베트남어
베트남어의 thời cổ đại은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 thời cổ đại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thời cổ đại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 thời cổ đại라는 단어는 고대, 골동품, 기간, 고전, 古代를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 thời cổ đại의 의미
고대(ancient) |
골동품
|
기간
|
고전
|
古代(antiquity) |
더 많은 예 보기
Aristotle đã nói từ thời cổ đại, con người là một loài động vật có tính chính trị. 고대 시절 아리스토텔레스는 인간은 정치적인 동물이라고 말했습니다. |
Ở thời cổ đại, chúng được sơn màu sáng. 옛날 여염질에서는 색을 칠하지 못하게 하였다. |
Phần nhà hình tròn chúng ta sẽ không thực sự nhìn thấy trong thời cổ đại. 마르스의 들판( Field of Mars: 마르스( Mars) 란 로마의 건설자 로물루스의 아버지로 여겨지는 농경과 전쟁의 신 ) 이라는 뜻의 라틴어이죠. |
Thời cổ đại, rượu đóng vai trò chính trong việc chăm sóc sức khỏe ở Ai Cập, Lưỡng Hà và Syria. 고대에는 이집트와 메소포타미아와 시리아에서 포도주가 치료에 중요한 역할을 했습니다. |
Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. 기념비적인 피라미드에서 왕족의 미라까지 고대 이집트의 유물을 마음껏 즐기세요. |
Có lẽ Áp-ram đã dừng chân bên dòng Ơ-phơ-rát tại nơi đối ngang Cạt-kê-mít, một trung tâm thương mại thời cổ đại. 아브람은 고대 무역의 중심지인 갈그미스 건너편에 있는 유프라테스 강의 한 지점에서 잠시 머물렀을 것입니다. |
Và ngay cả trong thời cổ đại, chúng ta biết từ một nhà sử học mà viết sử chỉ một trăm năm sau khi tòa nhà được xây dựng. 그리고 심지어 이 건물을 지은 지 100년 밖에 안됐을 때 한 역사가가 쓴 오래된 책에서도 보시면 알 수 있습니다. |
Xây dọc hai bên bờ sông Ơ-phơ-rát, thành Ba-by-lôn xưa được gọi là “trung tâm chính trị, tôn giáo và văn hóa của phương Đông thời cổ đại”. 유프라테스 강을 끼고 전략적 요충지에 자리 잡고 있던 고대 바빌론은 “고대 동양의 정치적·종교적·문화적 중심지”라고 일컬어졌습니다. |
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. 여성들은 채집자로서의 오래된 일을 잃었으나, 산업혁명과 포스트-산업혁명으로 인하여 그들은 다시 취업 마켓으로 돌아가고 있습니다. |
Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai, không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới chưa bao giờ xuất hiện trước đây. 그러나, 우리를 다른 동물들과 구분짓는 이 태고적 구조인 태반은 우리가 새로운 화학물질을 양산하고 있는 속도만큼 충분히 빠르게 진화하거나 적응할 수 없습니다. 이렇게 빠른 속도는 전에는 없었죠. |
Đây là Demosthenes, nhà lãnh đạo chính trị, nhà hùng biện và luật sư vĩ đại nhất thời Hy Lạp cổ đại. 고대 그리스의 가장 위대한 웅변가이자 정치인이며 변호사인 데모스테네스를 예로 봅시다. |
Nhưng ở thời kỳ cổ đại trước khi có thói quen đánh răng, sẽ có khoảng 600 mg cao tích tụ trên răng trong suốt cuộc đời. 하지만 양치질을 안했던 고대에는 평생동안 약 600밀리그램정도 |
Sách về các nhà lãnh đạo thế giới thời cổ đại (Ancient World Leaders—Cyrus the Great) cho biết: “Khi Si-ru quyết định chinh phục Ba-by-lôn thì thành này đã được ngưỡng mộ nhất trong các thành ở Trung Đông, có lẽ cũng trong tất cả các thành trên thế giới”. “키루스가 바빌론을 정복하기로 마음먹었을 때 그 도시는 이미 중동의 도시들 중에서, 아마 전 세계의 도시들 중에서도 가장 유서 깊은 도시였다”고 「고대 세계의 지도자들—키루스 대왕」(Ancient World Leaders—Cyrus the Great)이라는 책에서는 알려 줍니다. |
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời. 그 답을 알기 위해서는 고대 이집트 시대로 거슬러 올라가야 합니다. |
Nhưng từ ngữ “đa nghi” có nguồn gốc từ thời Hy Lạp cổ đại, và vào thời đó nó không chỉ nói về một người có thái độ như vậy. 하지만 냉소주의자에 해당하는 영어 단어 “시닉”(cynic)은 고대 그리스어에서 유래한 것인데, 이 말은 단지 그런 태도를 나타내는 사람만을 가리키는 표현이 아닙니다. |
Hơn 2000 năm về trước, vào thời đại của người Hy Lạp cổ đại điều đó đã diễn ra rồi. 2000년 전 고대 그리이스 시대에 이런 일이 이미 있었습니다. |
Là chút gì còn sót lại... ... của thời nguyên thủy và cổ đại đầy hỗn loạn. 그는 원시적이고, 고대식 무질서의 흔적입니다. |
□ Chương 2: Học hết chương, hãy xem video Kinh Thánh—Cuốn sách cổ hợp thời hiện đại □ 제2장: 이 장을 마친 뒤, 「성서—인류의 가장 오래 된 현대 책」을 시청합니다. |
Làm sao chúng ta biết giới thẩm quyền tôn giáo trong thời Trung Cổ đã không đại diện đạo đấng Christ của Kinh-thánh? 중세의 종교 당국자들이 성서의 그리스도교를 대표하지 않았음을 어떻게 알 수 있습니까? |
▪ “Văn bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ như hiện nay đã được viết vào thời Hy Lạp cổ đại (chỉ từ thế kỷ thứ hai đến thế kỷ thứ nhất [trước công nguyên])”. ▪ “현존하는 형태의 히브리어 성서 본문은 모두 헬레니즘 시대에([기원전] 2세기–1세기에 와서야) 기록된 것으로 추정된다.” |
Mới gần đây, tôi đã đến thăm giới trẻ ở Paraguay, Uruguay, Chile, và Argentina trong thời gian đại hội Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. 최근에 저는 파라과이, 우루과이, 칠레, 아르헨티나에서 FSY[청소년의 힘을 위하여] 대회를 방문하여 그곳 청소년들과 함께했습니다. |
Nhiều nhà thơ và nghệ sĩ từ các thời kỳ từ cổ đại tới hiện đại đã lấy cảm hứng từ thần thoại Hy Lạp và khám phá những ý nghĩa và tính thích đáng đương thời trong những chủ đề thần thoại này. 고대에서 현대에 이르기까지 다수의 시인과 예술가들이 그리스 신화에서 많은 영감을 얻었으며, 신화의 주제가 동시대에 갖는 의미 및 관련성을 찾기도 하였다. |
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại. 민주주의와 연극이 고대 아테네에서 비슷한 시기에 등장한 것은 우연이 아닙니다. |
Chúng tôi trò chuyện là thời cuộc chẳng có gì thay đổi từ thời có bản sử thi Ấn Độ cổ đại Mahabharata. 우리는 고대 인도의 마하브라타 서사시의 시절과 하나도 변한 것이 없다는 대화를 나누었지요. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 thời cổ đại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.