베트남어의 thuốc phiện은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thuốc phiện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thuốc phiện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thuốc phiện라는 단어는 아편, 아편를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thuốc phiện의 의미

아편

noun

Trong khi trên thực tế đó có thể là liều thuốc phiện mới cho người dân
하지만 인터넷은 새로운 '인민의 아편'일 수도 있습니다.

아편

Trong khi trên thực tế đó có thể là liều thuốc phiện mới cho người dân
하지만 인터넷은 새로운 '인민의 아편'일 수도 있습니다.

더 많은 예 보기

Thuốc phiện được nhập lậu, và nhiều người trẻ giờ đã bị nghiện rồi.
마약이 밀수되고 있었고 많은 젊은이들이 마약에 중독되었습니다.
" Thuốc phiện ban đầu rất hay nhưng sau đó sẽ trở thành gánh nặng. "
" 약은 처음에는 재미있지만 나중에는 짐이 된다. "
đó là 1 ổ thuốc phiện
거긴 마약소굴이야
Năm 1844, Karl Marx tuyên bố tôn giáo là “thuốc phiện của con người”.
1844년에, 카를 마르크스는 종교가 “인민의 아편”이라고 단언하였다.
Còn thuốc phiện và rượu thì sao?
마약이나 술은요?
Cậu ta hỏi thằng bé liệu nó có mang thuốc phiện trong người hoặc nếu nó đã nhận trát hầu tòa.
그는 소년에게 마약을 소지하는 지 혹은 영장이 있는 지 물어봤습니다.
Nó giúp chúng ta thể hiện bản thân mình và vui vẻ mà không cần dùng đến rượu hay thuốc phiện.
술과 약물의 도움없이 행복하게 살 수 있도록, 자기 표현을 하도록 도와주는 것이죠.
Chúng ở đó giữa sân trường, nhưng đó là cái thiện và cái ác, là niềm đam mê và thuốc phiện.
학교 운동장에서, 선과 악의 이야기가 공연됩니다. 열정과 대마초도 있었죠. 미라 나이어는 이 공연을
Nó giúp chúng ta thể hiện bản thân mình và vui vẻ mà không cần dùng đến rượu hay thuốc phiện.
술과 약물의 도움없이 행복하게 살 수 있도록 자기 표현을 하도록 도와주는 것이죠.
Tôi nghe nói đó là một trong những khu bạo lực nhất, bởi vì nhóm vận chuyển thuốc phiện quản lý nơi đó.
저는 그 곳이 가장 폭력이 난무하는 빈민가라고 들었습니다. 가장 큰 마약 조직이 다스리는 지역이었습니다.
Nhà tù là noi kiếm cần sa, hê rô in, và thuốc phiện trắng dễ dang hơn thậm chí nhanh hơn ngoài nhà tù
대마초, 헤로인, 코카인을 얻는 것은 쉬웠고, 심지어 교도소 밖보다 더 빨리 구할 수 있었습니다.
Chẳng hạn, tôi nhớ có một hôm tôi bắt gặp cha mình co giật, sùi bọt mép, và sốc thuốc phiện trên sàn nhà tắm.
하루는, 제 아버지가 경련을 일으키고, 입에 거품까지 물면서 욕실 바닥에서 마약을 하고 있던 모습을 기억합니다.
Hoá ra chúng tôi đang theo dõi rất nhiều vụ buôn bán thuốc phiện cấp thấp trên đường phố rất gần với văn phòng của chúng tôi ở Trenton.
드러난 바로는, 우리는 당시 사무실이 위치해 있던 트렌튼에서 일어나는 길거리 마약 거래들과 같은 경범죄에만 집중하고 있었습니다.
Ngày nay những người dùng ma túy như thuốc phiện, hê-rô-in, cần sa và các chất ma túy khác tự đặt mình vào tình trạng để bị ma quỉ tấn công.
아편, ‘헤로인’, ‘마리화나’ 등의 마약을 사용하는 사람들은 악귀의 공격에 자신을 개방하는 것입니다.
“KHI tôn giáo không xui giục tranh chấp thì nó có tác dụng như là thuốc phiện làm tê liệt lương tâm con người và khiến tâm trí người ta đầy mộng tưởng trốn tránh thực tại...[
“종교가 분쟁을 부추기지 않을 때는, 인간의 양심을 마비시키고 인간의 정신을 현실 도피적인 환상으로 채우는 마약 역할을 한다.
Có thể bạn thấy điều đó đáng sợ, nhưng thành thực mà nói, không loại thuốc phiện nào với liều lượng lớn cỡ nào có thể khiến bạn đê mê như thế như khi bạn tưởng rằng mình là Chúa Giê-su.
아마 여러분은 괴상하다고 생각하실지 모르겠지만 실제로 아무리 많은 양의 약을 먹는다 하더라도 자신이 예수 그리스도라고 믿는 것보다 더 기분 좋을 수는 없습니다.
Tôi không chỉ nói trong phạm vi gan dạ mà ngu xuẩn kiểu thời vua Edward, mà còn trong các lĩnh vực ung thư tuyến tụy, cũng rất dễ gây nghiện, và trong trường hợp của tôi, tôi nghĩ những chuyến thám hiểm vùng cực có lẽ không khác nghiện thuốc phiện là mấy.
인생의 극단을 맛보는 것은 중독성이 있습니다. 제 경우에, 저는 북극을 탐험하는 것이 마약에 중독되는 것과 크게 다르지 않다고 생각합니다.
Tôn giáo là thuốc phiện của con người”
그것은 인민의 아편이다
Đây là một cánh đồng thuốc phiện ở Afghanistan.
오늘의 아프가니스탄을 함께 봅시다. 아프가니스탄의 양귀비 꽃밭입니다.
Là người bán thuốc phiện.
대마초 판매상
Hy vọng không phải là khờ dại, và hy vọng cũng không phải là một thứ thuốc phiện.
희망은 순진무구한 것이 아니며, 희망은 마약이 아니라는 것입니다.
trong các trang trại. SP: Việc cầm tù những phạm nhân không liên quan đến thuốc phiện
스티븐: 비폭력 마약 사범의 감금과 우리나라 감옥에서의 강간에 대한 관용이요.
Cần sa hay thuốc phiện!
대마초, 강력 진통제?
80 đến 90% thuốc phiện trên thế giới, thuốc phiện và heroin, tập trung ở Afghanistan.
전세계 양귀비와 아편 그리고 헤로인의 8, 90퍼센트가 아프가니스탄으로부터 나옵니다.
Đây là những con người nghiện thuốc phiện trên mái nhà của Kabul 10 năm sau khi chiến tranh xảy ra.
우리가 아프가니스탄에서 전쟁을 시작한지 10년이 지난 오늘날 카불의 지붕에는 아편 중독자들이 이렇게 누워서 자고 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thuốc phiện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.