베트남어
베트남어의 nước mũi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nước mũi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nước mũi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nước mũi라는 단어는 콧물, 코딱지, 망나니, 점액, 마비저를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nước mũi의 의미
콧물(snot) |
코딱지(snot) |
망나니(snot) |
점액
|
마비저(glanders) |
더 많은 예 보기
Để tôi kể bạn nghe về "nước mũi đá". '바위 콧물'에 대해 알려드릴게요. |
Chảy nước mũi và các triệu chứng như buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy, thường thấy ở trẻ em hơn người lớn. 구역질, 구토, 설사와 같이 복부에서 나타나는 증상과 콧물은 성인보다 어린이에게서 더 흔히 볼 수 있습니다. |
8 Bởi một hơi thở từ mũi ngài, nước biển dồn lại; 8 주의 콧김에 물이 쌓였고, |
MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. 눈이 가렵고 눈물이 나며, 하루 종일 재채기가 나고, 콧물이 계속 흐르고, 숨을 쉬기가 힘듭니다. |
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân. "우물을 파는 사람을 물을 이끌고, 화살 제작자는 활을 구부리며, 목수는 목재를 다루고, 지혜로운 자는 자신의 스타일을 만들어 간다." |
Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em! 어머니는 아이를 다시 욕실로 데리고 가서—아이가 큰 소리로 항의를 하거나 말거나—비누를 듬뿍 칠해 그의 손과 얼굴을 문지르고 물로 닦아 줍니다! |
Flavius Magnus Aurelius Cassiodorus sinh vào khoảng năm 485-490 CN trong một gia đình phong lưu ở Calabria, nằm trên một mũi đất ở miền nam nước Ý thời nay. 플라비우스 마그누스 아우렐리우스 카시오도루스는, 아마도 기원 485년에서 490년 사이의 어느 때인가, 오늘날 이탈리아의 최남단에 있는 칼라브리아의 한 부유한 가정에서 태어났습니다. |
Vì công dụng của chiếc tàu là để nước không vào được và nổi trên mặt nước nên nó không có đáy tròn, mũi nhọn, chân vịt hoặc bánh lái. 방주의 기능은 다만 물이 스며드는 것을 막고 물에 떠 있는 것이었기 때문에, 방주에는 둥근 배 밑바닥도, 뾰족한 뱃머리도, 추진 기구도, 조타 장치도 없었다. |
Một cách là tính thời gian con tàu vượt qua một vật được quăng xuống nước ngay mũi tàu. 한 가지 방법은 뱃머리에서 바다로 물체를 던진 다음 배가 그 물체를 지나갈 때까지 걸리는 시간을 재는 것이었습니다. |
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt. 씨에서 짜낸 액은 화살촉에 묻히는 독으로 사용되며, 어부들은 물고기를 쉽게 잡기 위해 이 나무의 가지를 물에 던져 넣어 물고기를 기절시킵니다. |
Ngay cả đến hòn đảo, mà Đại đế Alexander trong lúc vây hãm thành đã biến nó thành một mũi đất bằng cách lấp lại vùng nước ở giữa đảo và đất liền, hiện cũng không còn di tích đáng chú ý nào xưa hơn là di tích của thời Thập Tự Chiến. ··· 섬, 즉 알렉산더 대제가 도시를 포위 공격하면서 섬과 육지 사이의 물을 메워 갑(岬)으로 바꿔 놓은 곳에도, 십자군 시대 이전의 것으로 구별할 수 있는 유물들은 전혀 없다. |
Đây là cách nó phun nước ra, kiểu như, khịt mũi khinh bỉ. 이 장면은 바다표범이 숨쉬는 장면이지만, 폴에게 질렸다는 듯이 콧방귀를 끼는 것 같습니다. |
Hết đợt sóng này đến đợt sóng khác liên tục đập vào mũi thuyền, bắn nước tung tóe làm ông ướt đẫm. 파도가 뱃머리에 연거푸 부딪히며 차가운 물보라가 일어 온몸이 흠뻑 젖었습니다. |
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. “이 경전 신봉자를 비웃는 자는 모든 생(生)에서 이빨이 부러져 나가고 입술이 흉칙하게 되고 코가 납작하게 되고 수족이 비틀어지고 눈이 사팔이 되고 몸이 가증하게 될 것이며, 종기와 고름이 생기고, 피가 몸에서 흘러 나오고, 배가 물로 부풀어 오르고, 숨이 차고, 온갖 독하고 심한 병에 걸릴 것이다. |
Vào thời Vua Henry I của nước Anh (1100-1135), một thước Anh được tính bằng “khoảng cách từ chóp mũi đến đầu ngón tay cái của nhà vua”. 영국의 왕 헨리 1세 시대(1100-1135년)에, 길이의 단위인 1야드는 “왕의 코끝에서부터 왕이 팔을 뻗어 쑥 내민 엄지손가락 끝까지의 거리”였습니다. |
Năm 1959, chúng tôi được bổ nhiệm đến Punta Arenas—nghĩa là “Mũi Cát”—điểm tận cùng phía nam thuộc bờ biển dài 4.300 cây số của nước Chile. 1959년에는 푼타아레나스로 임지가 바뀌었는데, 푼타아레나스는 “모래곶”이라는 의미입니다. |
Một mặt của đồng siếc-lơ này có hình đầu của Melkart, hay Ba-anh, vị thần chính của nước Ty-rơ. Mặt bên kia có hình một con đại bàng đậu trên mũi tàu. 이 동전의 앞면에는 티레의 주신(主神)이었던 멜카르트 즉 바알의 초상이, 뒷면에는 뱃머리에 앉아 있는 독수리의 모습이 새겨져 있습니다. |
Carmen, từng chuyển ra nước ngoài sáu tháng, kể lại: “Dù thích trải nghiệm này nhưng hồi đó lúc nào mình cũng cảm thấy bận tối mắt tối mũi! 외국에서 6개월간 생활했던 카르멘은 이렇게 회상합니다. “그런 생활이 즐겁기는 했지만 시간적인 여유가 없다는 생각이 자주 들었어요! |
Nhưng hãy hình dung sự tự do nếu bạn có thể nhìn xa hơn, thật ra bạn có thể xem xét lối vào kiểu Wagnerian, cảnh đầu tiên ở cột nước, thời gian tạm nghỉ ở Hi Lạp, cảnh thứ 2 ở đấu trường, và bạn có thể rời khỏi hành lang cùng mũi khoan đung đưa. 하지만 얼마나 자유로운지 한 번 생각해보세요 잘만 활용하면 바그너 식으로 입장해서 1장을 돌출무대 형식으로 하고 중간 휴식을 그리스 식으로 했다가, 2장은 아레나 형식으로 하고 댕글댕글 전구가 달린 로비로 퇴장 하는 거죠. |
Và nó là như vậy -- toàn bộ cái triết lý đấy -- đã khuyến khích tôi bắt đầu sự nỗ lực hiện tại của tôi gọi là "Quỹ Mũi Nhọn", nơi đang cố gắng để tạo ra những thiết kế mini Vì chúng ta có thể làm điều đó đối với nguồn nước, sức khoẻ và nhà ở ở Pakistan, Ấn Độ, Kenya, Tanzania và Ai Cập. 제가 생각하는 원조의 철학은 제가 현재 시도하는 아큐민 펀드를 시작하도록 힘을 주었습니다. 아큐민 펀드는 우리가 파키스탄, 인도, 케냐, 탄자니아 그리고 이집트 등지에서 수질, 건강 그리고 거주문제에 대해 어떻게 할 것인가에 대한 청사진을 만듭니다. |
Người TBN lên đường vào rừng, nhưng chỉ vài người trở lại kể câu chuyện của họ, câu chuyện về những pháp sư siêu phàm, về những chiến binh với mũi tên độc, về những cái cây cao lớn che cả mặt trời, những con nhện ăn thịt chim, những con rắn nuốt chửng con người và một con sông nước sôi sùng sục. 스페인 사람들은 정글 속으로 들어갔고 돌아온 단 몇 명의 생존자들은 위대한 주술사, 독화살을 지닌 전사들, 태양을 가릴만큼 높고 큰 나무들, 새들을 잡아먹는 거미들과 사람을 통째로 삼키는 뱀들, 또 끓어오르는 강에 대한 이야기들을 전해주었죠. |
17 Và những chiếc thuyền ấy được đóng theo một cách thức mà nó rất akhít khao, đến độ nó có thể chứa đựng được nước, chẳng khác chi một cái dĩa; và đáy thuyền cũng rất kín, chẳng khác chi một cái dĩa, và hai bên mạn thuyền cũng kín như một cái dĩa; còn mũi thuyền thì nhọn; và mui thuyền cũng đóng khít khao như một cái dĩa; và chiều dài của thuyền bằng chiều dài một thân cây; và cửa thuyền, khi đóng lại thì kín mít như một cái dĩa. 17 또 그 배들은 아주 ᄀ물샐틈없이 지어져 마치 접시처럼 물을 가둘만 하였으며, 그 바닥도 물샐틈없기가 마치 접시 같았으며, 그 옆면도 물샐틈없기가 마치 접시 같았으며, 그 양끝은 뾰족하였으며, 그 위도 물샐틈없기가 마치 접시 같았으며, 그 길이는 나무 하나의 길이였으며, 그 문도 닫으면 물샐틈없기가 마치 접시 같았더라. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nước mũi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.