베트남어의 than củi은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 than củi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 than củi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어than củi라는 단어는 석탄, 石炭, 목탄, 木炭, 탄소를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 than củi의 의미

석탄

石炭

목탄

(charcoal)

木炭

(charcoal)

탄소

(carbon)

더 많은 예 보기

11 Hãy đặt nồi không trên đống than củi
11 솥을 빈 채로 숯불에 얹어 뜨거워지게 하여라.
Sử dụng than củi sẽ không tạo ra sự khác biệt nhiều lắm trong mùi vị.
햄버거의 물리와 화학을 설명하려는 거에요, 왜냐하면, 믿으시거나 말거나, 실제로 물리와 화학의 작용이 일어나고 있기때문이에요.
Điện nước, than củi và thức ăn đều thiếu thốn.
전기와 물과 땔감과 식품이 부족하였다.
Nhưng một trong những điều phát hiện ra khi so sánh trực tiếp mặt-đối-mặt với than củi, nó không cháy được lâu.
하지만 나무로 만든 숯과 우리가 만든 숯을 비교해 보니 나무로 만든 숯 만큼 오래 타지 않더군요.
Dẫu rằng họ ném than củi về phía các con thú, mấy con sư tử cứ lảng vảng quanh đó cho đến rạng sáng.
그들이 불붙은 나무를 사자들을 향해 집어 던졌는데도, 사자들은 동이 틀 때까지 계속 주위에서 어슬렁거렸습니다.
và làm hết việc nấu ăn bằng than củi. Đó là cách hai tỷ người nghèo nhất thế giới nấu ăn và thắp sáng mỗi ngày.
실제로 세계 최빈곤층에 해당하는 20억명의 사람들이 이렇게 살아갑니다.
Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti.
그래서 좀 더 단단한 연탄을 만들 방법을 찾고 싶었어요. 하이티의 목탄과 경쟁할 수 있도록 말이예요.
Để tách đồng ra khỏi quặng, người ta dùng ống thổi lửa và ống bể đạp chân để tăng nhiệt độ của than củi lên đến 1.200 độ C, từ tám đến mười tiếng.
당시에는 광석에 들어 있는 구리를 녹여 내기 위해, 파이프와 발풀무로 바람을 불어 넣어 8시간에서 10시간 동안 숯불의 온도를 섭씨 약 1200도로 유지했습니다.
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt.
그들은 의도하지 않게 토양유실과 삼림파괴를 야기시켰죠. 이건 그들 특유의 문제였습니다. 왜냐하면 철을 만들기 위해 목탄( 숯) 이 필요했고, 목탄을 생산하기 위해서는 숲이 필요했기 때문입니다.
Trong trường hợp người Na Uy Viking, những người Viking đã vô tình làm xói mòn đất và phá rừng, đó là một vấn đề đặc biệt nghiêm trọng bởi vì họ cần rừng để làm than củi, luyện sắt.
바이킹 노르만족의 경우에 그들은 의도하지 않게 토양유실과 삼림파괴를 야기시켰죠. 이건 그들 특유의 문제였습니다. 왜냐하면 철을 만들기 위해 목탄(숯)이 필요했고, 목탄을 생산하기 위해서는 숲이 필요했기 때문입니다.
Hỏi họ xem cục than hay củi cháy đó sẽ trông như thế nào nếu mới vừa được lấy ra khỏi lửa ?
학생들에게 이것을 방금 불에서 꺼냈다면 어떤 모습일지 물어본다.
21 Như than bỏ vào đống than đỏ và củi bỏ vào lửa,
21 숯이 숯불을, 장작이 불을 일으키듯,
Than chụm cho than đỏ, và củi để chụm lửa; người hay tranh-cạnh xui nóng cãi-cọ cũng vậy” (Châm-ngôn 26:20, 21).
“나무가 다하면 불이 꺼지고 말장이가 없어지면 다툼이 쉬느니라 숯불 위에 숯을 더하는 것과 타는 불에 나무를 더하는 것 같이 다툼을 좋아하는 자는 시비를 일으키느니라.”
Nếu có thể, hãy cho các học sinh một cục than hoặc một miếng củi cháy.
가능하다면, 학생들에게 한 덩이나 불에 탄 나무 조각을 보여 준다.
Phần lớn đặc tính của hương vị nướng không phải đến từ củi hay than.
이 절단 사진은 사람들에게 전무후무한 광경을 보여주기 위함입니다.
Và nhận thấy rằng trên toàn thế giới chúng ta có thể ngăn ngừa khoảng 1 triệu cái chết khi chuyển từ củi sang than.
그리고 그는 나무 대신 나무장작 대신 숯을 조리용 연료로 사용하면 백 만명의 사망자를
Và anh ta xem xét vấn đề ảnh hưởng đến sức khỏe từ việc đốt sử dụng củi so với than.
그 친구가 나무를 태울 때와 숯을 태울 때 야기되는 건강 문제를 비교해봤죠.
Lừa thường chở những bao ngũ cốc, rau cải, củi, xi măng và than, cũng như những thùng thiếc đựng dầu ăn và thùng đựng thức uống.
일반적으로 곡식, 채소, 장작, 시멘트, 등을 자루에 담아 실으며 그 외에도 드럼통에 담은 요리용 기름이나 박스에 들어 있는 병 음료를 싣기도 합니다.
Và như vậy, trong 25 năm trước, đã là thời kỳ đỉnh cao của dầu mỏ; cũng giống như những năm 1920 là thời kỳ đỉnh cao của than; và khoảng 100 năm trước đó, là thời kỳ đỉnh cao của gỗ củi.
그래서 25년전에 기름이 최고점을 차지했고 이것은 1920년대의 고점은 석탄이 였고 그것보다 100년 전에는 나무였던 것과 같습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 than củi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.