베트남어의 trái thơm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 trái thơm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trái thơm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어trái thơm라는 단어는 파인애플, 아나나스속를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 trái thơm의 의미

파인애플

(ananas)

아나나스속

(ananas)

더 많은 예 보기

bông trái thơm lành ngày mỗi ngày.
선한 마음 키우리.
Chắc hẳn Ê-xê-chi-ên và những người đồng hương thích nghĩ đến trái thơm ngon của những cây mà mỗi tháng đều ra trái.
에스겔과 다른 유대인들은 그런 나무들에 달마다 열릴 맛있는 열매를 생각하며 즐거워했을 것입니다!
Khi Đức Chúa Trời tạo ra A-đam và Ê-va, Ngài đặt họ trong một khu vườn xinh đẹp có đầy rau quả và cây trái thơm ngon.
하느님께서는 아담과 하와를 창조하실 때, 그들을 아름다운 동산에 살게 하셨습니다. 그곳에는 먹을 수 있는 식물과 과실나무가 가득하였습니다.
Là Đức Chúa Trời rộng lượng, Đức Giê-hô-va ban cho A-đam và Ê-va một khu vườn xinh đẹp với đủ mọi loại trái cây thơm ngon.
관대한 하느님이신 여호와께서는 아담과 하와에게 맛있는 열매가 가득한 아름다운 동산을 집으로 주셨습니다.
Trong số những cây đẹp đẽ, có những cây ăn trái thơm ngon.
이 동산의 아름다운 나무들 가운데는 맛있는 과일을 맺는 나무들도 있었습니다.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
기온이 쾌적하고 열대 과일과 채소가 풍부한 생활도 즐거웠지만, 우리는 성서 진리를 갈망하는 겸손한 사람들이 하느님의 왕국에 관해 배우는 것을 보면서 진정한 기쁨을 느꼈습니다.
Dù thuộc họ cà dược, lá có mùi thơm nồng và thân cây có chất độc, trái của nó hoàn toàn vô hại.
토마토는 가짓과 식물로서, 잎에서 강한 냄새가 나고 줄기에 독성이 있기는 하지만 열매는 전혀 해롭지 않다는 사실이 밝혀졌습니다.
Khu vườn do chính Đức Chúa Trời lập ra với nhiều thứ cây vừa đẹp mắt vừa có trái thơm ngon.
그분은 친히 그 동산을 만드시고 열매를 맺는 아름다운 나무들을 그곳에 가득 심으셨습니다.
Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật!
땅에는 우리의 감각 기관을 즐겁게 하는 것들—맛있는 음식, 새들의 유쾌한 노랫소리, 향기로운 꽃들, 아름다운 경치, 즐거운 교제 등—이 매우 많습니다!
(Thi-thiên 96:11-13; 98:7-9) Trái đất của chúng ta sẽ sinh động với rau quả thơm ngon, nhiều loài chim lộng lẫy, nhiều loài thú tuyệt vời và những con người với trái tim nồng ấm.
(시 96:11-13; 98:7-9) 우리의 지구는 우거진 초목, 화려한 새, 멋진 동물 그리고 따뜻한 마음씨를 지닌 사람들로 활기에 넘치게 될 것입니다.
Trái lại, những người sốt sắng loan báo tin mừng trở thành “mùi thơm của Đấng Christ, ở giữa kẻ được cứu”.
반면에, 열심히 좋은 소식을 전하는 사람들은 ‘구원받고 있는 사람들 가운데서 그리스도의 향기로운 냄새’가 됩니다.
Chẳng hạn, bạn nhắc người nghe về niềm vui thích giản dị và không tốn tiền khi thưởng thức cái đẹp của cảnh mặt trời lặn, mùi thơm của hoa, vị ngon ngọt của trái cây, hay khi quan sát một chim mẹ mớm mồi cho con.
그 사람에게 아름다운 석양을 바라보면서, 향긋한 꽃 향기를 맡으면서, 상큼한 과일을 맛보면서, 어미 새가 새끼에게 먹이를 물어다 주는 흐뭇한 모습을 보면서 아무 비용도 들이지 않았지만 정말 즐거웠던 기억을 상기시켜 줄 수 있습니다.
Ban đêm tôi mơ thấy bánh ngọt và trái cây thơm ngon, nhưng lại tỉnh giấc với bụng đói cồn cào và cổ họng khô khốc.
밤에는 케이크와 과일 같은 맛있는 음식들이 나오는 꿈을 꾸고, 아침에는 꼬르륵대는 배를 움켜쥐고 목말라하면서 잠에서 깼습니다.
Cũng ở vùng này nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ, người ta vẫn còn sản xuất những trái vả khô rất thơm ngon.
오늘날 터키에 해당하는 그 지역에서는 여전히 매우 질 좋은 말린 무화과가 생산됩니다.
Còn về hương thơm của cây trái và các bông hoa đang hé nở trên cành thì sao?
나무와 과일과 꽃들이 풍기는 향내는 어떠하였습니까?
Một sách viết về đề tài này giải thích rằng tinh dầu chiết xuất từ trái bergamot có khả năng đặc biệt là “hòa trộn và ổn định các mùi hương, tạo thành một mùi đặc trưng, và giúp mang lại hương thơm tươi mát cho mỗi hỗn hợp có tinh dầu này”.
그 점에 관해 다룬 한 책에서는 베르가모트에서 추출한 방향유에 대해 설명하면서 “이 방향유는 여러 가지 향을 결합하고 안정시켜서 하나의 향으로 만들어 주며 특유의 산뜻한 느낌을 살려 주”는 보기 드문 특성이 있다고 알려 줍니다.
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
관목 숲에서 자라는 꽃들은 매우 향기로웠고, 우리가 재배한 지중해성 과일인 포도와 무화과는 아주 맛있었습니다!
Người ta chỉ chiết xuất được một lượng nhỏ dầu hoặc hương thơm từ các loại hoa, trái cây, lá, nhựa hoặc vỏ cây.
여러 가지 꽃이나 과일, 잎사귀, 수지, 나무껍질에서 추출할 수 있는 향수나 기름의 양은 매우 적었습니다.
Có lẽ bạn không biết tên bergamot, nhưng người ta nói rằng khoảng một phần ba loại nước hoa của phụ nữ bán trên thị trường và phân nửa loại nước hoa dành cho đàn ông có mùi thơm của trái này.
이 이름이 낯설게 느껴질지는 모르지만, 시중에 판매되는 여성용 향수의 약 3분의 1과 남성용 향수의 2분의 1에 베르가모트 열매의 향이 들어간다고 합니다.
Một trái cây, như đã đề cập ở trên, chín muồi khi hoàn tất chu kỳ phát triển tự nhiên và hình dáng bên ngoài, màu sắc, mùi thơm, hương vị của trái đạt đến mức ăn ngon.
앞서 언급한 것처럼, 과일이 자연적인 성장 과정이 완료되어 겉모양과 빛깔과 향기와 맛이 바람직한 것으로 여겨지는 수준에 달했을 때, 그 과일은 잘 익은 것입니다. 장성이란 그와 같은 상태를 말합니다.
Không có điều gì sai trái với việc đánh bóng giày, xịt nước hoa thơm phức, hoặc thậm chí còn đem giấu chén dĩa bẩn trước khi các giảng viên tại gia đến nhà.
구두를 잘 닦는다든지, 몸에 좋은 향을 낸다든지, 가정 복음 교사가 오기 전에 더러운 그릇을 치우는 행동이 잘못이라는 말이 아닙니다.
Trái lại, không phải tất cả các loại oải hương thảo đều có hương thơm quyến rũ—đặc biệt là đối với côn trùng.
반면에, 모든 종류의 라벤더가 다 구미를 당기는 것은 아닌데, 곤충들에게는 특히 그러합니다.
Những “loại” khác gồm bụi rậm và những cây nhỏ sinh trái, hạt và quả mọng, để cùng với các thứ rau cải cho chúng ta nhiều thức ăn thơm ngon.
다른 “종류”는 작은 나무와 관목으로서 과실이나 열매를 맺어 채소와 더불어 맛있는 식품들을 공급하게 되었읍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 trái thơm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.