베트남어
베트남어의 uốn cong은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 uốn cong라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 uốn cong를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 uốn cong라는 단어는 구부리다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 uốn cong의 의미
구부리다verb Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. 무쇠가 쉽게 구부려지지 않듯이 교만한 사람은 겸손하게 머리를 숙이지 않는다. |
더 많은 예 보기
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong. 앞뒤가 이물과 고물로 구분되지 않았고 바닥을 받치는 용골이나 키, 휘어진 부분도 없었습니다. |
Có rất nhiều động tác uốn cong trong điệu nhảy Khmer. 크메르 춤에는 많은 곡선이 있습니다. |
Có vẻ như chẳng còn thứ gì có thế gấp khúc hoặc uốn cong nữa. 어떤 또 다른 힘을 설명하려면 아마도 차원을 하나 더 추가해야 할 것이라면서요. |
Chúng ta đang uốn cong đường cong này. 우리는 그 곡선을 휘게 하고 있습니다. |
Một người không ngoan biết khi nào và làm thế nào để uốn cong những luật lệ. 현명한 사람들은 언제 그리고 어떻게 규칙을 유연하게 사용해야 하는지 압니다. |
" Chúng tôi có 20 mét IED sau khi uốn cong " " 우리는 벤딩 후 폭발물 20m 거리에있다 " |
Miệng cá voi thì dài và uốn cong. 머리가 커서 전체 몸길이의 4분의 1가량 됩니다. |
Trưng bày một mẫu kim khí khó uốn cong. 구부리기 어려운 쇳조각을 내보인다. |
Cô uốn cong rất gần gũi với họ và ngửi mùi hương tươi của trái đất ẩm ướt. 수선화는 " 그녀는 속삭였다. 그녀는 그들에게 매우 가까이 구부러진하고 젖은 지구의 신선한 향기를 맡아 봤다고. |
Cô uốn cong về phía trước và đặt tay lên gối và sau đó theo những bộ quần áo. 그녀는 앞으로 구부와 옷 아래에 다음 베개에 그녀의 손을 놓고. |
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. 무쇠가 쉽게 구부려지지 않듯이 교만한 사람은 겸손하게 머리를 숙이지 않는다. |
Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. 그는 광범위한, 빨강, 휘었 입했고 그의 미소가 그의 얼굴에 퍼진. |
Nó căng ra, co lại và uốn cong một cách dễ dàng dưới tác động của các lực trong và ngoài. 이 모형은 내부나 외부의 힘에 반응해서 늘어나고 , 짧아지고, 쉽게 구부러집니다. |
Mỏ chim có hình dạng gì—ngắn và nhọn, ngắn và to, dài, hơi uốn cong hoặc cong như cái móc? 부리는 어떻게 생겼는가? 짧고 뾰족한가, 짧고 뭉툭한가, 기다란가, 휘어져 있는가, 갈고리 모양인가? |
Bên trong, trần nhà và cột nhà uốn cong theo đủ hình thù mà người ta có thể tưởng tượng được. 내부에 있는 굽은 천장과 곡선의 기둥은 상상 가능한 온갖 형태를 취하고 있습니다. |
Nếu mà uốn cong ngươi của tình yêu là danh dự, Thy mục đích hôn nhân, gửi cho tôi từ ngày mai, 사랑의 그대 구부린는 명예로운, 아버지의 목적 결혼있을 경우, 제가 말씀 - 모로 보내 |
Điều này hàm ý là cây cọ mặc dù bị gió uốn cong, nhưng không gẫy vì được Đức Chúa Trời bảo vệ. 야자나무는 바람에 휘어지긴 하지만, 하느님의 보호 아래 꺾이지 않고 지탱한다는 것을 의미한다. |
Cơ nhân tạo là những vật liệu thông minh, bạn sử dụng điện cho chúng, và chúng co rút, hoặc uốn cong hay xoắn. 인공 근육은 똑똑한 재료입니다. 전기를 가하면 그것들은 수축하거나 구부러지거나 뒤틀립니다. |
Thông thường, đây là hai đường, thực chất là song song nhưng bạn nhận thấy chúng uốn cong ở phía ngoài tại trung tâm. 흔히 그렇듯이 이런 그림에서 이 두 개의 선은 사실 평행입니다만 중심에서부터 선이 밖으로 휘어져 있는 것으로 보이실 겁니다. |
Nhưng nếu có vật chất trong môi trường, ví dụ như Mặt trời, nó khiến các sợi không gian oằn xuống và uốn cong. 하지만 태양과 같은 사물이 그 위에 놓여지면 그 공간은 뒤틀리고 휘어져 버립니다. |
Anh ấy không bao giờ nhìn thấy một thiếu nư nhỏ ở đây trước khi, một " ông uốn cong trên findin hiểu tất cả về ngươi. 그는 전에 약간의 하층 계급의 여자를 본 적이 없어요, 모두에 대해 ́그는 findin에 구부 러의 ́ |
Một ́cô chỉ là một chút của một cô gái " có một cây cổ thụ với một chi nhánh uốn cong giống như một chỗ ngồi trên nó. 소리. '그녀가 여자 조금했다'는 오래된 나무 지점있었습니다처럼 구부러진 |
Dickon của nụ cười lan rộng cho đến khi ông dường như tất cả các màu đỏ, rộng, uốn cong miệng, và ông cọ xát của mình thô đầu. 그는 모두가 넓은, 빨강, 휘었 입을 듯 때까지 Dickon의 미소가 퍼져, 그는 문질러서 그 |
Vì thế, hươu cao cổ có thể uốn cong và vặn xoắn cổ nó để gãi lông khắp thân hoặc nhẹ nhàng vươn tới đỉnh các cành cây để ăn lá. 그 때문에 기린은 목을 구부리거나 비틀어서, 자기 몸의 모든 부위를 잘 다듬을 수 있으며 나무 꼭대기에 있는 가지로 섬세하게 목을 뻗어 나뭇잎을 먹을 수 있다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 uốn cong의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.