베트남어
베트남어의 nông thôn은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 nông thôn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nông thôn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 nông thôn라는 단어는 시골를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 nông thôn의 의미
시골noun Hầu hết mọi người ngày nay tập trung sinh sống ở thành phố thay vì nông thôn. 결국, 오늘날 대부분의 사람들은 시골이 아닌 도시에 거주하니까요. |
더 많은 예 보기
Và cũng có cuộc cách mạng về kinh doanh ở nông thôn Trung Quốc. 기업가적인 혁명도 있었습니다 |
Ông được biết đến nhờ 12 quyển sách viết về đời sống nông thôn và nghề nông. 그는 시골 생활과 농업에 관해 12권의 책을 저술한 것으로 잘 알려져 있습니다. |
Joseph Smith là một thiếu niên khiêm nhường, ít học sống ở vùng nông thôn. 농장에서 자란 조셉 스미스는 보잘것없고 교육을 별로 받지 못한 소년이었다. |
Chuyển đến vùng nông thôn 시골 지역으로 |
Gần 200,000 người trong một ngày di cư từ khu nông thôn vào khu thành thị. 매일 20만명 가까이가 농촌지역에서 도시로 이동합니다. |
Đây là Rajasthan, một ngôi làng ở nông thôn. 이곳은 라자스탄의 시골입니다. |
Vùng nông thôn và ngoại thành sẽ mục rữa chậm hơn, theo nhiều cách khá bình thường. 지방과 교외 지역들은 천천히 황폐해질 것 입니다. 크게 놀랍지 않은 방식으로 말이죠. |
Tôi đã làm cho phụ nữ nông thôn đối đầu với các công ty đa quốc gia. 저는 이 시골 여성들로 하여금 다국적 기업과 경쟁할 수 있게 만들었습니다. |
Ngày nay, chúng tôi có 2000 nhân viên nông thôn với số lượng tăng chóng mặt. 현재 저희는 2천 명의 지역 담당자가 있고 매우 빠르게 늘어나고 있습니다. |
Vào đầu thế kỷ 20, đa số người ta sống trong những vùng nông thôn. 20세기가 시작될 무렵, 사람들은 대부분 시골 지역에서 살았습니다. |
Đối với nông dân nông thôn thì nó kiểu như Amazon. 지역 농부를 위한 아마존 쇼핑같은 거죠. |
Một chị giáo sĩ kể lại kinh nghiệm lần đầu viếng thăm thị trấn ở nông thôn. 한 선교인이 처음으로 시골의 한 마을을 방문한 경험은 이곳의 상황을 보여 주는 전형적인 예입니다. |
Đến bây giờ, chắc bạn đang nghĩ về những ưu thế của cuộc sống ở nông thôn. 여러분 지금 속으로 시골에서의 삶이 얼마나 좋을지 상상하고 계시죠. |
Có các cải cách tài chính ở cách vùng nông thôn Trung Quốc. 또한 중국 시골 지방의 금융 개혁도 있었고, |
Bước 1, Taliban nhắm vào những gia đình đông con, nghèo khổ, sống ở nông thôn. 1단계는 탈레반의 먹잇감은 가족 수가 많고 가난한 시골마을의 가족이라는 것입니다. |
Và khi con người di cư đến nông thôn, mọi việc sẽ trở nên như thế nào? 사람들이 시골로 이사를 간다면 어떤 모습이 될까요? |
Họ thấy mình như bị kẹp giữa khu vực nông thôn và thành thị. 그들은 자신들이 도시와 시골 지역 사이에 끼어있다고 느낍니다 |
Ở nông thôn, trưởng làng có vai trò rất quan trọng. 시골 지역의 마을에서는 여전히 전통적인 왕이 중요한 역할을 합니다. |
ĐỜI SỐNG TRƯỚC ĐÂY: Gia đình tôi sống ở nông thôn, cách thị trấn Piquete khoảng 6km. 이전 생활: 우리 가족은 피케치라는 소도시에서 6킬로미터가량 떨어진 시골에 살았습니다. |
● Tôi đang điều hành một trường học ở vùng nông thôn Ấn Độ và mọi việc rất suôn sẻ. ● 나는 인도의 한 시골 지역에서 학교를 운영하고 있었습니다. |
Vào thời đó chúng tôi lên đường vào buổi sáng bằng xe đạp, đi đến khu vực nông thôn. 당시 우리는 자전거를 타고 아침 일찍 시골 구역으로 갔습니다. |
Khi tôi lớn lên ở 1 vùng nông thôn thuộc Maine, Internet là là một điều gì đó thực sự khác biệt. 제가 메인주의 시골에서 성장할 때는, 인터넷은 제게 아주 다른 것을 의미했습니다. |
Theo điều tra dân số năm 1988, có 18.700 người sống ở đô thị và 137.400 sống ở nông thôn, tổng dân số 156.100 người. 1988년 통계 자료에 따르면 도시 지역에 거주하는 인구는 18,700명, 농촌 지역에 거주하는 인구는 137,400명이었으며 총 156,100명이 거주하고 있었다. |
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch. 이 지역에는 큰 시골 구역이 있었고, 우리는 운송 수단으로 믿음직스럽지 못한 낡은 자동차를 한 대 가지고 있었다. |
Lúc bấy giờ, Lithuania là một nước nông nghiệp nghèo khổ, và việc rao giảng ở vùng nông thôn thật không dễ. 그 당시에 리투아니아는 빈곤한 농경 사회였고, 시골에서 전파하는 데는 어려움이 많았습니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 nông thôn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.