베트남어의 thi đấu은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thi đấu라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thi đấu를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thi đấu라는 단어는 競技, 試合, 경기, 시합를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thi đấu의 의미

競技

noun

Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những nhà vô địch được rất đông người ngưỡng mộ.
고대 경기에서, 우승자들은 널리 찬사를 받았습니다.

試合

noun

Có ai muốn chạy đua hay là thi đấu vật không?
달리기나 레슬링 시합 하고 싶으신 분 계신가요?

경기

noun

Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những nhà vô địch được rất đông người ngưỡng mộ.
고대 경기에서, 우승자들은 널리 찬사를 받았습니다.

시합

noun

Có ai muốn chạy đua hay là thi đấu vật không?
달리기나 레슬링 시합 하고 싶으신 분 계신가요?

더 많은 예 보기

Tôi đã khao khát được thi đấu, nhưng không thể.
저는 저도 함께 경쟁하고 싶었어요. 간절히 원했지만 그럴 수 없었죠.
Năm ngoái, tôi được mời đến phát biểu tại giải thi đấu NBA của các ngôi sao.
작년에 저는 NBA 올스타 게임에서 강연하도록 초대를 받았습니다. 그래서 선수들에게 이야기를 하고 있었죠.
Các nội dung thi đấu tương tự như năm 2012 với một vài thay đổi mạnh mẽ về luật.
종목 구성은 2012년 런던 대회와 비슷하지만 대회 규칙과 지침에서 큰 변동이 생겼다.
Như bạn có thể thấy, dạy ngựa để thi đấu.
보시다시피, 이것은 말 길들이는 사람입니다.
Và tôi không bao giờ thi đấu trên một mức độ tàn tật.
그리고 절대로 장애인들과 경쟁하지 않았어요
Chương trình đại hội Olympic thời xưa không bao giờ có hơn mười môn thi đấu.
고대 올림픽의 종목은 열 개 정도를 넘는 일이 없었습니다.
Họ có biết chúng ta sẽ thi đấu không?"
경기하는 걸 알아요?”
Và cũng như tôi, anh ấy thi đấu cùng với chiếc xe lăn.
그리고 저처럼 그도 휠체어를 타고 경기를 했어요.
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những nhà vô địch được rất đông người ngưỡng mộ.
고대 경기에서, 우승자들은 널리 찬사를 받았습니다.
Họ thắng trận khá dễ dàng trong khi thi đấu, và được lọt vào vòng tứ kết.
그들은 대회 내내 승승장구했고 준결승전까지 진출했습니다.
Có ai muốn chạy đua hay là thi đấu vật không?
달리기나 레슬링 시합 하고 싶으신 분 계신가요?
Tuy nhiên, ông chỉ thi đấu ở đây trong 2 năm.
건중 2년에 졸(卒)하였다.
Những vận động viên đó đã hy sinh tất cả để tham gia thi đấu.
그 운동선수들은 이번 올림픽 게임을 위해 모든 것을 희생했습니다.
Anh thi đấu cho V-Varen Nagasaki.
현재 J1리그 V-파렌 나가사키 소속으로 뛰고 있다.
Andy đã cùng nó vào 1 cuộc thi đấu.
앤디가 그걸 시합에 가지고 들어갔어
Đó là vào lúc năm giờ 27 phút, tôi đã phải thi đấu ròng rã trong mười giờ rưỡi.
5:27분에 들어왔어요. 그때까지 10시간 반을 뛰었어요.
Họ từng thi đấu ở Nhóm Thế giới năm 1993.
그는 1993년 세계 선수권 대회에서 동메달을 획득했다.
Nếu vào được tốp ba, anh sẽ có suất thi đấu ở Olympic.
3위 안에 들면 올림픽 출전권이 생기죠
Häßler thi đấu cho 1.
스타리그 1회 우승.
Đây là một mùa thi đấu đầy thú vị đối với đội bóng bầu dục.
그 미식축구팀은 신 나는 시즌을 보내고 있었습니다.
Ghi nhận đầu tiên về Central United thi đấu ở Samoa National League là mùa giải 2005.
센트럴 유나이티드 FC 첫 참가 기록은 2005 시즌부터이다.
10 năm trước đây, thi đấu trò chơi điện tử không phải là cái gì đó đáng kể.
10년 전의 게임 대회는 대회라 하기에도 민망했죠
Và điều đó mở ra cho việc thi đấu trò chơi điện tử lên một tầm cao mới.
게임 대회가 완전히 새로운 국면을 맞이했어요
Các cầu thủ bóng đá thường mặc áo thi đấu có in số áo phía sau lưng.
축구 선수들은 일반적으로 상의 뒤쪽에 등번호가 붙은 유니폼을 입는다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thi đấu의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.