베트남어
베트남어의 tự giác은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tự giác라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tự giác를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tự giác라는 단어는 의식이 있는, 자연히 일어나는, 일부러, 자발적인, 자원적인, 자유적를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tự giác의 의미
의식이 있는
|
자연히 일어나는(voluntary) |
일부러
|
자발적인, 자원적인(voluntary) |
자유적
|
더 많은 예 보기
Đối với một số người, điều này giúp gia tăng sự tự giác. 이렇게 하면 자기를 돌아보는 데 도움이 되기도 한다. |
Chúng ta có thể cần ân tứ về kỷ luật tự giác hoặc về niềm vui. 우리는 자기 수양의 은사 또는 쾌활함의 은사가 필요할 수도 있습니다. |
□ Tự giác thức dậy □ 깨우지 않아도 일어나기 |
Bạn có thể giảm bớt căng thẳng bằng cách có kỷ luật tự giác và khéo sắp xếp. 자제력 있게 체계적으로 생활하면 스트레스를 많이 줄일 수 있습니다. |
Kỷ luật thật cần thiết cho những người thờ phượng thật—đặc biệt là kỷ luật tự giác! 징계, 특히 자기 징계는 참 숭배자들에게 참으로 꼭 필요한 것입니다! |
Tự giác. 솔선하십시오. |
Việc “không theo ý riêng mình” vào ngày Sa Bát đòi hỏi kỷ luật tự giác. 안식일에 “자신의 오락”을 구하지 않는 것은 자제력이 요구됩니다. |
16 Việc tiên phong đòi hỏi kỷ luật tự giác, biết sắp xếp thứ tự, và sẵn sàng hy sinh. 16 파이오니아를 하는 데는 자기 징계, 개인 생활을 조직하는 일, 기꺼이 희생하려는 태도가 필요합니다. |
Điều cốt yếu là ta phải kỷ luật tự giác và biết cách tổ chức đời sống cá nhân. 이다. 자기 징계와 개인적으로 조직하는 일이 필수적이다. |
(Sáng-thế Ký 8:21) Kỷ luật tự giác là cần thiết để giúp chúng ta tránh ấp ủ tư tưởng đó. (창세 8:21) 그러한 생각에 계속 잠겨 있지 않기 위해서는 자기 징계가 필요합니다. |
“Con trai tôi không tự giác dọn dẹp phòng, làm sao nó có thể giữ gìn nhà riêng sạch sẽ?” “자기 방 정리도 책임감 있게 못 하는 아들이 어떻게 집을 관리하겠어요?” |
Sau khi về hưu, có thể họ cần có một lề thói và kỷ luật tự giác nhiều hơn lúc trước. 퇴직한 후에는 규칙적인 일과와 자기 징계가 전보다 훨씬 더 필요할 수 있습니다. |
Muốn “làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn” đòi hỏi có sự sắp đặt, kỷ luật tự giác và hy sinh. “주의 일에 더욱 힘쓰”기 위해서는 계획과 징계와 자기 희생이 필요하다. |
Các đức tính của người lành bao gồm tính kỷ luật tự giác, không thiên vị, khiêm tốn, thương xót và thận trọng. 선한 사람의 덕목에는 자기 징계, 공평함, 겸손, 동정심, 신중함과 같은 특성들이 포함됩니다. |
Để xây đắp và duy trì một nền tảng, thì hãy nhớ ba nguyên tắc: tầm nhìn, lòng cam kết, và kỷ luật tự giác. 기초를 세우고 유지할 때, 비전, 결심, 자기 수양이라는 세 가지 원리를 기억하십시오. |
“Cha mẹ tôi nhìn thấy tôi có tinh thần trách nhiệm và biết tự giác hoàn thành công việc được giao mà không cần nhắc nhở. “제가 잔소리를 듣지 않아도 할 일을 책임감 있게 알아서 하는지 부모님은 다 보고 계세요. |
Sự thay đổi lớn lao này không phải chỉ là kết quả của việc cố gắng nhiều hơn hoặc phát triển kỷ luật tự giác cá nhân nhiều hơn. 이 엄청난 변화는 단순히 더 열심히 일하거나 더 나은 자기 수양을 해서 온 결과는 아닙니다. |
Trong câu này, chữ “khuyên-dạy”, hoặc dạy dỗ về đạo đức, bao gồm cả tinh thần kỷ luật tự giác lẫn lời người khác khiển trách chúng ta. 이 성구에서 말하는 “징계” 즉 도덕적 훈련에는 자기 징계와 다른 사람들로부터 받는 책망이 다 포함됩니다. |
Các bậc phụ huynh này không hiểu rằng một đứa trẻ, dù là trai hay gái, nếu ít được răn dạy, sau này sẽ khó có tinh thần tự giác”. 그러한 부모들은 자녀가 징계를 거의 받지 않으면 자기 징계를 하는 데도 어려움을 겪게 될 수 있다는 사실을 깨닫지 못한다.” |
Hưởng ứng nhiệt tình với điều chúng ta học được qua những bài viết hoặc qua lời dạy dỗ như thế, đó là hình thức tuyệt vời của kỷ luật tự giác. 그처럼 기록된 말씀이나 구두를 통해 배우는 내용에 따라 행동하는 것은 훌륭한 형태의 자기 징계입니다. |
Chị nói: “Cố gắng tham dự đều đặn các buổi nhóm họp đòi hỏi rất nhiều tinh thần kỷ luật tự giác, là điều tôi biết có lợi cho tôi và các con. “정기적으로 집회에 참석하려면 철저한 자기 징계가 필요했는데, 저는 그것이 저와 아이들에게 유익이 된다는 것을 알고 있었습니다. |
(Châm-ngôn 2:1-6) Chúng ta cần sự cố gắng và kỷ luật tự giác nếu muốn trở thành người dạy Lời Đức Chúa Trời khéo léo, nhưng những cố gắng như thế đem lại phần thưởng. (잠언 2:1-6) 하느님의 말씀을 능숙하게 가르치는 사람이 되려면 노력과 자기 징계가 필요하지만, 노력을 하면 그만큼 보람이 있게 됩니다. |
Chẳng ngạc nhiên gì khi có những lúc người ta tán dương những đức tính như thận trọng, can đảm, kỷ luật tự giác, công bằng, thương xót, kiên trì, trung thực, khiêm nhường và trung thành. 따라서 때때로 신중함, 용기, 자기 징계, 공정함, 동정심, 끈기, 정직, 겸손, 충성과 같은 특성들이 덕으로 칭송을 받아 온 것도 이상한 일이 아닙니다. |
Hãy đặc biệt coi chừng tất cả các sách cẩm nang, băng hoặc cuộc hội thảo nào hứa hẹn quá nhiều, trong một thời gian quá ngắn mà cần quá ít nỗ lực hoặc kỷ luật tự giác”. ··· 특히 아주 짧은 시간에 노력이나 자기 징계를 거의 하지 않고도 아주 많은 것을 얻게 해 준다는 자기 계발에 관한 책이나 테이프나 세미나는 모두 주의해야 한다.” |
Họ đã phát triển sức mạnh thuộc linh và kỷ luật tự giác mà cần phải được thực hành liên tục, hoặc những đức tính này sẽ bị suy yếu giống như cơ bắp không được sử dụng. 그들은 훌륭한 영적인 힘과 자제력을 키웠는데, 이는 계속적으로 연마해야 하는 것입니다. 그렇지 않으면 이런 자질들은 마치 사용하지 않은 근육처럼 퇴화되고 말 것입니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tự giác의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.