베트남어
베트남어의 sự động viên은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sự động viên라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự động viên를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sự động viên라는 단어는 동원, 동원령, 고무, 장려, 격려를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sự động viên의 의미
동원(mobilization) |
동원령(mobilization) |
고무(encouragement) |
장려(encouragement) |
격려(encouragement) |
더 많은 예 보기
Nhờ sự động viên từ anh ấy, ở tuổi 34, tôi quyết định tham gia Kona. 그의 격려와 함께 34살의 저는 Kona를 뛰기로 결심했어요. |
Trong những lúc buồn nản, người góa bụa rất cần sự động viên để sống với thực tại và tránh cô lập mình. 바로 그런 침울한 기간에, 배우자와 사별한 사람에게는 현실에서 차단되어 고립되지 않도록 올바른 방향으로 부드럽게 밀어주는 격려의 손길이 필요할 것입니다. |
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến. 하지만 기억하세요. 역설은 중요하고 이것이 실제로 소녀들이 목표와 꿈을 위해 싸우고 편견을 바꾸도록 동기부여한다는 사실을요. |
Cơ thể các vận động viên đã có nhiều sự khác biệt với những vận động viên khác. 운동 선수들의 체형은 서로 엄청나게 다르게 바뀌었습니다. |
Về phần các chính phủ, họ thiết lập những chương trình nhằm động viên sự ủng hộ của quần chúng. 정부도 나름대로 대중의 지지를 하나로 규합하기 위한 운동들과 시책들을 더욱 강화합니다. |
Sự thành công còn tùy thuộc rất nhiều vào chính vận động viên và sự cam kết của người này đối với sự huấn luyện nghiêm khắc. 선수 자신 그리고 엄한 훈련에 전념하려는 그의 태도가 많은 것을 좌우하였습니다. |
Qua sự phát động của ông, 230 quan viên xin hiến đất làm nhà cứu tế cho người tị nạn. 이후 파견촌 내에서 생활지원보호를 신청받아 240명이 생활 지원 보호 대상이 되었다. |
(b) Động lực thật sự của các viên chức cao cấp và các tỉnh trưởng là gì? (ᄂ) 고위 관리들과 태수들의 진짜 동기는 무엇이었습니까? |
Các em không cần phải là một vận động viên nổi tiếng để phục sự cho những người khác. 다른 사람을 보살피기 위해 유명 선수가 될 필요는 없습니다. |
Lòng thương xót và sự đồng cảm của vị giám mục đã động viên Jean Valjean thay đổi cuộc sống của mình. 장발장은 주교의 자비와 공감에 힘입어 다른 삶을 살게 됩니다. |
Cảm ơn vì sự động viên của mọi người đêm nay. 감사합니다 에이미를 찾게 도와주세요 |
Vậy nên, với sự động viên của mọi người ở đó tôi quyết định tiếp tục cố gắng. 거기 있는 모두의 에너지 덕분에 계속 밀어붙이기로 했습니다. |
Dường như chìa khóa chính là sự động viên, khích lệ. 북돋워주는 것이 그 열쇠처럼 보입니다. |
Nhờ sự động viên như thế, nhiều người đã tìm cho mình một hướng đi mới. 그와 같은 도움 덕분에 많은 과부와 홀아비가 새로운 방향으로 삶을 이끌어 나갈 수 있었습니다. |
Làm sao để ta thay đổi con người để họ không còn lừa gạt hay gian trá nữa và những tờ báo sẽ không còn chất đầy những câu chuyện về sự gian lận trong kinh doanh, trong đội ngũ nhân sự hay những vận động viên hay bất cứ nơi nào khác nữa? 우리는 어떻게 사람을 바꿔야 할까요. 그리하여 그 사람이 거짓말 하지 않고 속이지 않고 또 사업이나 노동이나 운동경기따위에서 사기에 관한 이야기들로 신문이 얼룩지지 않게 할 수 있을까요? |
Vận động viên nữ không được nhận nhiều sự hỗ trợ và thường phải tự chi trả cho đồng phục và trang thiết bị. 여자 운동 선수들이 받는 지원도 그다지 많지 않았습니다. 유니폼이나 장비를 사비로 장만하는 경우가 대다수였죠. |
Người ta đã từ bỏ quan niệm ban đầu về thể thao là sự tham gia chung của giới vận động viên chiến sĩ ưu tú, một phần của chương trình giáo dục. 엘리트 전사이자 운동 선수들이 교육의 일환으로 집단적으로 참가하는 것이라는 스포츠의 원래 개념은 설 자리를 잃어버렸습니다. |
Đoạn đối thoại thú vị trên là kết quả của việc Gia-cốp lúc 97 tuổi vẫn còn biểu hiện sự nhanh nhẹn lạ lùng như một vận động viên. 흥미를 자아내는 이 대화는 97세 된 야곱이 놀랍게도 운동 선수처럼 민첩하게 몸을 움직여 얻어 낸 결과였습니다. |
Thật vui khi thấy nhiều người trong số đó thể hiện lòng sốt sắng phụng sự Đức Giê-hô-va như khi họ là vận động viên. 기쁘게도 그들 중 일부는 이전에 선수 생활을 할 때 가졌던 그 열정으로 하느님을 열심히 섬기고 있습니다. |
Giờ đây, hãy xem xét con đường của các em mà sẽ dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu giống như sự biểu diễn “bốn phút” của các vận động viên này như thế nào. 이제, 영생으로 향하는 여러분의 여정이 이 선수들의 “4분 경기”와 어떤 점에서 유사한지 생각해 보십시오. |
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, Đó chính là sự rèn luyện để có thể trở thành một vận động viên cắt giấy đường dài 저는 여전히 제가 달리고 있다고 느낍니다 이것은 긴 거리의 종이재단사가 되기위한 훈련입니다 이것은 긴 거리의 종이재단사가 되기위한 훈련입니다 |
Những hành động này gây ra sự phản kháng nghi ngờ từ phía những thành viên cứng rắn trong hệ thống Cộng sản. 이러한 활동들은 기존 공산당 체제의 보수파들에게 저항과 의혹을 촉진시켰다. |
“Chiến tranh và sự khốn khổ đã tác động sâu xa đến người ta”, phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh Bill Cowan tường trình như vậy. 지부 위원회의 조정 위원인 빌 카원은 이렇게 보고하였습니다. “전쟁과 고난은 사람들에게 깊은 영향을 미쳤습니다. |
Sự chấp nhận đầy yêu thương của Ngài sẽ động viên chúng ta, gia tăng đức tin của chúng ta, và giúp đối phó với tất cả mọi điều mà chúng ta trải qua trong cuộc sống. 그분께서 사랑으로 우리를 받아들이셨음을 느끼면 더 열심히 할 마음이 생기고 신앙이 커지며 인생의 모든 일에 잘 대처할 수 있습니다. |
Và tôi đã hứa với tư cách là nghiên cứu viên và nhà hoạt động là sẽ chiến đấu với sự thiên vị này ở Hollywood. 그러고 저는 제 인생을 할리우드에서의 소외 사태에 맞서 싸우는 연구가이자 활동가로 헌신해 왔습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sự động viên의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.