베트남어
베트남어의 phấn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 phấn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 phấn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 phấn라는 단어는 가루, 밀가루, 분필를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 phấn의 의미
가루noun Những con dơi vùng nhiệt đới là người thụ phấn của nhiều thực vật. 열대 지방의 박쥐들은 많은 식물의 중요한 꽃가루 운반자입니다. |
밀가루noun |
분필noun Khi Tyson được tám tháng, nó nuốt một viên phấn nó nhặt được trên thảm. 8개월이 되었을 때, 타이슨은 카펫에서 발견한 분필 조각을 삼켰습니다. |
더 많은 예 보기
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. 따라서 금년 지역 대회의 주제가 “하느님의 예언의 말씀”이 될 것이라는 사실을 알게 되었을 때 우리는 기대에 부풀었습니다. |
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. 여기, 이 슬라이드에서 흰색은 백악*이구요, (*단세포의 유체와 방해석 결정으로 된 암석, 역자주) 이 백악은 이 곳이 따듯한 바다였을음 알려줍니다. |
Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. 두 무리 모두 용기를 내야 합니다. |
Sau đó, nhờ có thánh linh ban thêm sức họ phấn chí, đảm nhận trách nhiệm rao giảng cách dạn dĩ, giúp nhiều người nhận được sự bình an của Đức Chúa Trời. 그들은 자신들의 전파 임명에 담대하게 착수하여, 많은 사람이 경건한 평화를 얻도록 도왔읍니다. |
Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. 일부 사람들은 앞날에 대한 불안감에 시달리면서 안정을 되찾으려고 힘겹게 싸웁니다. 그러한 상태가 이혼한 지 여러 해 동안 계속될 수도 있습니다. |
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng. (데살로니가 첫째 5:8) 나는 또한 낙담하게 되는 경향과 맞서 싸우는 일에서 절대 포기하지 않는 법을 배워 알게 되었습니다. |
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt. 아버님은 그곳에 벌통을 두어 복숭아꽃 가루받이를 하게 하셨는데, 그렇게 하면 꽃들은 마침내 아주 크고 달콤한 복숭아가 되었습니다. |
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa. 그 사람을 찾는 데 집중하십시오. 마치 꿀벌이 꿀과 꽃가루를 모을 수 있는 꽃들에 집중하듯이 말입니다. |
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? (7월 호) 야외 봉사에서 열정을 증가시키는 데 준비가 필수적인 이유는 무엇인가? |
Phấn, đất sét phấn. 분필, 백악질 점토. |
Họ tăng cường hoạt động rao giảng hơn bao giờ hết và đạt được kết quả rất phấn khích. 그들은 이전 어느 때보다도 더 야외에서 전파 활동에 박차를 가하였으며 감격스러운 성과를 거두었습니다. |
(Cô-lô-se 2:5; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7, 8; 2 Phi-e-rơ 1:12) Tương tự thế, chúng ta đừng để ý những nhược điểm của anh em, mà hãy chú ý đến những đức tính tốt và những phấn đấu thành công của họ trong việc tiếp tục đứng vững và tôn vinh Đức Giê-hô-va. (골로새 2:5; 데살로니가 첫째 3:7, 8; 베드로 둘째 1:12) 우리 역시 형제들의 약점에 초점을 맞출 것이 아니라 그들의 훌륭한 특성에 그리고 그들이 확고함을 유지하면서 여호와께 영예를 돌리려고 힘쓰는 성공적인 투쟁에 초점을 맞추도록 해야 하겠습니다. |
Phấn khích trước chuyến đi xa? 여행 때문에 설레나요? |
Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. 그분은 친절하게 “더는 두려워하지 마십시오”라고 말씀하신 다음, 베드로에게 그가 참여하게 될 흥미진진한 일인 제자를 삼는 일에 관해 말씀해 주셨습니다. |
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu. (시 126:5; 갈라디아 6:9) 굳건히 서서 열심히 노력하는 사람들의 대열에 머무르십시오. |
3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích. 3 그렇습니다. 1914년 이래 왕국의 좋은 소식은 가슴 설레는 새로운 양상을 띠게 되었습니다. |
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng. 그녀는 세미나리 교사로 새로 부름받아 기쁘기도 하지만, 한편으로 어떻게 하면 매일 효과적인 수업을 준비할 수 있을지 걱정이 된다. “매일 수업을 준비하고 가르치는 일은 정말 부담스러워요. |
SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp. 지난 2005년 8월 24일 수요일 아침에, 미국과 캐나다의 베델 가족은 서로를 연결해 주는 비디오 장치를 통해 가슴 설레게 하는 광고를 들었습니다. |
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. 이것은 코튼 셔츠에 묻어있던 꽃가루인데요 제가 지금 입고 있는것과 비슷하군요 |
Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn? 아니면 죄가 타락한 육체를 지배하지 못하도록 싸우기 위해 끊임없이 노력하고, 자신이 하는 모든 일에서 하나님의 영광을 가능한 한 환히 반영하려고 애씁니까? |
Ở tuổi trung niên, họ đang chật vật phấn đấu hầu đạt được trật tự và ý nghĩa trong đời sống”. 사람들은 인생에서 질서와 의미를 발견하기 위해 중년의 몸살을 앓고 있다.” |
Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi! (사도 16:3) 얼마나 놀라고 흥분되었겠습니까! |
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất! 11 1919년 이래 여호와께서 불완전한 사람들이 그분과 함께 지상의 영적 낙원을 가꾸고 강화하고 확장하는 일을 하게 해 주신 것은 얼마나 감사할 일입니까! |
Tôi còn có thể nhớ nỗi phấn khởi vào năm 1960 khi tuổi của các thanh niên phục vụ được giảm từ 20 xuống 19 tuổi. 저는 1960년에 청남들이 봉사할 수 있는 나이가 20세에서 19세로 당겨졌을 때 느꼈던 흥분을 기억합니다. |
Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. 그러므로 고대 경기장을 상상해 보고, 이기기 위해 지금 온 힘을 다해 고투하는, 즉 힘쓰고 있는 운동 선수를 그려보십시오. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 phấn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.