베트남어
베트남어의 người tham gia은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 người tham gia라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người tham gia를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 người tham gia라는 단어는 參加者, 참가자를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 người tham gia의 의미
參加者noun Những người tham gia cũng yêu những kí ức gắn liền với địa điểm. 참가자들은 장소에 기억을 연결시키기도 좋아했습니다. |
참가자noun Những người tham gia cũng yêu những kí ức gắn liền với địa điểm. 참가자들은 장소에 기억을 연결시키기도 좋아했습니다. |
더 많은 예 보기
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. 일요일 야외 봉사에 참여하도록 모두를 격려하라. |
Và có 900 người tham gia vào bài hát này. 거기에 900명이 참여를 했었죠. |
Khuyến khích mọi người tham gia phát tạp chí. 모두가 잡지 배부에 참여하도록 격려한다. |
Bốn mươi phần trăm người tham gia đến 93 phần trăm người tham gia. 출석률이 40%에서 93%로 올랐습니다. |
Ngày nay, “đám đông vô số người” tham gia vào thánh chức đó. 오늘날, “큰 무리”가 그 거룩한 봉사에 참여하고 있습니다. |
Và bạn có thể thấy bao nhiêu người tham gia ủng hộ. 몇 명이나 참여했는지도 볼 수 있는데요, 한 2만 5000명 정도죠. |
Điều gì đã thúc đẩy nhiều người tham gia công việc làm khai thác? 무엇이 동기가 되어 많은 사람들은 파이오니아 봉사를 시작하였읍니까? |
Vào năm 1918, trung bình chưa đầy 4.000 người tham gia rao giảng mỗi tháng. 1918년에, 말씀을 전파하는 일에 매달 참여한 사람의 수는 평균 4000명도 안 되었다. |
Trung bình có 663.521 người tham gia vào công tác làm người tiên phong mỗi tháng. 평균 66만 3521명이 매달 파이오니아 봉사에 참여하였습니다. |
6 Vào năm 1919 con số những người tham gia công việc rao giảng tin mừng là chưa tới 4.000 người. 6 1919년 당시에는 좋은 소식을 널리 알리는 일에 참여하였음을 보고한 사람들의 수가 4000명도 채 안 되었습니다. |
Khuyến khích mọi người tham gia việc phân phát tạp chí. 모두가 잡지 배부에 참여하도록 격려하라. |
Điều này đã thu hút hàng trăm người tham gia. 지금까지 수 백명이 참여했지요. |
Và hầu hết những quyết định an toàn Có một lượng lớn người tham gia. 대부분의 보안에 대한 결정에는 다양한 사람들이 관계되어 있습니다. |
Từ năm 1960 đến 1967, số người tham gia công việc rao giảng ở Pháp tăng từ 15.439 lên 26.250. 1960년부터 1967년까지, 프랑스에서 전파 활동에 참여하는 사람의 수는 1만 5439명에서 2만 6250명으로 증가하였습니다. |
Những người tham gia vào mùa gặt thiêng liêng được thiên sứ hỗ trợ 영적 수확에 참여하는 사람들은 천사의 지원을 받고 있다 |
* Mục tiêu của những người tham gia vào mưu chước tăng tế là gì? * 사제술에 가담한 사람들의 목표는 무엇인가? |
Thực tế, cứ 20 nam ở Ai-len sẽ có 1 người tham gia chiến dịch. 아이슬란드 남성의 20명 중 1명은 이 움직임에 동참한 셈입니다. |
Hãy tưởng tượng rằng tất cả các bạn ngồi đây đều là người tham gia vào nghiên cứu. 여러분들이 연구에서 환자라고 상상해보세요. |
Lưu ý: Bạn không thể mời mọi người tham gia hoặc quản lý hồ sơ cá nhân nữa. 참고: 앞으로 개인 프로필에서는 내 프로필을 사용하거나 관리할 다른 사용자를 초대할 수 없습니다. |
[ Enter nhau của cả hai Viện, những người tham gia xung đột, sau đó nhập [ 프레이 가입 없겠지만, 두 주택의 여러 가지를 입력하고, 입력한 다음 Enter |
Chúng cũng an toàn hơn cho người tham gia vì chúng cho phép nặc danh. 또한, 인터넷이 주는 약간의 익명성으로 인해 이용자들에게 일을 더 안전하게 만들어 줍니다. |
Những người tham gia công tác cứu trợ có tinh thần hy sinh thật đáng khen 구호 활동에 참여하는 사람들은 자기희생적인 태도에 대해 칭찬받아 마땅합니다 |
Những người tham gia Jeopardy đến từ những nẻo đường đó. 바로 제퍼디 쇼에 나오는 사람들이 탄생한 배경이에요. |
Có rất nhiều người tham gia. 적지 않는 사람들이 이 문제에 골몰하고 있죠. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 người tham gia의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.