베트남어
베트남어의 trốn học은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trốn học라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trốn học를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trốn học라는 단어는 무단, 깎다, cut, 자르다, 베기를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trốn học의 의미
무단
|
깎다(cut) |
cut(cut) |
자르다(cut) |
베기(cut) |
더 많은 예 보기
Vì ngày hôm sau thấy mệt mỏi nên tôi thường xuyên trốn học. 그러고 나면 너무 피곤해서 학교를 빠지기 일쑤였죠. |
Những bạn trẻ có thói quen trốn học thì cuối cùng thường bỏ học. 수업을 빠지는 학생은 그렇지 않은 학생보다 학교를 그만두게 될 가능성이 더 높습니다. |
Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó. 당시에 전 학교를 가지 않고 선원이 되는 꿈을 꿨어요. |
Từ Hy Lạp đã được dùng đối với những binh sĩ không giữ hàng ngũ hoặc theo kỷ luật, cũng như đối với học sinh lêu lổng hay trốn học. 해당 그리스어 단어는 대열을 지키지 않고 규율을 따르지 않는 군인이나, 학교 수업을 빼먹는 무단 결석생과 관련하여 사용되었다. |
Một hôm, tôi ở lại sau giờ học, ở lại lâu, và tôi trốn trong nhà vệ sinh nữ. 어느 날, 꽤 늦게까지 학교에 남아서는 여학생 화장실에 숨었어요. |
Và chúng cũng sẽ ít trốn học hơn. 중퇴할 확률도 적어집니다. |
Các em sẽ học được cách Thượng Đế đã hướng dẫn mỗi nhóm trốn thoát. 여러분은 하나님께서 어떻게 각 무리를 탈출하게 하셨는지 배울 것이다. |
Và câu chuyện yêu thích của tôi có từ 3,300 năm trước tại Luxor. Đó là câu khắc miêu tả về một cậu bé trốn học để đi uống. 그리고 제가 정말 좋아하는 건, 3,300년 전 룩소 신전에 남겨진 수업을 빼먹고 술 마시러 간 학생들에 관한 글입니다. |
Một số người sống trong những vùng có chiến tranh và kinh tế chậm phát triển đã trốn qua những nơi ổn định hơn và bắt đầu học Kinh Thánh tại xứ họ tái định cư. 교전 지역이나 경제적으로 낙후된 지역에 사는 사람들 가운데 일부는 좀 더 안정된 곳으로 떠났으며 정착한 곳에서 성서 연구를 시작했습니다. |
Giúp học sinh hiểu rằng An Ma đang lẩn trốn khỏi các tôi tớ của Vua Nô Ê tà ác bởi vì ông đã chọn hối cải và tuân theo Chúa sau khi lắng nghe những lời giảng dạy của tiên tri A Bi Na Đi. 앨마가 선지자 아빈아다이의 가르침을 들은 후 회개하고 주님을 따를 것을 선택했기 때문에 사악한 노아 왕의 종들에게서 숨어다니고 있었음을 학생들에게 설명한다. |
Vì vậy cậu trở thành đứa bỏ học trốn chạy. 그 후 그는 고교 중퇴자가 되어 도망치며 살아야만 했습니다. |
Tôi đã chạy trốn, tôi đã bỏ học, Tôi đã say xỉn về nhà. 가출해서 학교도 가지 않았고 술에 취해 살았습니다. |
Khi thầy dạy nhạc đến nhà chúng tôi, con trai của chúng tôi Adrián thường chạy trốn để khỏi phải học. 제 아들 아드리안은 교습을 받지 않으려고 피아노 선생님이 집에 오시면 달아나 숨어 버리기 일쑤였습니다. |
Nếu bỏ học chỉ để trốn tránh vấn đề, rất có thể bạn sẽ bị sốc. 단지 문제를 회피하려고 학업을 중단한다면 앞으로 더 큰 어려움을 겪게 될 수 있습니다. |
Con trai lớn nhất của bà lúc ấy chỉ 12 tuổi, rất nhút nhát và thường tìm cách lẩn trốn trước khi buổi học bắt đầu. 당시 12세였던 맏아들은 수줍음을 많이 타서 연구하기 전에 숨으려고 한 적이 여러 번 있었습니다. |
Số khác thì ra nước ngoài để học lên cao hoặc trốn tránh những vấn đề trong gia đình. 또 어떤 청소년들은 언어를 배우거나 공부를 하거나 문제를 회피하기 위해 외국으로 갑니다. |
Nhưng việc này lại trái với luật pháp, nên ông Tyndale đành phải bỏ nghề nghiệp thoải mái ở trường đại học và chạy trốn qua lục địa Âu Châu. 이런 일은 법에 어긋나는 일이었기 때문에, 틴들은 안정된 학술직을 포기하고 대륙으로 도망해야 하였습니다. |
Sau khi thành Constantinople bị chiếm vào năm 1453, dường như Wessel đã tiếp xúc với các tu sĩ Hy Lạp trốn sang phương Tây, và học được những điều cơ bản về tiếng Hy Lạp. 베설은 1453년에 콘스탄티노플이 무너지자 서방으로 도피한 그리스 수도사들을 만났고 그들로부터 그리스어의 기초를 배운 것 같습니다. |
Khi nói về việc cố trốn thoát vào mùa đông, Chúa Giê-su dạy bài học gì? 예수께서는 겨울철에 도피하려고 하는 것에 대해 말씀하시면서 무슨 교훈을 가르쳐 주셨나요? |
Khoa học huyền bí mang lại nhiều an ủi mà không đòi hỏi nhiều cố gắng, vào vào thời buổi mà khoa học đã thực hiện được nhiều điều đáng sợ như những kỳ công liên quan đến hạt nhân của nguyên tử và ghép hạch di truyền (gene splicing), người ta lo sợ muốn tìm cách chạy trốn về phía mới lạ nào khác hầu tìm lại một ý nghĩa cho cuộc sống”. 초(超)심리학은 적은 노력으로 커다란 위안을 얻게 해주므로, 핵 분야의 업적이나 유전자 접합과 같은 위업을 지닌 현 과학 시대에, 사람들은 삶의 의미를 되찾아 보려고 불합리한 미지의 세계로 도피하고픈 유혹을 받는다.” |
Năm 13 tuổi, chỉ với một chút tiếng Anh và bị bắt nạt ở trường học, anh ấy đã trốn vào thế giới của những chiếc máy tính nơi anh cho thấy tài công nghệ của mình, nhưng rồi anh ấy sớm bị cám dỗ bởi một số người trên mạng. 13살에 그는 영어를 잘 못하는데다 학교에서 괴롭힘을 당해 컴퓨터의 세계로 도피했습니다. 거기서 그는 대단한 기술적 재능을 보여주었지만, 곧 인터넷에서 사람들에게 꾀임을 당했습니다. |
Bạn phải là người hay trốn tránh trách nhiệm, người làm gì cũng thất bại, hay người bỏ học nửa chừng nếu muốn đến trường này. 도피를 했거나 중단을 했거나 중퇴를 해야 저의 학교로 오실 수 있습니다. |
Bạn phải là người hay trốn tránh trách nhiệm, người làm gì cũng thất bại, hay người bỏ học nửa chừng nếu muốn đến trường này. 실격이 되는 곳입니다 도피를 했거나 중단을 했거나 중퇴를 해야 |
Chẳng hạn, nhớ lại việc Giô-sép chạy trốn lời mời mọc vô luân của vợ Phô-ti-pha chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta cũng chạy trốn khỏi lời mời mọc tương tự tại nơi làm việc, trường học, hoặc nơi nào khác. 예를 들어, 요셉이 보디발의 아내의 부도덕한 접근을 뿌리치고 도망한 일을 기억하는 것은 확실히 우리가 직장이나 학교나 그 밖의 장소에서 그와 비슷한 접근을 뿌리치고 도망하도록 힘을 줄 것입니다. |
Sinh hoạt sau đây sẽ giúp học sinh thấy rằng Chúa đã giúp dân của Lim Hi trốn thoát khỏi vòng nô lệ khi họ tôn trọng giao ước của họ để phục vụ Ngài và tuân giữ các giáo lệnh của Ngài. 다음 활동은 림하이의 백성이 주님을 섬기고 계명을 지키겠다는 성약을 존중하자 주님은 그들이 속박에서 벗어나도록 도우셨다는 것을 학생들에게 이해시키는 데 도움이 될 것이다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trốn học의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.