베트남어
베트남어의 trồng cây ở은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trồng cây ở라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trồng cây ở를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trồng cây ở라는 단어는 森林, 포리스트, 삼림를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trồng cây ở의 의미
森林(forest) |
포리스트(forest) |
삼림(forest) |
더 많은 예 보기
Đó là một mùa xuân tuyệt vời đối với các cộng đồng trồng trái cây ở miền bắc Mexico. 멕시코 북부에는 과일을 재배하여 생계를 이어가는 마을들이 있습니다. |
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu. 측백나무나 참나무, 삼나무, 돌무화과나무, 올리브나무 등 그 지역 숲에서 자라는 나무 중에서 목재를 골랐을 것입니다. |
Với thời gian, ông Arthur kết hôn và chuyển đến Donnybrook, một thị trấn trồng cây ăn trái ở tây nam của tiểu bang Tây Úc. 시간이 흘러, 아서는 결혼해서 웨스턴오스트레일리아 주 남서쪽에 있는 도니브룩으로 이주했는데, 그곳은 과일을 많이 재배하는 도시였습니다. |
Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ. 나머지 35퍼센트는 사탕무에서 추출되는데, 사탕무는 동서 유럽이나 북아메리카와 같이 날씨가 덜 더운 지역에서 재배된다. |
+ 33 Sau đó, Áp-ra-ham trồng một cây thanh liễu ở Bê-e-sê-ba và tại đấy ông ngợi khen danh Đức Giê-hô-va,+ Đức Chúa Trời vĩnh hằng. 33 그 후에 아브라함은 브엘세바에 위성류나무를 심고 그곳에서 영원하신 하느님+ 여호와의 이름을 불렀다. |
NHIỀU người ở vùng Địa Trung Hải trồng cây chà là hay cây kè trong sân nhà. 지중해 지역에서는 뜰에 대추야자를 심는 사람들이 많습니다. |
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai. 역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 초부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향유를 팔기도 했습니다. |
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. 제가 태어났을 때 부모님은 뒷마당에 목련나무를 심었습니다. 우리 조상들이 대대로 다녔던 개신교 교회에서 제가 결혼할 때 목련이 피어 있기를 바랐기 때문이었습니다. |
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. 제가 태어났을 때 부모님은 뒷마당에 목련 나무를 심었습니다. 우리 조상들이 대대로 다녔던 개신교 교회에서 제가 결혼할 때 목련이 피어 있기를 바랐기 때문이었습니다. |
Cách đây nhiều năm, tôi đã trồng hai cây cùng một loại và có cùng chiều cao ở sân sau nhà tôi. 수년 전에 저는 같은 높이로 자란 같은 종의 나무 두 그루를 뒷마당에 심었습니다. |
Những cây được di dời sẽ bị “căng thẳng”, nhưng khi trồng ở chỗ khác, chúng mọc rễ mới 나무는 옮겨 심을 때 스트레스를 받지만, 옮겨 심고 나면 새로운 뿌리를 내립니다 |
23 Và chuyện rằng Chúa vườn bảo người tôi tớ rằng: Hãy xem đây! Này ta có trồng một cành khác của cây ấy ở đây nữa; và ngươi biết rằng phần đất này lại còn xấu hơn phần đất trước nữa. 23 또 이렇게 되었나니 포도원의 주가 그 종에게 이르되, 여기를 보라, 보라 내가 그 나무의 다른 가지를 또 심었나니, 네가 알거니와 이 곳 땅은 첫번 곳보다도 더 척박했었도다. |
Họ cũng nhận được đất miễn phí ở khoảng giữa các cây, nơi họ có thể trồng hoa màu của họ. 나무 사이에 있는 땅을 사서 곡식을 키울 수도 있습니다 |
Cây lanh dùng để sản xuất vải lanh được trồng ở Ai Cập và Y-sơ-ra-ên (Sáng-thế Ký 41:42; Giô-suê 2:6). (창세기 41:42; 여호수아 2:6) 성서 시대에 이스라엘 사람들이 목화는 재배하지 않았을지 모르지만, 이 목화 섬유로 된 무명을 페르시아에서 사용했다고 성경에서는 알려 줍니다. |
Cây bergamot không mọc hoang ở bất cứ nơi nào, cũng không thể trồng từ hạt. 베르가모트 나무는 야생 상태에서 자라지 않으며 씨를 심어서 재배할 수도 없습니다. |
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. 그들은 사모아, 피지, 오스트레일리아의 사탕수수 농장이나 목화 농장에서 일할 원주민을 모집하는 방식으로 그들을 팔아넘겼습니다. |
Theo Tổ chức Lương Nông của LHQ thì 75 phần trăm sự đa dạng di truyền ở các loại cây được trồng cách đây một thế kỷ nay bị mất hết, chủ yếu vì phương thức canh tác công nghiệp. 유엔 식량 농업 기구에 의하면, 한 세기 전에 농작물이 가지고 있었던 유전자의 다양성은 현재 75퍼센트가 사라진 상태인데, 주로 상업적인 영농 방식 때문입니다. |
Những người trồng nho ở địa phương dùng thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ làm hại cây cối của tôi. 그 지역에서 포도와 포도주를 생산하는 사람들은 살충제와 제초제를 사용하였는데, 그로 인해 내가 재배하는 농작물까지 오염되었습니다. |
Nhưng, một trong những vấn đề về việc trồng rừng là người dân ở đây rất nghèo nên họ phải chặt cây để nhóm lửa. 나무나 선인장이 좋은데요, 식재의 한 가지 문제는 지역 사람들이 너무 가난해서 장작으로 나무를 베어버릴 것이라는 점입니다. |
Tôi tin rằng bí quyết để sản xuất ra những cây trồng chịu hạn cao, sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực trên thế giới, nằm ở loài cây tự hồi sinh, như chụp ở đây, trong điều kiện hạn hán khắc nghiệt. 전세계에 식량안보를 어느 정도 제공할 수 있는 가뭄을 견딜 수 있는 농작물을 생산할 수 있는 비밀은 부활초에 있습니다. |
Được Đức Giê-hô-va trồng ở núi Si-ôn trên trời, ngài trở thành “cây hương-bách tốt”, một nguồn để bảo vệ và ban ân phước khi ngài cai trị trên đất (Khải-huyền 14:1). 여호와께서 하늘 시온 산에 심으심으로써 그분은 “장엄한 백향목”(신세)이 되실 것입니다. 그분은 지상을 통치하실 때 보호와 축복의 근원이 되실 것입니다. |
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát. 고대 이스라엘에서 포도원 가장자리에 자라던 무화과나무들은 포도원 일꾼들이 잠시 휴식을 취하기에 더없이 좋은 장소를 제공해 주었습니다. |
Cây này không có ở vùng Israel ngày nay, nhưng Từ điển Kinh Thánh (A Dictionary of the Bible) cho biết: “Dù ngày nay ở [vùng ấy] không có cây này và một số cây khác, nhưng không có cơ sở để cho rằng chúng không được trồng ở thung lũng Giô-đanh phồn thịnh, đông dân thời bấy giờ”. 오늘날 이스라엘에서 침향나무를 찾아볼 수는 없지만, 「성서 사전」(A Dictionary of the Bible)은 이렇게 설명합니다. “현재 [이 지역에] 침향나무와 같은 나무들이 없다고 해서, 부유하고 인구가 많았던 요르단 골짜기에서 과거에도 그 나무들을 기르지 않았을 것이라고 생각할 이유는 없다.” |
Tối ngày 25 tháng 11 năm 1998, một tháng trước Lễ Giáng Sinh, đại lộ Champs Élysées ở Paris được thắp sáng rực rỡ bởi hơn 100.000 bóng đèn giăng trên 300 cây trồng dọc theo đại lộ nổi tiếng đó. 1998년 11월 25일 밤, 크리스마스를 한 달 앞두고, 프랑스 파리의 그 유명한 샹젤리제 거리는 300그루의 가로수에 달린 전구 10만여 개의 불빛으로 밝게 빛납니다. |
Mặc dù người ta nỗ lực trồng cây bergamot ở những nơi khác, nhưng sản lượng cây đến từ tỉnh Reggio chiếm tỉ lệ cao trên toàn thế giới. 다른 곳에서도 베르가모트를 재배하려는 노력이 기울여지고 있지만, 전 세계적으로 볼 때 베르가모트는 대부분 레조디칼라브리아 지역에서 생산됩니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trồng cây ở의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.