베트남어
베트남어의 trần nhà은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 trần nhà라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trần nhà를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 trần nhà라는 단어는 天障, 천장를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 trần nhà의 의미
天障noun Tiếp đó, tôi đặt một tấm gương trên trần nhà và một ít sương khói giả. 천장에는 거울을 해 놓았고, 안개와 아지랑이도 만들었죠. |
천장noun Tiếp đó, tôi đặt một tấm gương trên trần nhà và một ít sương khói giả. 천장에는 거울을 해 놓았고, 안개와 아지랑이도 만들었죠. |
더 많은 예 보기
Trần nhà xanh gồm có đất và những thực vật sống. 그린 루프는 흙과 살아있는 식물입니다. |
Trong một số trường hợp, chúng tôi ở trong những phòng sàn đất không có trần nhà. 어떤 경우에는 진흙으로 된 바닥에 천장이 없는 방에 묵기도 하였습니다. |
Trần nhà bắt đầu sập xuống. 천장은 무너져 내리고 있었습니다. |
Chúng ta phải xuống khỏi trần nhà này và tham gia trực tiếp. 지붕에서 내려가서 직접 상대해야 해. |
Tô tường và trần nhà, trét kín các kẽ hở và lỗ thủng. 벽과 천장에 회반죽을 바르고, 갈라진 틈과 구멍을 막는다. |
Một Phòng Nước Trời bị ngập bùn chỉ còn nửa mét nữa là đến trần nhà. 한 왕국회관은 천장에서 0.5미터 아래까지 진흙이 들어차게 되었습니다. |
Các ngọn đèn trên trần nhà gần đó đã bắt đầu rơi xuống sàn nhà. 주변 천정에서는 조명등이 바닥으로 떨어지기 시작했습니다. |
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. 마치 아담과 하와가 내쫒겼듯이 말이죠. |
Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng? 편평한 목재를 쓸 수 없다면 어떻게 천장을 만들 수 있을까? |
Cả tòa nhà rất tối, nguồn sáng suy nhất chiếu từ một cái lỗ lớn mở trên trần nhà. 그곳은 매우 어두웠고, 빛이 들어오는 유일한 곳은 지붕 위의 뻥 뚫린 큰 구멍이였습니다. |
Bên trong, trần nhà và cột nhà uốn cong theo đủ hình thù mà người ta có thể tưởng tượng được. 내부에 있는 굽은 천장과 곡선의 기둥은 상상 가능한 온갖 형태를 취하고 있습니다. |
Nơi này từng là phòng gym, cho nên vẫn được lót thảm cao su, trần nhà cách âm và bóng đèn huỳnh quang. 우리는 그걸 전부 뜯어냈고, 아름다운 나무로 된 마루와 바랜하얀색으로 된 빔를 찾아서, 그 외관을 갖췄죠 |
Cha tôi có thể đã gọi nó là một con mắt, nhưng nó thực ra là một cái lỗ lớn trên trần nhà. 아버지는 둥근 창이라고 부르셨지만 사실 이것은 지붕에 난 큰 구멍이였습니다. |
Tối đó, tôi nằm trên giường mắt thao láo nhìn lên trần nhà và nghĩ thầm "Ôi trời ơi, mình đã làm gì thế này? 그날 밤, 저는 침대에 누워 천장을 보며 생각했죠. "세상에, 내가 무슨 짓을 한거지? |
Đây là P.S. 1 -- một bức tượng mà về cơ bản là một căn phòng vuông bởi James Turrell, có trần nhà kéo lại được. 이건 P.S.1 미술관에서 전시됐던 제임스 터렐(James Turrell)의 조각입니다. |
Bạn có nhớ mấy ngôi sao tỏa-sáng-trong-màn đêm bé xíu những cái mà bạn từng gắn trên trần nhà khi bạn còn nhỏ? 어릴 적, 천장에 매달려 어둠 속에서 빛나던 작은 형광별 기억하시나요? |
Trần nhà chống nóng có các mặt phản xạ cao, không hấp thu nhiệt mặt trời và phả hơi nóng ra khỏi tòa nhà và khí quyển. 쿨 루프는 태양열을 흡수하지 않는 극히 반사율이 높은 표면이라서, 태양열을 건물이나 대기로 전해줍니다. |
Dù phải ngồi khom lưng trên bục, dưới trần nhà rất thấp, nhưng họ không bị quấy rầy khi hội thánh vui mừng cử hành Lễ Tưởng Niệm. 형제들은 낮은 천장 아래 단 위에 쪼그리고 앉아 있어야 하였지만, 그 회중이 기쁜 마음으로 기념식을 진행하는 동안 아무도 방해하지 않았습니다. |
Và anh ta bị bỏ lại với nhiệm vụ sơn 12 vị tông đồ tương phản với trang trí nền trần nhà nguyện Sistine, kiểu chung của tất cả trần nhà ở Italy. 그리고 그는 이탈리아 어느 성당의 천장과도 비슷했던 시스티나 성당의 화려한 천장에 12명의 사도들을 그리는 의뢰를 맡게 되었죠. |
Tất cả mặc quần áo và bụi bặm như ông Giô- na ném mình vào cầu cảng của mình, và tìm thấy trần nhà căn phòng nhỏ gần như nghỉ ngơi trên trán. 그가 같은 모든 옷을 입고 먼지, 조나 그의 침대에 자신을 던져, 그리고 발견 작은 국가 방 천장은 거의 그의 이마에서 쉬고 있습니다. |
“Nay có phải là thì-giờ các ngươi ở trong nhà có trần ván, khi nhà nầy hoang-vu sao?” “이 집이 황무하였는데, 지금이 너희만 널빤지로 꾸민 집에서 살고 있을 때이냐?” |
Và tôi đã trèo lên trần và tôi cắt xuyên qua rầm nhà, điều mà ba mẹ không mấy vui lòng, và lắp cánh cửa, bạn biết đấy, để nó được mở từ trần nhà. 저는 그게 산뜻할 것 같더라고요. 그래서 저는 천장으로 올라가서 천장에 구멍을 뚫고, 부모님이 참 좋아시게도 말이죠, 문을 달았습니다. 음, 천장 위로 끌어올릴 수 있도록 말이죠. |
Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà. 그녀가 말하길 때때로 사람들이 나타나기 전에 바닥에 핑크색 파란색 사각형이 보이고 천장으로 올라는 것이 보이기도 한다고 합니다. |
Gregor vẫn còn trên sàn trong thời gian tới, đặc biệt là kể từ khi ông sợ rằng cha của ông có thể đi máy bay lên tường hoặc trần nhà như một hành động thực ác ý. 그가 두려워 했어요 특히 이후 그레거, 당분간 바닥에 남아 그의 아버지는 실제의 행동으로 벽이나 천정에 비행기를 걸릴 수도 있습니다 악의. |
Các máy khác thì in những tay sách—tức những tập gồm một số trang—và những tay sách này được chuyển rất nhanh đến khu chứa cao tới tận trần nhà trước khi gửi qua khu đóng sách. 그런가 하면, 서적용 접지를 부지런히 인쇄하는 인쇄기들도 있습니다. 그 접지들은 바닥부터 천장까지 모든 공간을 활용하는 보관 장소로 신속히 옮겨졌다가 제본부로 보내지게 됩니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 trần nhà의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.