베트남어의 nợ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nợ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nợ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nợ라는 단어는 채무, 채무를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nợ의 의미

채무

hoặc đồng hóa các món nợ, trái phiếu Châu Âu nhằm
상호 채무, 필요한 국가들을

채무

hoặc đồng hóa các món nợ, trái phiếu Châu Âu nhằm
상호 채무, 필요한 국가들을

더 많은 예 보기

2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
2 이는 나의 ᄀ집의 건축을 위함이요, 시온의 기초를 놓기 위함이요 또 신권을 위함이요, 그리고 나의 교회의 제일회장단의 부채를 위함이니라.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 되면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 될 가능성이 생기게 됩니다.
Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả?
우린 앨라에게 피의 복수를 원해 그렇지?
Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại.
세상의 많은 청년 성인들은 교육을 받기 위해 빚을 지고는, 결국 생각보다 빚이 무겁다는 것을 깨닫게 됩니다.
Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình:
Google Ads에서 청구된 금액을 자동 이체를 통해 지불하는 경우 명세서에 다음과 같이 표시될 수 있습니다.
Trung Quốc đang là chủ nợ nước ngoài lớn nhất của Hoa Kỳ.
중국은 미국 공공 채무를 가장 많이 보유한 해외 채권국이다.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
유다 나라는 극도의 유혈죄를 지었으며, 그 백성은 도둑질, 살인, 간음, 거짓 맹세, 다른 신들을 좇는 일 그리고 그 밖의 가증한 일들로 말미암아 타락하였습니다.
(Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”.
(골로새 3:12-14) “우리가 우리에게 빚진 사람들을 용서하여 준 것같이, 우리의 빚을 용서하여 주십시오”라는, 예수께서 우리에게 가르쳐 주신 기도에는 그 모든 의미가 함축되어 있습니다.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
두 사람 다 갚을 능력이 없었기에, 돈을 빌려 준 사람은 다 기꺼이 면제하여 주었습니다.”
Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
하지만 “예기치 못한 일”이 생겨 빚진 돈을 갚지 못하게 될 경우는 어떠합니까?
32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta.
32 그러자 주인이 그를 불러 말했습니다. ‘악한 종아, 네가 간청하기에 나는 너의 빚을 다 탕감해 주었다.
Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính.
그는 말한다. “부채와 정리되지 않은 재정 상황에 대한 두려움이 사라지니 마음이 무척 가볍고 자유롭습니다.
Chỉ có sự chết của một người hoàn toàn khác mới có thể trả được công nợ của tội lỗi.
또 다른 완전한 사람의 죽음만이 죄의 삯을 지불할 수 있었습니다.
Hãy xem mục bên dưới để biết hướng dẫn về cách thêm thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ vào tài khoản (xin lưu ý rằng bạn sẽ phải đăng ký và xác minh thẻ của mình), cũng như hướng dẫn cho các thao tác khác.
계정에 신용카드나 체크카드를 추가하는 방법에 대한 지침(참고: 카드 등록 및 확인 필요)과 그 밖에 다른 작업에 대한 지침은 아래를 참조해 주세요.
Món nợ mắc với người khác
우리가 다른 사람들에게 지고 있는 빚
Đây là do mọi người tăng khoản nợ, giảm khoản tiết kiệm, chỉ để giữ một chân trong cuộc đua.
이건 사람들이 그냥 현상태를 유지하기 위해 빚을 늘리고 저축을 까먹었다는 뜻입니다.
Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình.
우리가 주님께 빚진 것을 갚아 충실해질 때 우리 동료들에게도 정직해질 수 있습니다.
Thật vậy, bạn nợ người đó mạng sống mình.
문자 그대로, 당신은 그 사람에게 당신의 생명을 빚지고 있는 것입니다.
Ngày xửa ngày xưa trên đất Mỹ, vào đại học không đồng nghĩa tốt nghiệp trong nợ nần.
예전에 미국에서는 대학에 간다는 것이 빚을 안고 졸업한다는 뜻이 아니었습니다.
Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái.
비유적으로 말해서 하느님께서는 인간이 초래한 생태 부채를 갚아 주실 것입니다.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
일단 실제로 빚을 지면, 돈을 빌려 준 개인에게나 회사에 갚아야 하는 책임을 마땅히 느껴야 합니다.
Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
특정 유형의 신용카드뿐 아니라 Visa 또는 MasterCard 로고가 있는 체크카드도 사용할 수 있습니다.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
‘제가 다닌 대학교에는 등록금이 밀린 학생들은 시험을 치를 수 없다는 규정이 있습니다.
Ở nước Mỹ, ngay cả một con bạc vỡ nợ cũng có được cơ hội thứ hai.
미국에서는 심지어 파산한 도박꾼도 두 번째 기회를 얻습니다.
Chúa Giê-su nói về biện pháp của chủ đối với tên đầy tớ đó: “Chủ nổi giận, phú nó cho kẻ giữ ngục [kẻ tra tấn, NW, cước chú] cho đến khi nào trả xong hết nợ” (Ma-thi-ơ 18:34).
예수께서는 종의 주인이 종에게 대하여 취한 행동에 대하여 이렇게 말씀하셨다. “그리고 주인은 노하여 괴롭게 하는 사람들에게 그를 넘기고 빚을 모두 갚게 하였다.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nợ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.