베트남어
베트남어의 tri ân은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tri ân라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tri ân를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tri ân라는 단어는 고맙다, 감사하다, 감사하고 있는, 신세, 감은를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tri ân의 의미
고맙다(grateful) |
감사하다(grateful) |
감사하고 있는(grateful) |
신세
|
감은
|
더 많은 예 보기
Tôi muốn khép lại bằng sự tri ân dành cho một trong những cố vấn của tôi. 마지막으로 저의 한 멘토를 위한 영상을 여러분께 보여드리고 싶습니다. |
Đây là những dịp đại hỷ và tri ân đối với Đấng làm ra chu kỳ mưa và Đấng tạo ra đất đai màu mỡ. 이러한 축제들은 큰 기쁨을 주는 때였으며 비의 순환을 유지시켜 주시는 분이자 생산적인 토지를 만드신 분에게 감사하는 때였습니다. |
“Tôi muốn nói lên lòng tri ân sâu xa của tôi đối với các anh vì các anh đã chăm sóc chu đáo cho chúng tôi về phương diện thiêng liêng. “친애하는 형제들인 여러분 모두에게 우리를 이토록 영적으로 훌륭하게 돌봐 주시는 점에 대해 깊은 감사를 표하고 싶습니다. |
6 Nhận biết và tri ân lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va cho bạn thêm lý do để áp dụng những lời khôn ngoan trong Kinh Thánh vào đời sống mình. 6 여호와의 이 과분한 친절을 알고 그에 대해 감사한다면, 당신에게는 성서에 나오는 지혜의 말씀을 생활에 적용해야 할 이유가 더 생길 것입니다. |
Hôm nay là ngày Chủ Nhật Lễ Phục Sinh: một ngày tri ân và tưởng nhớ để tôn vinh Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô Đấng Cứu Rỗi dành cho tất cả nhân loại. 부활절 주일은 온 인류를 위한 구주 예수 그리스도의 속죄와 부활을 찬양하면서 감사드리고 기억하는 날입니다. |
3 Hãy chuẩn bị bây giờ: Tất cả chúng ta hãy cố làm sao để mùa Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ là một dịp thật vui mừng và tri ân cho chúng ta và tất cả những người sẽ kết hợp với chúng ta. 3 지금 준비하십시오: 기념식 계절이 우리 자신과 우리와 연합할 모든 사람들에게 큰 기쁨과 감사로 가득 찬 때가 되게 하기 위해 우리 모두 노력을 기울이도록 합시다. |
12 Phải, ông là người có trái tim căng đầy lòng tri ân Thượng Đế, vì nhiều đặc ân và phước lành Ngài đã ban cho dân ông; ông là một người đã dày công lao nhọc vì asự an lạc và an toàn của dân mình. 12 참으로 그의 하나님이 그 백성에게 내려 주시는 많은 특권과 축복에 대하여 그 하나님께 드리는 감사로 그 마음이 충일한 사람이요, 그 백성의 ᄀ복리와 안전을 위하여 심히 수고하는 사람이었더라. |
Lời nói của nhà tiên tri có ân hậu và được chuẩn bị cẩn thận, do đó Đa-vít đã có thể đáp ứng thuận lợi nhất cho lợi ích của chính ông. 그 예언자의 말은, 다윗이 자기 자신에게 가장 이익이 될 방식으로 반응을 나타낼 수 있도록 주의 깊이 준비한 은혜로운 말이었습니다. |
Tóm lược Mặc Môn 9:7–8 bằng cách giải thích rằng Mô Rô Ni ngỏ lời cùng những người trong những ngày sau cùng mà sẽ cho rằng sự mặc khải, lời tiên tri, các ân tứ thuộc linh, và các phép lạ không còn xảy ra nữa. 모로나이는 마지막 날에 계시, 예언, 영의 은사 및 기적이 더 이상 일어나지 않는다고 주장하는 사람들에게 말씀했다고 설명하며 몰몬서 9:7~8을 요약한다. |
6 Phải, akhốn thay cho kẻ nào chối bỏ những điều mặc khải của Chúa, và còn nói rằng, Chúa sẽ không còn thực hiện công việc của Ngài bằng sự mặc khải, sự tiên tri, bcác ân tứ, hay ngôn ngữ, cùng sự chữa lành, hay bằng quyền năng của Đức Thánh Linh nữa! 6 참으로 주의 계시를 부인하며, 주께서 더 이상 계시로나 예언으로나 ᄀ은사로나 방언으로나 병 고침으로나 성신의 권능으로 일하시지 않는다고 말할 자에게 ᄂ화 있도다! |
13 Và lại nữa, còn người kia thì được ban cho ân tứ nói tiên tri mọi điều; 13 그리고 또 다른 이에게는 모든 것에 관하여 예언함을, |
Ông tiếp tục giữ đặc ân làm nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va.—Đọc Ca-thương 3:22-24. 그는 예언자로서 여호와를 섬기는 영예를 계속 누렸습니다.—애가 3:22-24 낭독. |
Qua những lời tiên tri, Đức Giê-hô-va cũng ân cần giải đáp các thắc mắc đó. 여호와께서는 영감받은 예언을 통해 그러한 의문들에 대해서도 사려 깊게 대답해 주셨습니다. |
Theo Ê The 5:2–3, Tiên Tri Joseph Smith sẽ có đặc ân để làm gì với các bảng khắc? 이더서 5:2~3에 의하면, 선지자 조셉 스미스는 이 판으로 무엇을 할 특권을 받을 것인가? |
Nhà tiên tri Môi-se đã từng có đặc ân đó. 예언자인 모세가 바로 그러한 경험을 했습니다. |
Một người có đặc ân này là nhà tiên tri Đa-ni-ên. 그 환상으로 인해 다니엘은 분명 외경심으로 가득 차게 되었으며, 우리 역시 그래야 합니다. |
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, tại sao chúng ta xem việc bị ngược đãi như các tiên tri thời xưa là một đặc ân? 우리는 여호와의 증인으로서 고대의 예언자들처럼 박해를 받는 것을 왜 특권으로 여깁니까? |
Hãy lưu ý những lời tiên tri của Kinh-thánh nói về những ân phước kỳ diệu sắp đến trong thế giới mới ấy. 장차 그 신세계에서 있게 될 놀라운 축복들에 관하여 성서 예언들이 말하는 바에 유의해 보십시오. |
Những người khác có thể không chấp nhận những điều như lời tiên tri, mặc khải và ân tứ Đức Thánh Linh, nhưng nếu họ sẽ có thể hiểu được chúng ta thì họ phải hiểu rằng chúng ta chấp nhận những điều này. 예언이나 계시, 성신의 은사와 같은 것을 인정하지 않는 사람들도 있지만, 우리를 조금이라도 이해하려 한다면 우리가 그런 것들을 실제적인 것으로 받아들인다는 점을 이해해야만 합니다. |
Sau khi đã cho thấy trước lịch sử một cách đáng kể, thiên sứ tiên tri về một số những ân phước dồi dào của dân Đức Chúa Trời “trong những ngày sau-rốt” (Đa-ni-ên 10:14). 이제 그같이 놀라운 방법으로 역사를 미리 살펴본 후에, 그 천사는 “말일에” 하나님의 백성이 누리게 될 몇 가지 풍성한 축복을 예언합니다.—다니엘 10:14. |
Những công việc sau đó của Na-than với tư cách là nhà tiên tri cho thấy ông đã không mất ân huệ của Đức Chúa Trời. 나단이 그 이후에도 예언자로 활동한 것을 보면 그가 하느님의 호의를 잃지 않았다는 것을 알 수 있습니다. |
10 Và người kia cũng nhờ một Thánh Linh ấy ban cho ân tứ để có thể giảng dạy lời tri thức; 10 또 다른 이에게는 같은 영으로 지식의 말씀을 가르치게 하여 주시니라. |
b) Họ hưởng được các đặc ân nào, và điều này làm ứng nghiệm lời tiên tri nào? (ᄀ) 큰 무리는 어디에서 여호와를 숭배합니까? (ᄂ) 그들은 무슨 특권을 누리며, 그것은 무슨 예언의 성취입니까? |
Tuy nhiên, trong thế hệ này, tín đồ đấng Christ nào lưu ý đến lời tiên tri đều được đặc ân hiếm có là thấy bằng chứng rõ ràng vị Vua vinh hiển thực sự cai trị chứ không phải chỉ được thấy hình ảnh báo trước đấng Christ cai trị trong vương quyền Nước Trời! 하지만 예언의 말씀에 주의를 기울여 온 현 세대의 그리스도인들은, 그리스도의 왕국의 예고편이 아니라 영광스러운 왕이 실제 통치한다는 압도적인 증거를 보는 놀라운 특권을 누리고 있다! |
Những ân tứ thuộc linh của sự tiên tri và mặc khải đồng hành với tất cả những sự kêu gọi và chỉ định phục vụ truyền giáo. 선교사 부름과 임무 지명에는 언제나 예언과 계시의 영적인 은사가 임합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tri ân의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.