베트남어
베트남어의 sổ tay은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sổ tay라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sổ tay를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sổ tay라는 단어는 공책, 노트, 수첩를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sổ tay의 의미
공책noun Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 공책이나 경전 학습 일지에 옮겨 적으라고 한다. |
노트noun Tôi vừa chép xong câu Kinh Thánh mỗi ngày vào sổ tay. 나는 이제 막 노트에 일용할 성구를 다 베껴 적었습니다. |
수첩noun Tôi liệt kê những điều tôi sẽ luôn luôn làm và những điều tôi sẽ không bao giờ làm trong một quyển sổ tay nhỏ. 저는 항상 해야 할 일과 절대 하지 말아야 할 일을 수첩에 적었습니다. |
더 많은 예 보기
Tôi đã thấy Quyển Sổ Tay của Người Truyền Giáo vào năm 1937 của ông cố của ông. 저는 그 집사의 증조부가 쓰셨던 1937년판 선교사 지침서를 본 적이 있습니다. |
Sổ tay Content ID 콘텐츠 ID 핸드북 |
Mời học sinh hoàn tất lời phát biểu này trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ. 학생들에게 수업 공책이나 학습 일지에 이 문장을 완성해 보라고 한다. |
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 공책이나 경전 학습 일지에 옮겨 적으라고 한다. |
Ông gọi một ly rượu mạnh, lấy ra cuốn sổ tay bọc da, và viết lời vĩnh biệt gửi đến vợ. 그는 술을 한 잔 주문한 다음 가죽 표지 수첩을 꺼내 아내 앞으로 작별의 말 몇 마디를 적었습니다. |
Mời học sinh trả lời những câu hỏi này trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 공책이나 경전 학습 일지에 이 질문들에 대한 답을 적어 보라고 한다. |
Trả lời cho những câu hỏi sau đây trong một sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư: 다음 질문에 대한 대답을 공책이나 경전 학습 일지에 적는다. |
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 이 도표를 공책이나 경전 학습 일지에 그대로 그리라고 한다. |
Mời học sinh trả lời những câu hỏi sau đây trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 공책이나 경전 학습 일지에 다음 질문에 답해 보라고 한다. |
Mời học sinh trả lời cho câu hỏi sau đây trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư: 학생들에게 공책이나 경전 학습 일지에 다음 질문에 대한 답을 하라고 한다. |
Mời học sinh viết câu trả lời cho câu hỏi này vào trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ. 학생들에게 이 질문에 대한 답을 수업 공책이나 학습 일지에 적으라고 한다. |
Yêu cầu học sinh trả lời trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư cho câu hỏi sau đây: 학생들에게 다음 질문에 대해 공책이나 경전 학습 일지에 답하라고 한다. |
Mời học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một nguyên tắc tóm lược Mặc Môn 9:6. 학생들에게 몰몬서 9:6을 요약하는 원리를 공책이나 경전 학습 일지에 적으라고 한다. |
Chúng ta hãy cam kết đọc thánh thư và các quyển sổ tay hướng dẫn với nhiều mục đích và tập trung hơn. 목적을 기억하면서 좀 더 집중하여 경전과 지침서를 읽어 보겠다고 다짐합시다. |
Thỉnh thoảng, hãy khuyến khích học sinh chia sẻ điều họ viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 이따금 학생들에게 그들이 공책이나 경전 학습 일지에 적은 내용을 나누게 한다. |
Mời học sinh viết những câu trả lời cho các câu hỏi này vào trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ. 학생들에게 수업 공책이나 학습 일지에 이 질문에 대한 답을 적어 보라고 한다. |
Mời học sinh hoàn tất những lời phát biểu này trong sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 이 문장들을 공책이나 경전 학습 일지에 완성하게 한다. |
Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 이 질문에 대한 답을 공책이나 경전 학습 일지에 적으라고 한다. |
Làm sao để chúng ta có thể gói gọn kiến thức đã có về virus vào trong một quyển sổ tay chẩn đoán đơn giản? 어떻게 우리는 누적되고 있는 바이러스학 지식을 간단한 바이러스 분석 기법에 사용할 수 있을까요? |
Goodspeed giải thích rằng tài liệu giả mạo này “nhằm xác nhận sự miêu tả ngoại diện Chúa Giê-su trong các sổ tay của họa sĩ”. 굿스피드는 그 위조 문서가 “예수의 외모에 관해 묘사한 화가용 지침서에 들어 있는 내용을 널리 유포시키기 위해 제작”되었다고 설명한다. |
Khuyến khích học sinh sao chép lại bản đồ trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ tay ghi chép trong lớp của họ. 학생들에게 경전 학습 일지나 공책에 이 지도를 옮겨 그리게 한다. |
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu họ trả lời câu hỏi trong sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 공책이나 경전 학습 일지에 답을 적게 해도 좋다. |
Sau đó, yêu cầu họ viết câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 그런 후 다음 질문에 대한 답을 공책이나 경전 학습 일지에 적으라고 한다.( |
Yêu cầu các học sinh hoàn tất ý tưởng này trong nhật ký ghi chép việc học hỏi thánh thư hay sổ tay ghi chép trong lớp của họ. 학생들에게 경전 학습 일지나 공책에 이 문장을 완성해 보라고 한다. |
Chiếu video đó, và sau đó yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau đây trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. 학생들에게 비디오를 보여 준 후, 공책이나 경전 학습 일지에 다음 질문들에 답하라고 한다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sổ tay의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.