베트남어의 sự nhầm lẫn은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự nhầm lẫn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự nhầm lẫn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự nhầm lẫn라는 단어는 착각, 버그, 혼동, 넙치, 발버둥이치다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự nhầm lẫn의 의미

착각

버그

혼동

(confusion)

넙치

(flounder)

발버둥이치다

(flounder)

더 많은 예 보기

Anh em hòa bình, ho, xấu hổ! chữa khỏi cuộc sống của sự nhầm lẫn không
수치심에 대한 수사 평화, 호! 혼란의 치료법은 없다 삶
sự nhầm lẫn về thuật ngữ " giới tính ".
" 성" 이라는 용어에 대해 약간의 혼동이 존재합니다.
sự nhầm lẫn về thuật ngữ "giới tính".
‘성’이라는 용어에 대해 약간의 혼동이 존재합니다.
Cái tên là một sự nhầm lẫn.
자, 그 곳에 있는 대부분의 휴대폰은 중고가 전혀 아닙니다.
Ngài kiên nhẫn chịu đựng những sự nhầm lẫn của người khác.
그분은 다른 사람의 단점을 참을성 있게 견디셨습니다.
Tôi nghĩ có sự nhầm lẫn ở đây.
혹시 오해하실까봐 말씀을 드리면 악역을 맡는 것에 대해서 불만이 없어요.
Nếu cho rằng biểu tượng màu vàng là sự nhầm lẫn, bạn có thể yêu cầu xem xét thủ công.
아이콘이 노란색으로 잘못 분류되었다고 생각하면 직접 검토를 요청할 수 있습니다.
Chúng tôi tin đó chỉ là một sự nhầm lẫn nên không nói cho ai khác trong hội thánh biết.
우리 부부는 그 신청서가 우리에게 보내진 것은 착오라고 생각했기 때문에, 그에 대해 회중 사람들에게 말하지 않았습니다.
9 Tội lỗi cố ý khác biệt hẳn với những sự nhầm lẫn của những người được Đức Chúa Trời tha thứ.
9 고의적인 죄는 하나님께 용서받은 사람들의 잘못과는 현격한 차이가 있습니다.
" Nghe này, giả dụ có người đến vào ngày mai, làm ơn nói với anh ta rằng đã có sự nhầm lẫn.
" 저기요, 만일 이러저러 한사람이 내일 오면 제가 한 말은 실수였다고 말해주세요.
Nếu video của bạn bị chặn theo một xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, nhưng bạn cảm thấy đây là sự nhầm lẫn:
동영상이 잘못된 Content ID 소유권 주장에 의해 차단되었다고 판단되면 다음 조치를 취할 수 있습니다.
Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp.
그리고는 제 명령신청서에 검사, 경찰, 그리고 사법제도의 불법행위를 나열했지요.
Điều này giúp các học sinh nhớ điều họ đã được yêu cầu để làm và giúp ngăn ngừa sự nhầm lẫn về sự chỉ định đó.
그러면 학생들은 자신이 해야 할 부분을 기억할 수 있고 혼란이 생기는 것을 막을 있다.
Cũng hãy xem xét sự nhầm lẫn, mê tín và sợ hãi gây ra bởi truyền thuyết không dựa trên Kinh-thánh về linh hồn bất tử.
인간 영혼이 불멸이라는 비성경적인 전통 때문에 초래된 혼란, 미신 및 두려움에 대해서도 생각해 보십시오.
Việc có hình ảnh cũng như văn bản của trò chơi sẽ tối thiểu hóa sự nhầm lẫn của người dùng và các cú nhấp chuột ngẫu nhiên.
플레이 이미지나 텍스트를 사용하면 사용자를 혼란스럽게 하거나 의도하지 않은 클릭을 최소한으로 줄일 수 있습니다.
Không có sự nhầm lẫn hoặc bất công khi không một sứ đồ nào thuộc các miền mà ngày nay là Nam Mỹ, Phi Châu hoặc Viễn Đông.
지금의 남아메리카나 아프리카 혹은 극동 지역에서 사도들이 나오지 않은 것은 결코 잘못이거나 불공정한 일이 아니었습니다.
Nếu cho rằng quyết định "quảng cáo hạn chế hoặc không có quảng cáo" mà bạn nhận được là một sự nhầm lẫn, bạn có thể yêu cầu xem xét thủ công.
내 동영상에 대한 '광고 제한 또는 배제' 결정이 잘못되었다고 생각하면 직접 검토를 요청할 수 있습니다.
Tờ báo cho biết cả các phi công lẫn nhân viên phụ trách chuyển tên lửa lên máy bay đều không nhận ra sự nhầm lẫn này, và “suốt 36 tiếng không có ai phát hiện”.
비행기 조종사들은 물론 미사일을 장착한 지상 대원도 그 실수를 알아차리지 못하였으며, “무려 36시간 동안이나 아무도 몰랐을 것”이라고 그 신문은 알려 준다.
* Chúa là Thượng Đế của sự trật tự, trị vì qua những người nắm giữ chìa khóa của chức tư tế trái với sự nhầm lẫn, tiếng nói khác nhau, các “thần linh giả tạo” (GLGƯ 50:2)
* 주님은 질서의 하나님이며 신권 열쇠를 소유한 사람들을 통해 다스리신다. 대 혼란, 서로 다른 목소리, “거짓 영”(교리와 성약 50:2)
20 Nhưng nếu những ủy viên hội đồng còn lại, là những người chưa đứng lên nói, hay bất cứ một người nào khác trong hội đồng, sau khi đã nghe các bằng chứng và các lời bào chữa một cách vô tư, tìm thấy có sự nhầm lẫn trong quyết định của vị chủ tịch, thì họ có thể cho biết điều đó và vụ này phải được xử lại.
20 그러나 발언하지 아니한 나머지 평의원들 또는 그 중 한 사람이 증거와 변론을 공평하게 들은 후에, 회장의 판결에 오류가 있음을 발견하면, 그들은 이를 밝힐 수 있고 사안은 재심되어야 한다.
Nó đã cố gắng hủy diệt quyền tự quyết về mặt đạo đức ở trên thiên thượng, và bây giờ trên thế gian, nó đang quyết liệt phá hoại, chống đối, và lan truyền sự nhầm lẫn về tự do tôn giáo—ý nghĩa của tự do tôn giáo và tại sao lại thiết yếu cho cuộc sống thuộc linh và chính cho sự cứu rỗi của chúng ta.
그는 하늘에서 도덕적 선택의지를 멸하려 했고, 이제는 지상에서 강하게 종교적 자유를 약화시키고 반대하며, 종교적 자유가 무엇이고, 그것이 왜 우리의 영적인 삶과 우리 자신의 구원에 필수적인가와 관련하여 혼란을 부추기고 있습니다.
Sự dễ nhầm lẫn này khiến nhiều học sinh sợ học về tim trong sinh học, với suy nghĩ rằng nó là một môn đáng sợ toàn những cái tên và biểu đồ phức tạp.
이 혼란은 많은 학생들을 생물학 수업에서 심장에 대해 피곤하게 만들죠, 그건 복잡한 이름들과 도형으로 가득찬 두렵게만드는 과목을 표시한다고 생각하며 말이죠.
Đừng nhầm lẫn sự tự nhiên với sự suồng sã.
자연스럽게 말해야 한다고 해서 아무렇게나 말해도 된다는 것은 아닙니다.
Từ địa đàng đã bị che khuất trong “lớp sương mù dày đặc” của sự “bí ẩn và nhầm lẫn”.
사람들은 낙원이라는 말 자체가 “신비와 혼란”의 “짙은 안개” 속에 싸여 있다고 말하기도 합니다.
Cũng đừng nhầm lẫn sự nhiệt thành và tình cảm với tính đa cảm hay sự cảm động thái quá.
따뜻함과 느낌을 결코 감상적인 것이나 감정적인 것과 혼돈하여서는 안 된다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự nhầm lẫn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.