베트남어의 tàu thủy은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tàu thủy라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tàu thủy를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tàu thủy라는 단어는 배, 선박, 선박를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tàu thủy의 의미

noun

Họ lên 1 chiếc tàu thủy, và lại trớ trêu thay,
이 때는 를 타고 탈출했는데 또 갈림길이 있었죠.

선박

noun

Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard.
화이트 스타 해운 회사는 그 대형 선박들을 이용해 수익성이 좋은 북대서양 항로를 장악할 계획이었습니다.

선박

noun

Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard.
화이트 스타 해운 회사는 그 대형 선박들을 이용해 수익성이 좋은 북대서양 항로를 장악할 계획이었습니다.

더 많은 예 보기

Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy .
저는 순전히 열정만으로 제플린과 원양 정기선을 받아들일 수 있었습니다.
Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có.
장비실에서 장비 담당자에게 이야기하고 있네요.
Tôi tập trung sự hào hứng của mình vào chiếc tàu bay và tàu thủy.
저는 순전히 열정만으로 제플린과 원양 정기선을 받아들일 수 있었습니다.
Vào 7 giờ sáng hôm sau chúng tôi đáp tàu thủy đi đến đảo La Digue.
그 이튿날 일곱 시에 작은 라디그 섬으로 가는 배를 탔다.
Tàu thủy sẽ bận rộn thêm một thời gian khá lâu nữa.
배들은 앞으로 꽤 오랫동안 바쁠 것입니다.
Chúng tôi bán đi chiếc xe nhỏ bé Austin Seven đời 1935 và mua vé tàu thủy đi New York.
우리는 우리가 타던 조그만 1935년형 오스틴 세븐 자동차를 처분하고 뉴욕행 배표를 샀습니다.
Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard.
화이트 스타 해운 회사는 그 대형 선박들을 이용해 수익성이 좋은 북대서양 항로를 장악할 계획이었습니다.
Rồi vào tháng 5 năm 1958 chúng tôi đáp tàu thủy đi Tahiti với 36 tấm trải giường và một số vật dụng khác!
그리하여 우리는 1958년 5월에 배를 타고 타히티를 향해 출발하였는데, 특히 침대 시트를 36장이나 가지고 갔습니다!
Thậm chí công ty vận tải còn thay đổi tuyến tàu thủy của họ để bảo đảm là các vật liệu cần thiết đến đúng lúc.
선박 회사는 필요한 자재들이 반드시 제때에 도착하도록 항로를 변경하기까지 하였습니다.
Thủy thủ đoàn của con tàu gồm 168 sĩ quan và thủy thủ.
폴타바의 승무원은 현재 668명의 장교와 승조원이 되었다.
Mọi tàu biển và thủy thủ đều đến buôn bán hàng hóa với ngươi.
바다의 모든 배와뱃사람들은 너에게 와서 상품을 교역하였다.
Lần này Giu-lơ nghe lời Phao-lô và chận đứng ý định bỏ tàu của các thủy thủ.
율리오는 이번에는 바울의 말에 귀기울였으며, 도망하려는 선원들의 시도는 좌절되었다.
Người dân ở Brittany là những người đóng tàu, cũng là các thủy thủ có kinh nghiệm. Họ giao thương với nước Anh.
브르타뉴 사람들은 만드는 기술이 좋고 경험이 많은 뱃사람들이었으며, 브리튼과 무역을 했습니다.
Sáng-thế Ký 8:20 nói đến bàn thờ Nô-ê dựng lúc ra khỏi tàu sau trận Đại Hồng Thủy.
그곳은 창세기 8:20로서, 대홍수 이후에 노아가 방주에서 나와서 쌓은 제단을 언급합니다.
Lúc ở trên tàu, ông đã làm chứng cho các thủy thủ và hành khách đi cùng.
배에 있을 때 그는 선원과 승객들에게 증거했습니다.
Hạ thủy vào năm 1912, Titanic là tàu biển chở khách lớn và sang trọng nhất thời bấy giờ.
타이태닉호가 1912년에 출항을 했을 때 그 배는 당시 가장 크고 호화로운 원양 여객선이었습니다.
Các thủy thủ trên một chiếc tàu ngầm bị hỏng chắc chắn sẽ thấy không khí vô cùng quý giá.
고장 난 잠수함에 타고 있는 선원이라면 공기가 유달리 귀중하게 생각될 것입니다.
Trong vòng năm phút, Bismarck đã bắn chìm tàu Hood và toàn thể thủy thủ đoàn gồm có 1.400 người xuống dưới đáy Đại Tây Dương, chỉ có ba người sống sót.
5분이 채 지나지 않아 비스마르크 호는 후드 호와 승무원 세 명을 제외한1,400명을 대서양의 깊은 바다 속으로 보내 버렸습니다.
Thủy thủ đoàn và 101 hành khách trên tàu mệt nhoài vì đã ở trên biển 66 ngày.
배에승무원과 101명의 승객들은 66일 동안 바다에서 항해하느라 기진 맥진한 상태입니다.
Các thủy thủ không muốn ném Giô-na khỏi tàu, nhưng ông cứ bảo họ làm vậy.
뱃사람들은 요나를 바다에 던지고 싶지 않았지만, 요나는 그렇게 하라고 계속 말했어요.
+ 26 Thời Nô-ê thế nào,+ thời của Con Người cũng sẽ như vậy:+ 27 Người ta lo ăn uống, cưới gả cho đến ngày Nô-ê vào tàu+ và trận Đại Hồng Thủy đến hủy diệt hết thảy họ.
+ 26 ‘사람의 아들’의 날에도 노아의 날과+ 같은 일이 있을 것입니다. + 27 노아가 방주에 들어가던 그날까지+ 사람들은 먹고 마시고 장가가고 시집가고 하다가, 홍수가 닥쳐 모두 멸망되었습니다.
Bình đẳng giới như một cơn thủy triều, nó sẽ nâng tất cả con tàu, không chỉ phụ nữ
양성평등은 조류와도 같아요. 여성 만이 아니라 모든 것을 움직입니다.
Đúng vậy, giống như đá lởm chởm nằm dưới nước có thể đâm thủng tàu, khiến cho các thủy thủ không cảnh giác bị chết đuối, thì các giáo sư giả cũng làm hư hỏng những người không cảnh giác mà họ giả vờ yêu thương trong “đám tiệc”.
(유다 12) 그렇습니다. 물 밑에 있는 들쭉날쭉한 바윗돌이 밑바닥에 구멍을 내어 방심한 뱃사람들을 물에 빠뜨릴 수 있는 것처럼, 거짓 선생들은 “사랑의 잔치”에서 위선적이게도 방심한 자들을 사랑하는 체 가장하여 그들을 부패시키고 있었습니다.
Vào ngày 23-5-1946, chúng tôi đáp tàu thủy Liberty thời chiến ở cảng nhỏ Fowey ở Cornwall.
전쟁 중이었던 1946년 5월 23일, 우리는 콘웰에 있는 작은 항구 도시인 포위에서 리버티선을 타고 출발하였습니다.
Chiếc tàu thủy Eugênio C rời bến cảng Santos, tiểu bang São Paulo, vào ngày 6-9-1969.
우리의 배인 에우제니우 C호가 1969년 9월 6일에 상파울루 주의 산투스 항을 출발하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tàu thủy의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.