베트남어
베트남어의 người phụ thuộc은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 người phụ thuộc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người phụ thuộc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 người phụ thuộc라는 단어는 의존하는, 참조하는 셀, 부양가족를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 người phụ thuộc의 의미
의존하는(dependent) |
참조하는 셀(dependent) |
부양가족(dependent) |
더 많은 예 보기
Mạng sống các người phụ thuộc vào nó. 너희들 목숨이 달린 일이니까 |
Tôi sẽ nói rằng tương lai và nhân cách của con người phụ thuộc vào điều đó 저는 생명의 미래와 인류의 존엄성은 바로 그것을 하는데 달려있다고 말할 수 있습니다. |
Nhưng liệu việc sao chép hành vi của động vật hoang dã có ảnh hưởng đến toàn hệ sinh thái mà con người phụ thuộc? 그렇다면 과연 야생동물의 모방행위가 인간의 삶의 기반인 생태계 전반에 영향을 줄 수 있을까요? |
Và làm thế nào để một người mắc bệnh tâm thần, rồi trở thành kẻ giết người phụ thuộc chặt chẽ vào thời điểm bị tổn thương. 정신병자와 살인자는 정확히 언제 뇌 손상이 일어나는지에 따라 좌우합니다. |
Nhà côn trùng học Christopher O’Toole ước tính rằng “có đến 30 phần trăm nguồn thực phẩm của con người phụ thuộc trực tiếp hoặc gián tiếp vào sự thụ phấn nhờ ong”. “인간이 소비하는 식품 가운데 꿀벌이 해 주는 수분에 직·간접적으로 의존하는 것이 30퍼센트에 이른다.” |
Theo khuôn mẫu thông thường là đàn bà phụ thuộc vào đàn ông, cũng như người nô lệ phụ thuộc vào người có tự do, và người trẻ phụ thuộc vào người già... 전반적인 양상은 노예가 자유인에게 종속되어 있듯이 여자는 남자에게 종속되어 있었고, 젊은이는 노인에게 종속되어 있었다. |
Và một khi chúng ta hiểu rằng chúng ta có liên hệ với môi trường, chúng ta nhìn thấy rằng sự sống sót của loài người phụ thuộc và sự sống sót của hành tinh này. 우리가 환경과 연결되어 있다는 것을 이해하게 되면 우리 인류의 생존이 우리 행성의 생존에 달려 있다는 사실을 볼 수 있게 됩니다 |
Sự chiêm nghiệm qua nhiều năm đã củng cố quan điểm của tôi, rằng sự sống của loài người phụ thuộc chặt chẽ vào nhau, cuộc sống không chỉ đánh dấu qua tuổi tác, cuộc sống còn là sự gắn bó. 모든 사람의 존재는 다른 사람과 깊이 연결되어 있다는 신념 말입니다. 인생이란 그저 시간이 지나가는 게 아니라 관계를 경험하는 것입니다. |
công thức tốt nhất để cướp một ngân hàng, để chúng ta có thể dừng công thức đó, bởi vì các nhà lập pháp của chúng ta, là người phụ thuộc vào đóng góp của chính trị, sẽ không làm điều đó một mình. 그래서 은행원들이 배운 것을 우리가 배워야 합니다: 은행을 털 수 있는 최고의 방법, 그래서 그것을 막을 수 있도록 말입니다. 정치자금에 기대어 있는 입법자들이 스스로 하려고 안 할테니까요. |
Nếu bạn chết để lại bạn đời hoặc một bạn đời chung thân, khả năng là họ sẽ nhận tài sản của bạn, nhưng nếu bạn độc thân, sẽ phức tạp hơn nhiều, vì cha mẹ, anh em, anh em khác cha mẹ và người phụ thuộc cũng có phần. 배우자 또는 동반자를 남기고 죽게 되면 그들이 여러분의 재산을 받을 확률이 높습니다. 여러분이 싱글이라면, 문제는 복잡해집니다. 부모님, 형제자매, 배다른 형제자매, 부양가족 모두를 고려해야 합니다. |
Sự cai trị của loài người không phụ thuộc vào Đức Chúa Trời đã chứng tỏ rõ ràng là không bao giờ thành công được. 하느님으로부터 독립한 인간 통치권은 결코 성공할 수 없다는 것이 이미 분명하게 증명되었습니다. |
Tất cả người đó chỉ phụ thuộc miễn dịch cộng đồng để bảo vệ khỏi bệnh. 이 모든 사람들이 질병에 대한 저항력을 전적으로 집단 면역에 의존합니다. |
Một người phụ nữ mất 15, hay 20, người thân thuộc của mình. 한 여성은 그녀의 가족 중 15명, 어쩌면 20명을 잃었습니다. |
Dù anh Jairo luôn cần sự giúp đỡ, nhưng cha mẹ thường xuyên nhắc anh nhớ là sự sống của anh không những phụ thuộc nơi con người mà còn phụ thuộc nơi Đức Chúa Trời. 형이 항상 다른 사람에게서 도움을 받아야 하기는 하지만, 부모님은 형이 사람에게만이 아니라 하느님에게도 의지해야 한다는 점을 늘 일깨워 주십니다. |
Hãy xem cách một người nông dân phụ thuộc vào khuôn mẫu bất biến của việc trồng trọt và thu hoạch. 농부가 씨를 심고 수확을 할 때 늘 일정한 패턴에 따라 일한다는 점을 생각해 보십시오. |
Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng. 배고픈 사람들이 필요로 하는 음식을 상점 가판대에서 가지고 온 것이죠. |
Vị thế của một người trước mắt Đức Giê-hô-va không phụ thuộc vào việc người ấy giàu hay nghèo. 여호와께서는 단지 어떤 사람이 부유하거나 가난하다는 이유로 그 사람을 소중하게 여기지 않으십니다. |
Hai người, eh, nó còn phụ thuộc vào đó là ai. 두 명의 머릿속이라면 그 둘이 누구인지에 따라 달라집니다. |
Thật thế, bạn phụ thuộc người ấy trong nhiều hoàn cảnh. 그러다 보니 많은 상황에서 그에게 의존하게 되었습니다. |
Nếu vận may của bạn phụ thuộc người khác, bạn sống trong mối quan hệ có tổng khác 0. 만약 여러분의 재산이 누군가와 상호 의존적이라면, 그 사람과 넌제로섬 관계로 살게 되는 겁니다. |
Một số dịch giả diễn đạt câu này với hàm ý là sự cứu rỗi cho người phụ nữ tùy thuộc vào việc họ sanh con. 일부 번역자들은 여자의 구원이 자녀를 갖는 것에 달려 있다고 암시하는 것 같습니다. |
Nhờ những thiết bị máy móc, người ta không còn phụ thuộc nhiều vào mắt thường và tài phán đoán. 여러 기기들 덕분에 육안 관측과 추측에 대한 의존도가 줄어들기 시작했습니다. |
Mà chính phủ là nguồn sống cung cấp dịch vụ cho người dân mà họ phụ thuộc và xứng đáng được nhận. 정부는 지원이 필요하고, 지원에 의존하고 있고 마땅히 지원받아야 할 사람들에게 생명줄과 같습니다. |
Các nhánh: toàn bộ những người thuộc thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham 가지들: 아브라함의 자손의 이차적인 부분을 구성하는 사람들의 온전한 수 |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 người phụ thuộc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.