베트남어의 nhiệt kế은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhiệt kế라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhiệt kế를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhiệt kế라는 단어는 온도계, 溫度計, 온도계를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhiệt kế의 의미

온도계

noun

Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
체온은 측정 부위와 사용하는 온도계의 종류에 따라 조금씩 차이가 있을 수 있다.

溫度計

noun

Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
체온은 측정 부위와 사용하는 온도계의 종류에 따라 조금씩 차이가 있을 수 있다.

온도계

noun

Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
체온은 측정 부위와 사용하는 온도계의 종류에 따라 조금씩 차이가 있을 수 있다.

더 많은 예 보기

Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
환자가 체온계를 깨 버린다고 해서 열이 없다고 주장할 수 있습니까?
Ví dụ như chọn "nhiệt kế" thay vì "hàn thử biểu".
붙임 : ‘쉼표’ 대신 ‘반점’이라는 용어를 쓸 수 있다.
Tôi ngay lập tức chộp lấy nhiệt kế, và nhiệt độ trung bình trên sông là 86 độ C.
그리고 이런 광경이 펼쳐졌어요. 저는 바로 온도계를 꺼내 강의 온도를 잰 결과 섭씨 86도였습니다.
Nhiệt kế bằng thủy tinh thời xưa
초기 수은 온도계
Thân nhiệt khác nhau tùy theo nơi cặp nhiệt và loại nhiệt kế.
체온은 측정 부위와 사용하는 온도계의 종류에 따라 조금씩 차이가 있을 수 있다.
Và dĩ nhiên, những cái nhiệt kế này của chúng ta chỉ đưa chúng về khoảng chừng 50 năm trước.
그리고 물론, 우리의 온도계는 50년 전까지의 값 밖에 나타내주지 못합니다.
Chúng tôi dùng nhiệt kế hồng ngoại để kiểm tra thân nhiệt của những người đến dự buổi nhóm tại nơi thờ phượng của chúng tôi.
우리는 적외선 온도계를 사용해서 예배 장소에 오는 사람들의 체온을 쟀습니다.
Những nhà thiết kế máy điều nhiệt quyết định thêm vào một bước.
자동온도조절기 디자이너들은 새로운 단계를 고안해냈습니다.
Một điều nữa, cái giả thuyết là chúng ta có thể điều khiển một cách an toàn hệ thống khí hậu cực kì phức tạp của trái đất như thể nó là một cái nhiệt kế, làm cho hành tinh không quá nóng, cũng không quá lạnh, nhưng chỉ vừa đúng -- nghe như kiểu Goldilocks (một thuyết kinh tế có tên từ truyện cổ tích ở Anh, Goldilocks and Three Bears) -- là hoàn to��n mơ tưởng, và chắc chắn không được đề ra từ các nhà khoa học khí hậu; nó đề ra từ những nhà kinh tế áp đặt cách suy nghĩ về thuyết cơ giới lên khoa học.
그런데요, 우리가 안전하게 놀라운만큼 복잡한 지구의 기후 시스템을 마치 온도조절기가 있는 것처럼 조정할 수 있다는 가정하에 지구를 너무 뜨겁지도 않고 너무 차갑지도 유지한다는 건, 정말 -- 골디락스 방식처럼-- 완전히 환상일 뿐이에요, 게다가 이걸 기후 과학자들이 결정하는 것이 아니라, 경제학자들이 맡고 있는데요 그들의 기계적 사고를 과학에 요구하죠.
Bộ ắc quy kim loại lỏng được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao theo quy luật tối thiểu.
이 배터리는 서지전류에서 나오는 고온의 온도 상승에도 잘 대처합니다.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
해수에서 염분을 제거하는 분비선을 가지고 있는 바다새, 전기를 발생시키는 물고기와 뱀장어, 냉광을 생산하는 물고기와 벌레와 곤충, 음파 탐지기를 사용하는 박쥐와 돌고래, 종이를 만드는 나나니벌, 다리를 놓는 개미, 댐을 만드는 비버, 내장된 온도계를 가지고 있는 뱀, 잠수용 호흡 장치와 잠수종을 사용하는 연못의 곤충, 제트 추진 방식을 사용하는 낙지, 일곱 가지 실을 짜며 함정문과 그물과 올가미를 만드는 거미, 고공에서 수천 킬로미터를 기구를 타고 여행하는 새끼 거미, 잠수함처럼 부유 탱크를 사용하는 물고기와 갑각류, 경이로운 이주 재주를 가진 새와 곤충과 바다거북과 물고기와 포유류—이 모든 것은 과학의 힘으로 설명할 수 있는 한계를 넘어선 능력들입니다.
Giống như Gia-cốp và Ra-chên thời xưa, chúng ta hãy vun trồng tinh thần phấn đấu nhiệt thành và vượt qua mưu kế của Sa-tan.
오래 전 야곱과 라헬이 그랬던 것처럼, 우리 역시 진지하게 노력하는 태도를 배양하여 사탄의 간계를 물리치도록 합시다.
Rõ ràng là cha tôi đã lo lắng rất nhiều khi ông rời chiếc máy điện thoại, nhưng ông bình tĩnh trở lại, vươn vai lên cao và chia sẻ chứng ngôn nhiệt thành về kế hoạch của Đức Chúa Cha và đức tin của ông về vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi trong kế hoạch đó.
전화를 끊으신 아버지는 분명 큰 충격을 받으신 것 같았지만, 마음을 가라앉히시고 어깨를 활짝 펴며 하나님의 계획과 그 계획에서 구주의 중요한 역할을 믿는 자신의 신앙에 대해 열렬히 간증하셨습니다.
Đức tin đó không giảm bớt bởi các nỗ lực đầy nhiệt huyết của chúng tôi để làm cho cái khí áp kế chạy.
기압계를 작동시키기 위해 몹시 고생했어도 그 신앙은 줄어들지 않았습니다.
(Cười) Nhưng tôi cũng nổi tiếng là một nhân vật truyền hình thiểu số và một nhà sưu tầm nhiệt huyết cuốn tập san Các Thiết kế trong tầm tay, vì vậy tôi biết khá rõ mọi thứ.
(웃음) 하지만 저는 유명한 TV 연예인이기도 하고 <손아귀 안 디자인> 카탈로그를 모으기도 하기에 이 분야에 알아야할 대부분은 알고 있다고 보면됩니다.
Kế đến anh luật sư đến gần tôi và nhiệt tình khen tôi về lời biện hộ được viết xuống trong hồ sơ của tôi.
그런 다음 그는 내게 다가와, 법정 서류철에 들어 있는 나의 변론문을 따뜻하게 치하해 주었습니다.
Kế tiếp cử tọa được nghe đọc một lá thư cám ơn đầy nhiệt tình của các học viên.
뒤이어 학생들이 작성한 마음을 훈훈하게 하는 감사 편지를 낭독하는 일이 있었습니다.
Điện thoại được thiết kế để hoạt động trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ trong phạm vi nhiệt độ môi trường từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F).
이 휴대전화는 주변 온도가 0°~35°C(32°~95°F)일 때 작동하도록 설계되었으며 -20°~45°C(-4°~113°F) 범위의 온도에서 보관해야 합니다.
Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F).
이 휴대전화는 주변 온도가 0°~35°C(32°~95°F)일 때 가장 잘 작동하도록 설계되었으며, -20°~45°C(-4°~113°F) 범위의 주변 온도로 보관해야 합니다.
Điện thoại được thiết kế để hoạt động tốt nhất ở nhiệt độ môi trường xung quanh trong khoảng từ 0° đến 35°C (32° đến 95°F) và nên được cất giữ ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ -20° đến 45°C (-4° đến 113°F).
이 휴대전화는 주변 온도가 0°~35°C(32°~95°F)일 때 가장 잘 작동하도록 설계되었으며 -20°~45°C(-4°~113°F) 범위의 주변 온도로 보관해야 합니다.
Mỗi người chúng ta phải phát triển và thực hiện kế hoạch làm việc riêng của mình với lòng nhiệt tình để phục vụ bên cạnh những người truyền giáo toàn thời gian.
우리[는] 각자 열정적으로 자신만의 경기 전략을 세우고 실행하여 전임 선교사들과 함께 봉사해야 [합니다.]
Năm 2007, Ecuador thông báo kế hoạch tài trợ cho việc bảo tồn gần 10.000km2 rừng mưa nhiệt đới hoang sơ Amazon thay vì khoan để tìm dầu trong đó.
2007년에 에콰도르는 아마존 지역에서 석유 시추 작업을 하는 대신, 거의 1만 제곱킬로미터에 달하는 그곳 원시 우림을 보존하는 데 자금을 투입하겠다고 발표했다.
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
열대 태평양에 속한 이 지역에서는 이곳을 자주 덮치는 맹렬한 폭풍과 사이클론을 견딜 수 있도록 건물을 설계하고 건축해야 합니다.
Tôi biết rằng mỗi người chúng ta phải phát triển và thực hiện kế hoạch làm việc riêng của mình với lòng nhiệt tình để phục vụ bên cạnh những người truyền giáo toàn thời gian—CHẤM THAN!
저는 우리가 각자 열정적으로 자신만의 전략을 세우고 실행하여 전임 선교사들과 함께 봉사해야 한다는 것을 압니다. 저는 여기에다 느낌표를 찍겠습니다.
Kế đó sách này nói về lòng nhiệt thành của tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất trong công việc rao giảng tin mừng khắp thế gian thời bấy giờ, đặc biệt mô tả công việc rao giảng của hai sứ đồ Phi-e-rơ và Phao-lô.
다음에 그 책은 이들 초기 그리스도인들이 그 당시의 세상 전역에 좋은 소식을 열심히 선포한 일, 특히 사도 ‘베드로’와 ‘바울’의 전파 활동을 묘사하고 있읍니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhiệt kế의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.