베트남어
베트남어의 pha chế은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 pha chế라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 pha chế를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 pha chế라는 단어는 마견하다, 준비하다, 집착, 과자, 정리하다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 pha chế의 의미
마견하다(prepare) |
준비하다(prepare) |
집착
|
과자(confection) |
정리하다(make up) |
더 많은 예 보기
Người nào muốn gặp mẹ tôi thì trước tiên phải uống rượu được pha chế cho dịp đó. 어머니를 만나기 원하는 사람은 누구든지, 먼저 그 목적으로 마련된 알코올 음료를 마셔야 하였습니다. |
Hay “người pha chế dầu thơm”. 또는 “측량된 구역”. |
Sự pha chế đặc biệt làm dầu thánh để bổ nhiệm (22-33) 특별히 배합된 기름부음용 기름 (22-33) |
Loại mực thường dùng thời xưa được pha chế từ một hỗn hợp gồm cacbon, chất gôm và nước. 고대에 흔히 사용된 잉크는 탄소와 고무와 물이 포함된 혼합물로 만들어졌습니다. |
Một số khác thì chỉ cách chế tạo bom, pha chế thuốc độc và tổ chức những vụ khủng bố. 어떤 사이트들은 폭탄이나 독을 만들거나 조직적으로 테러 행위를 하는 방법을 알려 주기도 한다. |
Ông cho biết: “Công thức pha chế rượu trong mỗi bình đều giống nhau và được theo dõi sát sao”. 그는 “모든 항아리에 들어 있는 포도주가 일정한 제조법을 철저히 따라 만든 것이었다”고 언급했습니다. |
Và những người pha chế ở Montana và khách hàng của họ đang lo lắng, và họ đang tìm một giải pháp; 그래서 몬태나 맥주업자들과 그들의 소비자들은 관심을 가지고, 그 문제를 다룰 방법을 찾고 있습니다. |
Hàng chục thuốc pha chế có tính chất thí nghiệm chắc đã tiêu diệt được những vi khuẩn yếu hơn, nhưng không giết được HIV. HIV보다 약한 바이러스라면 죽이고도 남았을 수십 가지 실험용 약물을 사용해 보았지만 HIV는 끄떡도 하지 않았습니다. |
Họ thực sự đang pha chế cocktail, một cocktail kháng thể, có thể được dùng để điều trị những trường hợp cúm nguy hiểm, lan tràn 그들은 현재 항체혼합물을 만들고 있습니다. 이 항체 혼합물은 심각하고 엄청난 양의 독감을 치료하는데 쓰일 수 있습니다. |
Nhưng nhiều thuốc pha chế có chứa chất độc thủy ngân, và rất có thể ông chết vì đã uống một trong các loại hỗn dược ấy. 하지만 그들이 만든 약물 중 상당수에는 독성 물질인 수은이 들어 있었으며, 진시황은 그러한 약물 중 하나를 먹었기 때문에 사망한 것 같습니다. |
Hiện nay, những người pha chế bia ở Montana đã cố gắng rất nhiều để tiết kiệm nước, nhưng họ vẫn sử dụng tới hàng triệu gallon nước. 몬태나주의 맥주업자는 물 소비를 줄이기 위해 이미 많은 것을 해왔습니다, 하지만 여전히 수 백만 갤론의 물을 사용합니다. |
Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32. 온갖 배경의 사람들—제사장, 금세공인, 유액을 혼합하는 자, 방백, 상인—이 모두 그 작업을 지원하였다.—1, 8, 9, 32절. |
Thật ra, hầu như mọi quốc gia và dân tộc đã có một thời dùng dược thảo và những thuốc pha chế để trị các chứng đau ốm và bệnh tật. 사실, 거의 모든 나라나 민족이 한때는 아픈 곳이나 질병을 치료하기 위해 다양한 종류의 약초와 조제약을 사용하였습니다. |
Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền. 그 결과, 엉터리 한약이나 심지어는 위험하게 조제된 한약을 치료제로 속여 파는 일까지 있게 되었습니다. |
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà. 약방 점원에게 어디가 아픈지 말해 주기만 하면, 그는 병에 든 약을 권해 주든지 아니면 첩약을 주면서 집에서 어떻게 약을 준비하는지 알려 줄 것입니다. |
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. 경이로운 미각 덕분에 우리는 신선한 오렌지의 달콤한 맛, 박하 향 나는 아이스크림의 상쾌하고 시원한 맛, 아침에 마시는 커피 한 잔의 기분을 북돋워 주는 구수한 맛, 주방장이 자기만의 비법으로 만든 소스의 미묘한 맛을 즐길 수 있습니다. |
Và kẻ sành pha chế rượu,+ 술을 섞는 데 빼어난 자들에게,+ |
Lúc đó, dầu cà phê đã ổn định hương vị và sẵn sàng để pha chế. 그 정도가 지나야 맛을 내는 기름 성분이 안정되어 추출할 준비가 되기 때문입니다. |
Thậm chí, ông còn pha chế nước với cacbon đioxyt, kết quả là nước có ga ra đời. 또한 물에 이산화탄소를 주입하여 탄산수를 만들어 내기도 했습니다. |
"Tôi làm nhân viên pha chế và đầu bếp, trung bình 75 giờ một tuần khi mang thai. "저는 바텐더로 그리고 요리사로 평균 주 75시간을 임신한 상태로 일을 했습니다. |
Pha chế xong rượu nho ngon, 포도주를 섞고, |
Một trong các bài thuốc mà cô chế ra để phá thai là bia nâu nặng độ pha với thuốc lá. 그 여학생이 처방해 준 낙태 방법 중 한 가지는, 흑맥주에다 담배 성분을 독하게 탄 음료였습니다. |
Người bạn nói với Kwok Kit rằng ông ấy có thể pha chế một thứ trà dược thảo để trị bệnh của anh. 그 한의사가 병을 낫게 할 탕약을 지어 줄 수 있을 것이라고, 그 친지는 콰크 키트에게 말합니다. |
Ông John giải thích: “Espresso là phương pháp pha chế dùng ít cà phê nhất và cũng khó nhất mà lại rất thơm ngon”. “에스프레소를 추출하는 것은 커피를 우려내는 가장 효율적이면서도 어려운 방법”이라고 존은 설명합니다. |
Trong lần nói thứ nhì, Ê-li-pha chế nhạo sự khôn ngoan của Gióp và hỏi: “Ông biết chi, mà chúng tôi chẳng biết?” (욥기 4, 5장) 두 번째 발언에서, 엘리바스는 욥의 지혜를 조롱하면서 “너의 아는 것이 무엇이기로 우리가 알지 못하겠느냐” 하고 질문하였습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 pha chế의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.