베트남어
베트남어의 suy dinh dưỡng은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 suy dinh dưỡng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 suy dinh dưỡng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 suy dinh dưỡng라는 단어는 저체중를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 suy dinh dưỡng의 의미
저체중
|
더 많은 예 보기
Khắp thế giới, khoảng 800 triệu người có nguy cơ tử vong vì suy dinh dưỡng. 전 세계적으로 약 8억 명의 사람들이 영양실조 때문에 목숨을 잃을 정도로 위험한 상태에 처해 있습니다. |
Hơn nữa, 1/3 dân số thế giới đang bị suy dinh dưỡng dạng nào đó”. 그보다 더 많은 약 3분의 1은 어떤 형태로든 영양실조를 겪고 있다.” |
Nạn đói kém và suy dinh dưỡng sẽ không còn. 굶주림이나 영양실조가 더 이상 없을 것입니다. |
Ta có thể thí nghiệm với suy dinh dưỡng. 영양실조에 대해서도 비슷한 일을 할 수 있습니다. |
Như các bạn cũng biết, trên trái đất, cứ 7 người thì có 1 người bị suy dinh dưỡng. 여러분이 잘 아시듯이 지구상에 7명 중 한 명이 영양실조입니다. |
Hầu hết trẻ em đều suy dinh dưỡng rất nặng, như thế này đây. 아이들 대부분은 이처럼 영양실조가 되었습니다. |
Mỗi năm vẫn còn hơn ba triệu trẻ em dưới năm tuổi chết vì suy dinh dưỡng. 지금도 영양실조가 원인이 되어 해마다 5세 미만의 아동 300여 만 명이 사망합니다. |
Những con số chỉ ra rằng 54 phần trăm trẻ em dưới 5 tuổi đang bị suy dinh dưỡng. 그들 중 하나: 54%의 5세미만 어린이들은 영양결핍으로 고통받고 있습니다. |
Suy dinh dưỡng—Lan rộng tới mức nào? 영양 불량—얼마나 널리 퍼져 있는가? |
Nhiều người trong nhóm chúng tôi chết vì suy dinh dưỡng và bị bỏ mặc. 포로들 중 다수가 제대로 돌봄을 받지 못하거나 영양실조에 걸려 목숨을 잃었습니다. |
Thức ăn có thể giúp chúng ta tránh bị lờ phờ, tức là dấu hiệu của sự suy dinh dưỡng. 그것은 영양 실조의 한 가지 증상일 수 있는 무기력을 예방할 수 있습니다. |
Hãy nghĩ đến thời kỳ không còn cảnh nghèo đói, suy dinh dưỡng, cũng không cần phúc lợi xã hội. 가난, 영양실조, 기근, 복지 제도 같은 것들이 없을 때를 머릿속에 그려 보십시오. |
Một gói dinh dưỡng, chỉ mất 17 xu, cho một ngày -- và thế là sự suy dinh dưỡng được giải quyết. 하루에 한 팩이니 하루면 17센트죠. 아이들의 영양실조는 회복되었습니다. |
Cần có sự chăm sóc đặc biệt để chữa trị những hậu quả do sự suy dinh dưỡng gây ra. 굶주림이 몸에 미친 영향을 치료하기 위해 특별한 주의를 기울일 필요가 있습니다. |
Có một thời gian, dân Y-sơ-ra-ên xưa đã bị suy dinh dưỡng như vậy về mặt thiêng liêng. 영적으로 이에 비할 만한 나쁜 건강 상태가 고대 이스라엘에 한동안 영향을 미쳤습니다. |
Hoàn cảnh sinh sống thật vất vả, thực phẩm khan hiếm, và cha tôi mất năm 1946 vì chứng suy dinh dưỡng. 생활 여건이 어려웠고, 식품이 귀했으며, 1946년에 아버지가 영양 실조로 사망하였습니다. |
Và chúng ta có thể nhìn thấy thể tích não nhỏ hơn tới 40% trong đứa trẻ bị suy dinh dưỡng này. 이러한 아이들은 뇌의 용적이 40퍼센트이상 적다는 것을 알 수 있습니다. |
Suy dinh dưỡng và nơi ăn chốn ở tồi tàn thường là tình trạng của người ít học hoặc mù chữ. 학교 교육을 거의 또는 전혀 받지 못한 사람들은 흔히 영양실조에 걸리고 열악한 주거 환경에서 살아가야 하는 처지에 놓이게 됩니다. |
Không cần trí tưởng tượng nhiều để thấy một thế giới với sự bất ổn bạo loạn và suy dinh dưỡng. 또한, 물, 에너지, 토지와 같은 자원부족도 원인입니다. 상상할 것도 없이 세계불안감, 폭동 더 나아가 영양실조가 예견되지요. |
Điều đáng chú ý là một người bị suy dinh dưỡng không nhất thiết trông có vẻ đau ốm hay gầy gò. 흥미롭게도, 영양 실조에 걸렸다고 해서 꼭 병색이 있어 보이거나 야위어 보이지는 않습니다. |
Tương tự như thế, không thể biết rõ ngay được rằng người nào đó đang bị suy dinh dưỡng về thiêng liêng. 이와 마찬가지로, 영적 굶주림에 시달리고 있다는 사실도 즉시 눈에 띄게 나타나지 않을 수 있습니다. |
Nạn suy dinh dưỡng, bệnh sốt rét, lao phổi và những bệnh tật khác khiến tuổi thọ trung bình của người dân chỉ độ 50. 영양실조, 말라리아, 결핵 및 기타 질병으로 인해 동티모르인의 평균 수명은 50세밖에 되지 않습니다. |
Một cuộc nghiên cứu cho biết tại một số vùng ở châu Phi, “tỷ lệ trẻ thừa cân cao hơn tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng”. 아프리카의 일부 지역에서는 “영양이 부족한 어린이들보다 과체중인 어린이들이 더 많다”고 한 연구 결과는 알려 줍니다. |
Và những công nghệ này, có tiềm năng, như tôi thấy, giải quyết được nạn đói và suy dinh dưỡng ở những vùng đất hiểm nghèo đó. 그리고 이런 종류의 기술들은 제가 보기엔, 최전선 밖에서도 기아와 영양, 영양실조의 현실을 바꿀 수 있는 가능성을 가지고 있습니다. |
Trong cùng một gia đình, có thể có sự suy dinh dưỡng ở trẻ nít cũng như những vấn đề béo phì mãn tính ở người lớn. 같은 집안에서도, 유아들은 영양 부족이나 영양소 결핍을 겪는데 성인들은 만성 비만에 시달리고 있을 수 있습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 suy dinh dưỡng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.