베트남어
베트남어의 quần tây은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 quần tây라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 quần tây를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 quần tây라는 단어는 바지, 바자, 팬츠, 아래옷, 즈봉를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 quần tây의 의미
바지(trousers) |
바자
|
팬츠
|
아래옷
|
즈봉
|
더 많은 예 보기
Tác giả này nói: "Những ngày tuyết rơi hoặc việc tìm tiền trong quần tây thật đáng kinh hãi." 이 작가는 "눈오는 날이나 바지주머니에서 돈찾는 것을 "awesome" 하다." 고 말합니다. |
Buổi chiều ngày Lễ Tưởng Niệm, James đến tủ quần áo của cha anh, chọn một cái quần tây, đem đến cho ông và ra dấu cho cha mặc vào. 기념식 날 저녁에, 제임스는 아버지의 옷장에 가서 바지를 하나 고르더니 아버지에게 그 바지를 갖다 주면서 입으라는 몸짓을 하였습니다. |
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. Queequeg 거의 다른 아니지만 자신의 모자와 부츠에 관한 staving, 만든, 내가 간청 뿐만 아니라 나는 다소 자신의 화장실을 가속, 수, 특히 얻으려면 |
Rotuma nằm cách Viti Levu, hòn đảo lớn nhất của quần đảo Fiji, khoảng 375 dặm (600 kilômét) về phía tây bắc. 로투마는 피지에서 제일 큰 섬인 비티레부에서 북서쪽으로 약 600킬로미터 떨어진 섬이다. |
Saipan là hòn đảo lớn nhất và là thủ đô của Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana thuộc Hoa Kỳ, một chuỗi 15 hòn đảo nhiệt đới nằm trên quần đảo Mariana phía tây Thái Bình Dương (15°10’51"N, 145°45’21"E) với tổng diện tích 115.4 km2. 사이판 섬(Saipan)은 전체 115.39 km2의 면적과 함께 서쪽의 태평양 (15°10’51”N, 145°45’21”E)에 있는 마리아나 군도에 속하는 15개의 열대 섬이 하나로 늘어선, 북마리아나 제도 미국 연방의 가장 큰 섬이자 수도이다. |
Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland. 그는 스코틀랜드 서쪽 해안에 위치한 아우터헤브리디스 제도의 루이스 섬에서 세 번째 측량을 했을 것입니다. |
• Mặc áo tay dài và quần tây • 소매가 긴 셔츠와 긴 바지를 입는다 |
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. 그리고 폭풍우가 몰아치는 남서지방의 우기동안 군도전체의 쥐가오리들은 하니파루라고 불리는 바아 환초안의 작은 곳으로 이동합니다. |
Năm 1479, trong Hiệp ước Alcáçovas, vua Afonso V của Bồ Đào Nha và con trai ông là hoàng tử John trao quyền cai trị quần đảo Canary cho vua Ferdinand và hoàng hậu Isabella của Tây Ban Nha. 1479년의 알카소바스 조약에서, 포르투갈의 아폰수 5세와 그의 아들 주앙 왕자는 카나리아 제도에 대한 통치권을 스페인의 페르난도와 이사벨에게 넘겨주었습니다. |
Sau khi đến Cyprus, Sardinia và quần đảo Balearic, người Phê-ni-xi đi dọc theo bờ biển Bắc Phi về hướng tây cho đến khi họ tới Tây Ban Nha. 키프로스, 사르데냐, 발레아레스 제도까지 활동 영역을 넓혀 간 그들은 북아프리카의 해안선을 따라 서쪽으로 항해하여 스페인에까지 이르렀습니다. |
Trên đảo nhỏ nằm ở phía tây Thái Bình Dương gọi là đảo Tol thuộc quần đảo Chuuk, các thầy cô ở trường học địa phương bảo tất cả các học sinh chuẩn bị để tham gia ăn mừng lễ Halloween do nhà trường tổ chức. 서태평양의 추크 제도에 있는 작은 섬인 톨에서, 그 지방 학교의 교사들은 어린이들 모두에게 교내 만성절 전야제를 준비하여 참가하라고 말하였습니다. |
Vào cuối năm 1991 tình yêu thương như thế đã thể hiện khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi nhiều chi nhánh của Hội Tháp Canh tại Tây Âu cung cấp đồ ăn và quần áo cho các anh em nghèo khó của họ tại Đông Âu, gồm cả những xứ mà trước kia thuộc về cựu Liên bang Xô-viết. 1991년 말에 여호와의 증인의 통치체가 서유럽의 몇몇 워치 타워 협회 지부에 구(舊)소련 지역을 포함하여 동유럽의 곤경에 처한 형제들에게 식품과 의복을 보내 줄 것을 요청하였을 때 그러한 사랑이 분명히 나타났다. |
Chỉ trong vòng khoảng 5 năm, hầu hết cư dân của quần đảo Société, quần đảo Tuamotu ở phía tây và phân nửa quần đảo Phương Nam đều theo Ki-tô giáo. 약 5년 내에 소시에테 제도, 투아모투 군도의 서부, 오스트랄 제도의 절반에 해당하는 지역의 거의 모든 주민들이 기독교인으로 자처하게 되었습니다. |
Với độ cao 3.718m, núi Teide, thuộc Quần đảo Canary, là ngọn núi cao nhất của Tây Ban Nha. 카나리아 제도에 있는 테이데 봉은 스페인에서 가장 높은 산 정상으로 높이가 해발 3718미터에 이릅니다. |
Thậm chí còn in nó trên quần lọt khe, nhưng đã rút lại chỉ còn thế này " Rằm Tây đen nhé anh? " 대신 " 네버( 영원히 안보는 것) 는 어때. 네버 괜찮아? " 부분으로만 줄여져서요. |
HÌNH BÌA: Những Nhân Chứng trung thành đi thuyền để đến gặp một số người sống trên các đảo thuộc quần đảo Bocas del Toro ngoài khơi bờ biển tây bắc của Panama. 표지: 일부 증인들은 파나마 북서 해안 지역에 있는 보카스델토로 제도의 섬들로 배를 타고 가서 사람들에게 전파합니다. |
Las Palmas de Gran Canaria (tiếng Tây Ban Nha phát âm las palmaz de ɣɾaŋ kanaɾja]) thường được biết đến như Las Palmas (tiếng Anh / ləs pɑ ː lməs /, Tây Ban Nha: ) đồng thủ phủ (cùng với Santa Cruz), là thành phố đông dân nhất Cộng đồng tự trị quần đảo Canaria và thành phố lớn thứ chín ở Tây Ban Nha, với dân số 383.308 người trong năm 2010. 라스 팔마스 데 그란 카나리아(스페인어: Las Palmas de Gran Canaria) 또는 줄여서 라스팔마스(스페인어: Las Palmas)는 스페인 카나리아 제도 라스팔마스 주의 주도이자 카나리아 제도의 최대 도시이며, 인구는 2010년을 기준으로 약 38만 3308명의 주민이 거주하고 있다. |
“Từ năm 1975 có một nỗ lực lớn để đem tin mừng đến cho tất cả các hải đảo và quần đảo trong khu vực của chúng tôi, bao gồm một địa bàn rộng lớn bằng Tây Âu. “1975년 이후로 우리 구역에 속한 모든 섬과 군도에 좋은 소식을 전하기 위해 대단한 노력을 기울여 왔는데, 우리 구역은 서유럽과 맞먹는 크기입니다. |
Để trả lời hãy xem những gì xảy ra trong cái đêm vào năm 539 trước tây lịch ấy khi vua Bên-xát-sa và quần thần đang cầu nguyện các thần của Ba-by-lôn tại một buổi tiệc lớn mặc dầu các đạo quân Mê-đi và Phe-rơ-sơ đang công hãm thành. 이제, 그 점에 관하여는 기원전 539년 어느 날 밤에 일어난 일을 고려해 보도록 합시다. |
‘Hàng ngàn khách hành hương quần áo sặc sỡ đến từ nhiều miền khác nhau trong nước, những nhóm thổ dân da đỏ diễn lại theo nhịp trống những vũ điệu được xem là có từ trước thời người Tây Ban Nha chinh phục Mỹ Châu, những người sùng đạo đau đớn đi bằng đầu gối len lỏi qua đám đông đứng đầy sân trước và những con đường xung quanh nhà thờ lớn’. ‘세계 여러 곳에서 온 화려한 옷을 차려입은 수많은 순례자들, 북소리에 맞추어 스페인 점령 시대 이전의 것이라고 하는 춤을 재현하는 일단의 인디언들, 그리고 군중 사이를 비집으며 고통스럽게도 무릎으로 기어서 성당을 향해 가고 있는 충실한 신도들이 대성당의 안뜰과 주변의 거리를 가득 메우고 있었다.’ |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 quần tây의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.