베트남어의 sự đột phá은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự đột phá라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự đột phá를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự đột phá라는 단어는 큰 발전, 추력, 찌르다, 돌격, 습격를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự đột phá의 의미

큰 발전

(breakthrough)

추력

(thrust)

찌르다

(thrust)

돌격

(thrust)

습격

(thrust)

더 많은 예 보기

Những điều này có thật sự "đột phá" không?
제가 한 일이 정말 획기적인가요?
Đó là sự đột phá hoàn toàn.
그때는 최신의 기술이였던 3점투시와 결합했습니다.
Điều đó không phải là sự đột phá sao ?
놀랍지 않나요?
Con người khám phá những ý tưởng thật sự đột phá về pin năng lượng mặt trời hoặc về gió hay những thứ khác, thử đoán là gì?
태양전지판이나 풍력발전에 대한 좋은 아이디어가 나오면 그 다음에 어떻게 되는지 아십니까?
Bộ não của bạn, với khả năng suy nghĩ, lý luận và ngẫm nghĩ về ý nghĩa cuộc đời, chỉ hình thành từ sự đột phá của tự nhiên.
생각하고 추리하고 인생의 의미에 대해 숙고할 수 있는 능력을 지닌 두뇌는, 그저 자연에서 우연히 생겨난 것에 불과할 것입니다.
Sau sự đột phá lớn này, bạn sẽ thấy không còn sự tăng vọt các ca chấn thương, và vì thế, có cái gì đó là tiền đề cho sự an toàn về số lượng.
큰 확장 후에, 그래프에서 알 수 있듯이 사고의 증가는 없었습니다. 즉, 수적으로도 더욱 안전해졌다는 말이 되겠네요.
Và vì vậy, thực tế, chúng ta cần một sự đột phá lớn ở đây, một thứ gì đó sẽ là một nhân tố của một thứ tốt hơn hàng trăm lần những thành tựu chúng ta hiện nay.
바로 이 점에서 큰 돌파구가 필요합니다. 우리가 현재 가진 것보다 백 배 이상
Và vì vậy, thực tế, chúng ta cần một sự đột phá lớn ở đây, một thứ gì đó sẽ là một nhân tố của một thứ tốt hơn hàng trăm lần những thành tựu chúng ta hiện nay.
바로 이 점에서 큰 돌파구가 필요합니다. 우리가 현재 가진 것보다 백 배 이상 앞선 접근이 있어야 한다는 것입니다.
Nhưng chúng ta thấy mỗi thứ đó thực sựđột phá, và có một cách khác để khám phá làm cuộc sống.
그리고 생명을 어떻게 진행해야 하는 지에 대해 각자 다른 방법을 가지고 있습니다
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
마지막으로 모자란 조각이자 진정 패러다임을 깨는 것은 바로 궤도 주유소입니다.
Các nhà nghiên cứu khám phá rằng sự đột biến có thể làm thay đổi các thế hệ sau của động thực vật.
* 연구원들은 돌연변이로 인해 동물과 식물의 후손에 변화가 생길 수 있다는 사실을 알아냈습니다.
Một số người gọi bước đột phá như thế là sự sáng tạo.
어떤 사람들은 이러한 매우 큰 도약을 창조라고 부를 것입니다.
Tôi muốn đề cập ngắn gọn 3 lý do tại sao tôi cùng các đồng nghiệp trong ngành thiên văn và giáo dục lại hào hứng với WorldWide Telescope (WT) đến thế, và tại sao chúng tôi nghĩ nó thực sự tạo nên đột phá.
짧게 세가지 이유를 말씀 드리고 싶습니다. 왜 천문학과 교육학에 있는 저와 제 동료들이 WorldWide 망원경에 그리 열광하는지요. 그리고 왜 이것이 진정한 변화를 불러오는지요.
Đó là sự đột phá hoàn toàn.
완전히 지나친 것이었죠.
Những điều đó là đột phá, và nếu chúng ta nhìn vào hình dạng tổng quan của những tiếp cận để đột phá cuộc sống ở đây, sự nhất trí hiện tại, sáu vương quốc.
이것이 바로 해킹의 예입니다. 생명체가 생명의 법칙을 해킹하는 여러 접근법을 살펴보면은, 현재의 공통된 점으로서는 6개의 군이 있습니다. 6가지의 다른 접근 방법은: 식물들,
Ngoài những sự đột phá lịch sử này, các nhà nghiên cứu ngôn ngữ gần đây đã đề xuất một nhận dạng tạm thời của một vài lời trong bản thảo.
당시 신성 로마 제국의 루돌프 2세 황제가 그의 의사 야코푸스 시나피우스에게 전해주었을지도 모르죠. 이러한 역사적 전진에 더해, 언어학자들은 필사본 단어 몇 개를 잠정적으로 확인했습니다.
Các bạn, đây là điều chúng ta sẽ nói về một trong những công đột phá chúng tôi vừa tìm ra để tạo ra sự thay đổi trong chính phủ.
여러분! 여기서 저는 여기서 정부의 변화를 위해 발견한 몇 가지 흥미진진한 방식에 대해 이야기하려고 합니다.
Khi tôi theo đuổi con đường này, tôi đã bắt gặp những điều tốt nhất lẫn tệ nhất của cuộc sống tại các giao điểm: cơ hội lớn để tự khẳng định bản thân, sự va chạm giữa mong đợi và trải nghiệm, niềm vui của những bước đột phá huy hoàng và, đôi khi, nỗi đau cùng cực của sự tái sinh.
인생길을 여행하면서, 저는 인생의 최고의 순간과 최악의 순간의 교차점에 맞닥뜨렸습니다. 스스로를 정의할 수 있는 엄청난 기회부터, 기대와 경험의 충돌, 성공적인 돌파에서 나오는 희열, 가끔씩은 회복으로부터 생기는 폭발적인 고통도 말이죠.
Nhưng chúng ta thấy mỗi thứ đó thực sựđột phá, và có một cách khác để khám phá làm cuộc sống.
하지만 여기 보이는 각자의 생명체는 사실은 모두 해킹을 하고 있죠 그리고 생명을 어떻게 진행해야 하는 지에 대해 각자 다른 방법을 가지고 있습니다
Từng này là chắc chắn: nó sẽ là sự kiện đột phá nhất trong cuộc đời chúng ta, và tôi cho rằng đó sẽ là điều xúc động nhất.
확실한 것은 우리의 삶에 엄청난 영향을 주고 가장 고무되는 일이 될 것입니다.
Tờ The Medical Journal of Australia gọi thuốc này là “một bước đột phá trong phương pháp trị liệu”. Tờ báo này nói thêm: “Sự ra đời của nhóm thuốc triptan... đối với chứng đau nửa đầu và chứng nhức đầu từng cơn gần như tương tự với sự ra đời của thuốc penicillin đối với bệnh nhiễm trùng!”.
「오스트레일리아 의학지」(The Medical Journal of Australia)에서는 이 약을 일컬어 “치료에 있어서 장족의 발전”을 이룬 약이라고 하면서 다음과 같이 평했습니다. “편두통과 군발성(群發性) 두통을 치료하는 트립탄의 등장은 세균 감염을 해결한 페니실린에 버금가는 획기적인 발견이다!”
Một sự thay đổi và đột phá đáng sợ.
두려운 변화와 혼란일지도 모릅니다.
14 Sự náo động đột ngột phá vỡ cảnh yên bình.
14 평온하던 그곳에 갑자기 시끌벅적한 소리가 들려왔습니다.
Và sau đó, bất ngờ thay, lần đầu tiên trong sự nghiệp, một tạp chí thể hình cho nam giới liên lạc với tôi, và muốn vinh danh tôi như một "cá nhân đột phá"
그리고 제 배우인생에서 처음으로 남성지에서 연락이 왔습니다. 저를 획기적인 인물로 기리고 싶다는 말을 하더군요.
Nên ngành công nghiệp dược phẩm, lĩnh vực mà cá nhân tôi vô cùng có hứng thú bởi vì tôi thực sự đã tốn công sức để nghiên cứu về nó đến một mức độ nào đó, sẽ rất vui nếu được hỏi về cái gọi là tiến hóa với phi tiến hóa, bởi vì mỗi một viên thuốc có thể được đánh giá xem liệu nó có thực sự đột phá hay chỉ là cải thiện nhỏ.
의약 산업은 제가 개인적으로 관심을 갖는 분야인데, 운좋게도 이 분야에 대해 꽤 심도있는 연구를 할 기회가 있었기 때문이에요. 의약 산업은 혁신 대 비혁신에 관해 질문하기 좋은 분야입니다. 왜냐하면 모든 의약품은 사실 정말로 혁신적인 것인지 점진적인 것인지 분류할 수 있기 때문입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự đột phá의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.