베트남어
베트남어의 phạt은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 phạt라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phạt를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 phạt라는 단어는 처벌, 벌, 벌주다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 phạt의 의미
처벌noun Không có hình phạt về những vấn đề cá nhân như uống rượu. 음주와 같은 개인적인 사안에 대한 처벌도 없습니다. |
벌noun Sao hắn ta bị trừng phạt chỉ vì có thế chứ? 그런데 왜 플로키만 기독교인을 죽였다고 벌을 받아야하죠? |
벌주다verb Thượng Đế không dùng các thảm họa thiên nhiên để trừng phạt con người. 하느님께서는 자연재해로 무고한 사람들을 벌주시는 분이 아닙니다. |
더 많은 예 보기
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. 우리 자신을 살피는 일은 우리가 하나님의 승인을 받고 심판을 받지 않게 해줍니다. |
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! 경계 밖으로 나가고서도 무사할 수 있다고 생각하는 것은 참으로 위험한 일입니다! |
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. 그러나 대부분의 유다 지역은 페르시아의 응징으로 영향을 받은 것 같지는 않습니다. |
* Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. * 명령을 받기까지는 아무 일도 하지 않는 자는 정죄를 받느니라, 교성 58:29. |
Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. 그녀는 여느 때와 달리 늦게까지 일하고 있었어요. 호객행위로 받은 벌금을 갚기 위해서였죠. |
Mặt khác, Kinh-thánh nói tiếp: “Hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”. 반면에 그 성구는 계속해서, “그들을 여호와의 징계와 정신적 단속으로 양육하십시오”라고 알려 줍니다. |
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời. 5 우리는 헛된 추리와 하느님에 대한 지식을 거슬러 일어난 모든 높은 것을 무너뜨립니다. + 그리고 모든 생각을 사로잡아 그리스도께 순종하게 합니다. 6 또한 여러분이 온전히 순종하게 될 때에 모든 불순종을 처벌할+ 준비가 되어 있습니다. |
Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác 사악한 자들에 대한 하나님의 심판 |
11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. 11 폭력이 자라서 악의 몽둥이가 되었다. |
Tuy nhiên, con cái sẽ cảm thấy an toàn, kính trọng và thương cha mẹ hơn khi biết cha mẹ có thì nói có, không thì nói không, ngay cả khi chúng bị phạt.—Ma-thi-ơ 5:37. 하지만 자녀들은 비록 벌을 받는다 하더라도 부모의 “예”가 “예”를 의미하고 “아니오”가 “아니오”를 의미한다는 것을 알 때, 더 안전감을 느끼며 부모를 더 존경하고 사랑하게 됩니다.—마태 5:37. |
2 Dân Do Thái sẽ phản ứng thế nào trước sự sửa phạt nghiêm khắc đó? 2 유대인들은 이 호된 경험에 어떤 반응을 나타낼 것입니까? |
Chúng tôi thiết lập các hình phạt dành cho cảnh cáo vi phạm bản quyền và cảnh cáo vi phạm Nguyên tắc cộng đồng để giúp người dùng rút ra được nhiều bài học nhất khi vi phạm các chính sách này và tiếp tục sử dụng lại YouTube. 저작권 위반 경고 및 커뮤니티 가이드 위반 경고 시 적용되는 조치는 경고를 받은 사용자가 경험을 통해 깨달음을 얻고 다시 YouTube를 즐길 수 있도록 돕는 데 중점을 두고 고안되었습니다. |
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. 7 범죄자들을 처벌하지 않아 범죄가 계속 일어나게 방치하는 통치자가 시민의 존경을 받을 수 없듯이 징계하지 않는 부모는 자녀의 존경을 받지 못할 것입니다. |
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai. 4 여호와께서는, 자기 종이 실수를 저지를 때마다 벌을 주기만하는 몰인정한 재판관과 같은 분이 아닙니다. |
Sự ràng buộc của sự chết thứ hai được so sánh với hình phạt bị bỏ tù trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về tên đầy tớ vong ơn, không thương xót. 그들이 “둘째 사망”에 속박되는 것이 옥에 감금된 고통에 비하여졌다는 것은, 은혜를 모르는 무자비한 종의 비유에서 예수께서 하신 말씀에 나타나 있다. |
Hoặc là sự trừng phạt: "Ôi Chúa ơi, họ ghét tôi, có lẽ ai đó còn nổi tiếng hơn, ôi Chúa ơi." "세상에, 다들 나는 별론가 봐. 다른 사람이 더 인기가 많아.." |
(Ê-phê-sô 4:11, 12) Nếu chỉ tập trung vào việc trừng trị, họ chỉ trách phạt người phạm lỗi mà không làm gì hơn để giúp người ấy. (에베소 4:11, 12) 장로들이 처벌하는 것에만 초점을 맞춘다면, 잘못을 범한 사람에게 벌을 주기만 하고 그런 다음에는 아무 일도 하지 않을 것입니다. |
4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’. 4 한때 그리스도인이었던 이 사람들은 “악한 종”임이 드러났고, 예수께서는 그들을 “가장 엄하게” 처벌하셨습니다. |
23 Khốn thay cho tất cả những kẻ gây cảnh khốn khổ cho dân của ta, và đánh đuổi, sát hại, và làm chứng chống lại họ, lời Chúa Muôn Quân phán; athế hệ của loài rắn độc sẽ không tránh khỏi sự đoán phạt của ngục giới. 23 나의 백성을 괴롭히며 쫓아내며 살인하며 그들을 대적하여 증언하는 자 모두에게 화 있을진저. 만군의 주가 이르노라. ᄀ독사의 세대는 지옥의 정죄를 피하지 못하리라. |
Tại sao sự sửa dạy có thể bao hàm cả dạy dỗ lẫn sửa phạt? 어떻게 징계는 가르치는 일과 벌주는 일을 둘 다 포함할 수 있습니까? |
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15. 분명, 예레미야든 혹은 그 밖의 누구든 간에 여호와께 그분의 판결을 번복하시도록 기도하는 것은 합당하지 않았을 것입니다.—예레미야 7:9, 15. |
Thật ra cuối cùng ông đã nhận làm công tác, nhưng chỉ sau khi nhận sự sửa phạt khác thường bởi Đức Giê-hô-va (Giô-na 1:3, 16). 요나가 결국 자신의 임무를 받아들인 것은 사실이지만, 여호와로부터 특이한 징계를 받은 후에야 비로소 그렇게 했다.—요나 1:4, 17. |
Chính cách họ đối xử với dân Đức Chúa Trời là một trong những lý do khiến họ chắc chắn phải bị trừng phạt. 그리스도교국이 반드시 처벌을 받아야 할 이유 가운데는 그리스도교국이 하느님의 백성을 대해 온 방식도 포함됩니다. |
13 Đâu rồi vua của Ha-mát, vua của Ạt-bát, các vua của thành Sê-phạt-va-im, Hê-na và Y-va?’”. 13 하맛의 왕과 아르밧의 왕, 그리고 스발와임과 헤나와 이와 성들의 왕이 어디 있느냐?’” |
Về sự sửa phạt, Kinh Thánh nói: “Roi-vọt và sự quở-trách ban cho sự khôn-ngoan”. 성서에서는 징계에 관하여 이렇게 알려 준다. “매와 책망은 지혜를 [준다].” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 phạt의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.