흩어진 정보를 정리해 보려고 했어요. - 누군가에게 도움을 주려면 기억하고 있어야 하는 정보와 관련있는 정보를 정리해둬야 하니까요.
Bà cầm chặt chiếc Kmart rẻ tiền. và dùng nó như vũ khí.
엄마는 순수한 열정으로 가득차서 할머니 목소리로 이렇게 말하고 있었어요.
dụ: Tống tiền; hăm dọa để tống tiền; lôi kéo hoặc gạ gẫm việc đòi hồi môn
예: 갈취, 공갈, 지참금 요구 또는 홍보가 목적인 콘텐츠
dụ, lượng tiền đầu tư cho thuốc làm mọc tóc còn nhiều hơn là cho bệnh sốt rét.
예를 들어볼까요. 발모제에 들어가는 돈이 말라리아 퇴치에 투입되는 돈보다 많습니다.
Chị Fernanda nhét tiền vào mà không đếm lại.
* 페르난다는 인출한 돈뭉치를 세어 보지 않은 채 지갑에 넣었습니다.
Trên đường đi học về, một cậu bé nhặt được chiếc có rất nhiều tiền bên trong.
어린 학생이 수업을 마치고 집으로 가다가 길에 떨어져 있는 지갑을 발견합니다. 지갑을 보니 돈이 많이 들어 있습니다.
Trong trường hợp này, hãy thêm tiền vào điện tử MoMo của bạn và thử thanh toán lại.
이 경우에는 MoMo e-Wallet에 잔액을 충전하고 결제를 다시 시도하세요.
Tiền bạc được như con dao bén.
돈은 예리한 칼과도 같습니다.
dụ: Đơn vị tiền tệ mặc định của mạng là Đô la Mỹ, nhưng bạn cũng bán một số chiến dịch bằng đồng Euro.
예: 네트워크의 기본 통화는 미국 달러이지만, 일부 캠페인을 유로로도 판매한다고 가정해 보겠습니다.
Lạm phát quá cao nghĩa là tiền trong bạn hôm nay sẽ mất giá vào ngày mai khiến bạn muốn tiêu nó ngay lập tức.
심각한 인플레이션은 오늘 당신의 지갑속에 있는 돈이 내일은 더 가치가 떨어질 것이라는 것을 의미하기에 당신이 당장 그 돈을 쓰게끔 합니다.
Giselle, 17 tuổi, nhặt một cái có giấy tờ và số tiền tương đương 35 đô la Mỹ.
열일곱 살 된 지젤르라는 소녀는 35달러(미화) 상당의 돈과 문서들이 들어 있는 지갑을 주웠습니다.
Để chỉnh sửa tên hoặc địa chỉ gửi của bạn cho hình thức thanh toán dụ như Chuyển tiền nhanh qua Western Union, thực hiện theo các bước sau:
웨스턴 유니언(Western Union Quick Cash)과 같은 지급 방식에 연결된 수신자 이름 또는 배송지 주소를 변경하려면 다음 단계를 따르세요.
Do vậy, vui lòng không kiếm tiền từ, dụ: ảnh không an toàn cho gia đình hoặc hồ sơ hẹn hò có chứa nội dung không an toàn cho gia đình.
따라서 가족용 등급이 아닌 사진이나 가족용 등급이 아닌 콘텐츠를 포함한 데이트 프로필 등의 페이지로 수익을 창출해서는 안 됩니다.
Bạn cũng có thể tạo Báo cáo tùy chỉnh với bất kỳ chỉ số tiền hoàn lại nào ( dụ: Số tiền hoàn lại sản phẩm địa phương, Số tiền hoàn lại địa phương, Tiền hoàn lại sản phẩm, Số tiền hoàn lại sản phẩm, Số lượng hoàn lại, Số tiền hoàn lại) và sau đó thêm bất kỳ thứ nguyên khả dụng nào.
또한 환불 측정항목(예: 제품 환불 금액(현지 통화), 환불 금액(현지 통화), 제품 환불 횟수, 제품 환불 금액, 환불 수량, 환불 금액)을 사용해 맞춤 보고서를 생성한 다음 사용할 수 있는 모든 측정기준을 추가할 수 있습니다.
"Trước 5 giờ chiều nay, dùng số tiền này cho bản thân." Rồi chúng tôi đưa ra vài dụ về những cách để dùng số tiền này
라는 말과 함께 어떤 식으로 사용할 지 예를 넣어 주었구요.
(Ê-sai 43:10) Thật thế, của lễ ngợi khen mà một số anh chị cao tuổi, bệnh tật hay ốm yếu dâng lên Đức Chúa Trời, có thể như hai đồng tiền của người đàn bà góa.
(이사야 43:10) 연로하거나 병들었거나 허약한 일부 형제 자매들이 바치는 찬양의 희생이 과부의 적은 액수의 헌금에 비할 수 있는 것은 사실입니다.
dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền
예: 약탈적 제거, 보복 포르노, 공갈
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong .
“만일 다른 사람이, 불쾌한 경험을 한 그 두 [증인]의 입장에 있었다면, 그는 필시 ··· 그 지갑에 들어 있는 상당액의 돈을 가졌을 것이다.
dụ: nếu bạn kiếm được số tiền ước tính là $0,15 từ 25 yêu cầu, thì RPM yêu cầu Mạng AdMob sẽ bằng ($0,15 / 25) x 1.000 hoặc $6.
예를 들어 요청수 25회의 예상 수입이 0.15달러인 경우 AdMob 네트워크 요청 RPM은 (0.15달러 / 25) × 1,000, 즉 6달러가 됩니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ví tiền의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.