베트남어의 tri kỷ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tri kỷ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tri kỷ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tri kỷ라는 단어는 단짝, 지우, 친구, 사이드킥, 막역한 친구를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tri kỷ의 의미

단짝

지우

친구

(sidekick)

사이드킥

(sidekick)

막역한 친구

(confidant)

더 많은 예 보기

Tôi nhanh chóng chấp nhận sự thật, rồi chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.
곧 나는 진리를 받아들였고 우리는 평생 친구가 되었습니다.
Tình yêu trước đây giữa bạn và người bạn đời tri kỷ có bắt đầu phai nhạt không?
당신과 당신의 배우자 사이에 한때 존재하던 사랑이 약해지기 시작했습니까?
Theo cách nào đó anh ấy đã trở thành tri kỷ.
어떤 면에서 그는 일종의 제 분신이 되었어요.
Tôi gặp chị Dorothea ở đó, và chẳng bao lâu sau, chúng tôi trở thành đôi bạn tri kỷ.
거기에서 도러시아를 만났고, 우리는 곧 떼려야 뗄 수 없는 사이가 되었습니다.
Mặc dù Sau-lơ thù ghét Đa-vít vì Đa-vít tài giỏi, nhưng Giô-na-than không hề ganh tị với Đa-vít mà ngược lại, họ là đôi bạn tri kỷ.
다윗의 뛰어난 능력 때문에 사울 왕은 그를 경쟁자로 보게 되었지만, 요나단은 조금도 질투를 느끼지 않았습니다.
Ngoài niềm vui phụng sự tại Bê-tên, vợ chồng tôi còn có đặc ân tham gia thánh chức cùng với các hội thánh trong nhiều năm tại Brooklyn, là nơi chúng tôi có những tình bạn tri kỷ.
베델 봉사의 즐거움에 더해, 우리 부부는 브루클린에 있는 회중들과 연합해 봉사하며 평생의 친구들을 많이 사귀는 기쁨을 누렸습니다.
Ngày 14 tháng 5 năm 1948 có phải là “thời điểm quan trọng nhất trong lịch sử tiên tri của thế kỷ 20” không?
1948년 5월 14일이 “20세기 예언의 역사에서 가장 위대한 순간”이었습니까?
Phần lớn sự đối xử tàn tệ này làm ứng nghiệm những lời tiên tri viết từ nhiều thế kỷ trước.
그러한 학대의 많은 부분은 여러 세기 전에 기록된 예언의 성취였습니다.
(Ê-sai 57:15) Đấy là lời tiên tri Ê-sai viết vào thế kỷ thứ tám TCN.
(이사야 57:15) 예언자 이사야는 기원전 8세기에 이와 같이 기록하였습니다.
Kinh nghiệm của tiên tri Giô-na trong thế kỷ thứ chín TCN cung cấp một bài học về vấn đề này.
기원전 9세기에 살았던 예언자 요나가 경험한 일에는 이 문제에 대한 교훈이 담겨 있습니다.
Sau đó là các sách lịch sử, thơ ca và tiên tri được viết từ thế kỷ thứ chín đến thế kỷ thứ năm TCN.
그 이후로 역사나 시나 예언이 들어 있는 책들이 기원전 9세기에서 5세기 사이에 기록되었습니다.
Giê-su ban cho họ một lời tiên-tri chưa ứng-nghiệm hết vào thế-kỷ thứ nhứt.
그리고 후에 영감받은 기록들은 나중 역사에서 더 큰 성취가 있을 것을 지적하였다.
Hơn năm thế kỷ trước, Kinh Thánh tiên tri chính xác năm mà Đấng Mê-si xuất hiện.
500 년이나 앞서 성서에서는 메시아가 출현할 정확한 해를 예언했습니다.
Làm thế nào khải tượng của Ê-xê-chi-ên về đền thờ khẳng định điều mà Ê-sai tiên tri trước đó một thế kỷ?
에스겔의 성전 환상은 이사야가 약 100년 전에 예언한 것을 어떻게 확증해 주었습니까?
Nhiều thế kỷ trước đó, nhà tiên tri Môi-se miêu tả Đất Hứa là ‘xứ có cây vả’.
솔로몬 시대보다 여러 세기 앞서, 예언자 모세는 약속의 땅을 ‘무화과가 열리는 땅’으로 묘사하였습니다.
Đúng như lời tiên tri nói trên, trong vòng ba thế kỷ sau đó, sự bội đạo đã thật sự xảy ra.
예언 그대로, 그 후 3세기도 못되어 커다란 배도 현상이 일어났읍니다.
(Ma-thi-ơ 2:1, 3-9) Thứ hai, nhiều thế kỷ trước, lời tiên tri ghi nơi Đa-ni-ên 9:25 cho biết rõ năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN.
(마태복음 2:1, 3-9) 두 번째로, 다니엘 9:25에 기록된 예언은 메시아가 나타날 해 즉 기원 29년을 여러 세기 앞서 지적하였습니다.
“Qua nhiều thế kỷ, các vị tiên tri đã làm tròn bổn phận của mình khi họ cảnh báo dân chúng về những nguy hiểm trước mắt họ.
선지자들은 오랜 세월 동안 사람들 앞에 놓인 위험을 경고하면서 그 책임을 다했습니다.
SÁCH tiên tri Ê-sai được viết vào thế kỷ thứ tám TCN, trong thời gian quân A-si-ri xâm lăng Đất Hứa.
이사야의 예언서는 기원전 8세기에 아시리아가 약속의 땅을 침공하던 사건을 배경으로 기록되었습니다.
Cách đây nhiều thế kỷ, tiên tri Ma La Chi nói rằng trong một ngày nào đó tới đây, Thượng Đế sẽ gửi Ê Li đến “làm cho lòng cha trở lại cùng con cái, lòng con cái trở lại cùng cha” (Ma La Chi 4:6).
여러 세기 전에 선지자 말라기는 장차 다가올 어느 날에 하나님께서 엘리야를 보내시어 “아버지의 마음을 자녀에게로 돌이키게 하고 자녀들의 마음을 그들의 아버지에게로 돌이키게 하리라”고 말했습니다.( 말라기 4:6)
Thượng Đế phục hồi phúc âm trọn vẹn trên thế gian vào thế kỷ thứ mười chín qua Tiên Tri Joseph Smith.
하나님은 선지자 조셉 스미스를 통하여 십구 세기에 지상에 충만한 복음을 회복하였다.
5 Vào thế kỷ thứ tám TCN, dường như lời tiên tri đó thấy khó ứng nghiệm.
5 과거 기원전 8세기 당시에, 그 예언은 성취될 것처럼 보이지 않았을지 모릅니다.
Lời tiên tri của Giô-ên về một đàn côn trùng tràn đến đã ứng nghiệm như thế nào vào thế kỷ thứ nhất? Lời tiên tri ấy đang ứng nghiệm như thế nào vào thời nay?
곤충 침입에 대한 요엘의 예언은 1세기에 어떻게 성취되었습니까? 오늘날에는 어떻게 성취되고 있습니까?
Lời tiên tri của Chúa Giê-su được ứng nghiệm vào thế kỷ thứ nhất CN như thế nào?
예수의 예언은 기원 1세기에 어떻게 성취되었습니까?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tri kỷ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.