베트남어
베트남어의 trống은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trống라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trống를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trống라는 단어는 북, 드럼, 비다, 북를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trống의 의미
북noun Hàng chữ này được tìm thấy trên đầu của một cây búa và một cái trống. 건설 현장의 망치에서도, 악단의 북에서도 보였습니다. |
드럼noun Tôi không đọc được nhạc, nhưng tôi chơi nhạc cụ và trống điện tử. 저는 악보를 읽지는 못했지만 신디사이저와 드럼 기계를 연주했습니다. |
비다adjective |
북noun Trống djembe là loại nhạc cụ chính của truyền thống vỗ trống ở một số bộ lạc Tây Phi. 젬베는 일부 서아프리카 부족들의 북 연주 전통의 핵심을 이루고 있습니다. |
더 많은 예 보기
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. 그래서 한 관심자의 농장 안에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 쳤습니다. |
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. 한 저술가는 묵상에 대해 말하면서 “정신을 비워야 명확히 볼 수 있다”고 기술합니다. |
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? 또한 사랑하는 사람을 사별하고 심한 고통과 공허감을 겪어 본 적이 있지 않습니까? |
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. 동굴 안에서 그는 많은 토기 항아리를 보게 되었는데, 대부분은 비어 있었습니다. |
Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. 아시다시피, 브랜드가 그 간극을 메우기 시작했습니다. |
Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): 아래 빈 칸에 선한 것들(하나님으로부터 오고 그리스도를 믿도록 권유하는 것들)과, 악한 것들(그리스도를 믿지 않고 하나님을 섬기지 않도록 권유하는 것)의 예를 나열한다. |
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. 흥미로운 점은 문을 통해 들어오는 빛이 바로 문 앞만 비출 뿐, 방 전체를 밝혀 주지는 못한다는 것입니다. |
Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. 갑자기 그 모든 것이 사라지고 나니 허탈감에 빠지게 되더군요. |
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. 불행하게도, 많은 사람은 자신이 구하던 부를 얻고서도 여전히 공허감과 불만을 가집니다. 한 임상 심리학자는 이렇게 지적하였습니다. |
Tôi nhìn mọi người bước vào giáo đường và nghiêm trang đến những chỗ trống để ngồi. 저는 사람들이 예배당에 들어와서 경건하게 빈 자리를 찾아 앉는 것을 지켜보고 있었습니다. |
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. 정말이지 숙련된 연주자들의 즉흥 연주를 일단 한번 듣고 나면, “천의 얼굴을 가진 북”은 쉽게 잊혀지지 않을 것입니다. |
Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. 예수께서는 한 나병 환자가 병 고침을 받으려고 자기에게 왔을 때, 그를 불결하고 하찮은 사람으로 여겨 물러가게 하지 않으셨으며, 자기 자신에게 주의를 환기시킴으로 극적인 장면을 연출하지도 않으셨습니다. |
CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. 아마 사랑하는 사람을 사별했을 때의 공허감을 모르는 사람은 그리 많지 않을 것입니다. |
Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. 어떤 틀은 장식이 수수하지만, 틀에 정교한 조각을 새겨 넣는 경우도 있습니다. |
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình. 첫째 부인 회관에서 이해하고, 즉시 그녀가 그랬던 것처럼 그녀를보고 해결되지 않았 |
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”. 은행들은 문을 닫았고 현금 인출기는 비어 있거나 작동하지 않았습니다.” |
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình. 그리고 여러분이 구식의 구역번호 때문에 잃어버린 코너를 얻게된다면 여러분은 마을에서 잃어버린 코를 얻게될 것입니다. |
Đây là một khối chì được làm nên quanh khoảng không gian mà cơ thể tôi chiếm giữ, nhưng giờ đây nó là khoảng trống. 이것은 한 때 제 몸이 차지했던 공간을 둘러싸고 있는 납입니다. 지금은 속이 비어있죠. |
Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. 확인 절차에서 시간 차이가 발생하더라도 일반적으로 데이터 수집에는 시간 차이가 발생하지 않습니다. |
Vì thế, chúng ta không để cho khoảng trống đạo đức, cảm xúc, tâm lý và chính trị cản trở chúng ta khỏi thực tế là chúng ta có trách nhiệm với xã hội (Iran). 그래서, 저희는 사회적 책임의 현실로부터 개인의 도덕적, 감정적, 정신적 그리고 정치적 여유를 찾지 않습니다. |
Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. 최근 미국과 유럽에 몇개의 규칙과 규정들이 발표되기는 했지만 소비자 보호는 거의 없는 상태죠. |
Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu. 또한 그곳엔 지하수, 경로, 커다란 공간들과 매우 깊은 수직 통로들이 얽혀 있었습니다. |
Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên. 우리의 풍부한 존재하지 않음에 의해 질겁하지 맙시다. |
Cảm thấy trống rỗng và thất vọng, anh rời bỏ đám bạn mình. 그는 공허감과 좌절감을 느끼면서 동료들을 떠났습니다. |
Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. 그와 같은 소중한 사람들은 부모를 잃으면서 생긴 공허함을 달래는 데 도움이 되었습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trống의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.