베트남어
베트남어의 tô màu은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 tô màu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tô màu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 tô màu라는 단어는 색조를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 tô màu의 의미
색조
|
더 많은 예 보기
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm. 더 잘 이해하게 한다(토론하기와 색칠하기): 어린이들을 네 그룹으로 나눈다. |
Tôi sẽ cho các bạn thấy một số từ được tô màu. 제가 색이 칠해진 글자를 보여드립니다. |
Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. 끝에서 두번째, 일곱가지 중 여섯번째는, 이야기를 치장하거나 과장하는 것입니다. |
Các câu chuyện thánh thư và sách tô màu. 경전 이야기 및 색칠하기 그림책. |
Hãy tô màu vào một hình trái tim mỗi lần các em cầu nguyện hoặc đọc thánh thư. 기도하거나 경전을 읽을 때마다 하트에 색칠해 보세요. |
Có khi nào họ đưa cho tôi những biểu đồ và hình vẽ để tôi tô màu? 저에게 색칠할 수 있는 도표와 그래프들을 줄까요? |
Đem theo đồ chơi hoặc sách tô màu để giúp con cái vui là điều không khôn ngoan. 자녀들이 재미있게 시간을 보내게 해 주려고 장난감이나 색칠하기 그림책을 가지고 오는 것은 지혜롭지 못한 일입니다. |
Hãy ghi ra câu trả lời trên các hàng kẻ phía dưới và tô màu hình. 아래의 빈칸에 답을 적은 다음, 색칠을 해서 그림을 완성하세요. |
Chẳng hạn, em Willy, năm tuổi, thích tô màu với bà ngoại. 예를 들어, 다섯 살짜리 윌리는 외할머니와 함께 그림에 색칠하는 것을 좋아합니다. |
Hãy nối các điểm với nhau để hoàn tất hình và tô màu. 점들을 연결하여 그림을 완성하고 색칠해 보세요. |
Star giúp mấy đứa con gái tô màu hình của Chúa Giê Su. 스타는 꼬마들이 예수님 그림을 색칠하는 것을 도와주었어요. |
Họ còn không để tâm đến chuyện tô màu xanh cho số 4 và 5 lũ đần độn đó. 그들은 4와 5를 녹색으로 만들어 보려고 하지도 않았죠, 그 멍청이들이 말이에요. |
Tôi thử cho chúng thức ăn nhẹ, đồ chơi, và tô màu, nhưng không có kết quả gì cả. 간식이나 장난감을 줘 보기도 하고 색칠도 하게 해 보았지만, 아무것도 효과가 없었다. |
Thông báo " Công cụ bù đắp " hộp là màu trắng và phần còn lại của các hộp được tô màu 통지 " 도구 오프셋 " 상자 흰색 이며 나머지 상자는 색 |
Chúng tôi tô màu hai não để chỉ ra vùng nào trong não của mọi người phản ứng giống nhau. 사람들 사이에 매우 유사하게 반응하는 뇌의 부분을 표시하기 위해 뇌 두 개에 색을 칠했습니다. |
Chuẩn bị một dụng cụ quay tròn với sáu phần tô màu để giống với các màu trên bảng trò chơi. 게임 판 색깔과 맞는 6개 색깔로 나뉜 돌림판을 준비한다. |
Oh, Gwen à, bạn có nhớ tôi đã để quên bút màu tím, và bạn không thể tô màu chú cừu chứ? 제가 보라색 펜을 어떻게 잊어버렸는지 기억하세요? 그래서 양을 색칠하지 못했죠? |
Nếu như các bạn đọc tiếp bắt đầu với 25 - dọc nó nói, "Oh, tiện thể, con cừu không tô màu cũng được". 자, 여러분이 계속 읽어가다보면 25개를 내려가서 읽을 수 있어요. "오, 그런데 양은 빈 채로 둘 수 있습니다." |
Cô ấy lấy ra một tờ giấy, bắt đầu tô màu và vẽ cái vòng, "Làm sao tôi có thể làm được như vậy?" 종이를 꺼내서 색깔과 원을 그리기 시작하더라고요. "이걸 어떻게 만들지?" |
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. 부모가 자녀들로 하여금 무엇에든 몰두하여 조용히 있게 하기 위해 장난감이나 그림책을 마련해 줄 경우, 자녀들이 배우는 일은 몹시 제한될 것이다. |
Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus (hồi hải mã-một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ. 노란색으로 표시된 기억을 담당하는 기관인 측두엽의 해마에서 시작해보죠. |
Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn 경전 구절을 읽은 후, 몰몬의 물 그림에서 같은 번호를 찾아 색칠하세요! |
Sử dụng kiểu màu để tô màu các phần tử này theo cách phù hợp tùy theo cả loại dữ liệu và dữ liệu trường trong toàn bộ tập dữ liệu. 색상 스타일을 사용하여 전체 세트의 데이터 유형 및 입력란 데이터에 따라 의미 있는 방식으로 이러한 요소 색상을 지정할 수 있습니다. |
Hàng trăm tấm kính dương bản được dùng trong “Kịch ảnh” là do các họa sĩ ở Luân Đôn, New York, Paris và Philadelphia tự tay tô màu từng cái một. 사진극에 사용된 수백 개의 유리 슬라이드는 뉴욕, 런던, 파리, 필라델피아에 있는 미술가들이 일일이 수작업으로 채색했습니다. |
4 Một nữ giáo viên lớp một giải thích cho cả lớp biết tại sao một em học trò 6 tuổi là Nhân-chứng Giê-hô-va không chịu tô màu hình vẽ về Halloween. 4 국민 학교 일 학년을 가르치는 한 교사는 여섯 살 된 한 증인 학생이 만성절과 관련된 그림에 색칠하는 데 참여하지 않는 이유를 자기 학급 학생들에게 설명해 주었다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 tô màu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.