베트남어의 ngoại khóa은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ngoại khóa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngoại khóa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ngoại khóa라는 단어는 과외를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ngoại khóa의 의미

과외

더 많은 예 보기

Đừng cho con tham gia quá nhiều hoạt động ngoại khóa.
너무 많은 방과 후 활동을 시키지 않는다.
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng
과외 활동과 취미
Em tham gia nhiều hoạt động ngoại khóa và được thầy cô yêu quý.
여러 가지 특별 활동에 참여하기도 했던 제니퍼는 지도 교사를 포함한 교사들의 관심의 대상이었습니다.
Kín lịch với hoạt động ngoại khóa
특별 활동으로 정신없이 바쁜 학생들
Chúng sẽ không học được điều này nếu cha mẹ ưu tiên các hoạt động ngoại khóa hơn là làm việc nhà.
하지만 부모가 방과 후 활동이 더 중요하다고 여겨 집안일을 시키지 않는다면 자녀는 가족에 대한 소속감과 책임감을 느끼지 못할 것입니다.
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”.
나중에는 자녀의 학교 연극이나 현장 학습에도 제인과 함께 참여하기도 했답니다.”
Không chỉ người lớn mà cả con trẻ cũng có nhiều hoạt động như chơi thể thao và những hoạt động ngoại khóa khác.
물론 성인들만이 아니라 어린이들도 운동이나 기타 방과활동 등 할 일이 많습니다.
Ngày nay, hoạt động ngoại khóa là công việc mới của trẻ nhưng nó cũng là công việc của chúng ta, vì chúng ta ốp con ra sân đá bóng .
요즘은 과외 활동이 아이들의 새로운 일이 되었지만 부모들한테도 일이 됩니다. 아이들을 축구 연습장에 데려가는 건 우리니까요.
Thẻ giống như thẻ 'Lượt truy cập (Bộ đếm)', ngoại trừ hai khóa-giá trị.
이 태그는 키-값이 2개인 점을 제외하고는 '페이지 방문수(카운터)' 태그와 동일합니다.
Khi tôi tham gia chuyến đi của trường, kỳ nghỉ của gia đình hoặc đơn giản là trên đường về nhà từ các lớp học ngoại khóa, tôi đi lang thang quanh những vùng có nhiều cây và gom góp những nhánh cây với những công cụ tôi giấu trong ba lô đi học của mình.
학교에서 현장 학습을 갈때나 가족 휴가, 또는 과외 수업을 갔다가 돌아올 때 나무가 우거진 곳을 돌아다니며 학교 가방에 몰래 숨겨간 도구로 나뭇가지를 모았습니다.
Nhóm tiên phong ngoại quốc đầu tiên tham dự khóa học ngôn ngữ
언어 학습반에 참석한 최초의 외국인 파이오니아들
Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc.
수료 과정: 언어 능력, 수학, 컴퓨터, 목공반.
Họ thực hiện một bước lớn nhằm phục vụ ở hải ngoại khi tham dự khóa 11 của Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh ở Hoa Kỳ.
배리 형제 부부는 미국에서 열린 워치타워 길르앗 성서 학교 11기에 참석함으로 외국 밭에서 봉사하는 일에서 큰 걸음을 내디뎠습니다.
Google không cho phép sử dụng các thuật ngữ thuốc theo toa trong văn bản quảng cáo, trang đích hoặc từ khóa, trừ những ngoại lệ sau:
광고문안, 방문 페이지, 키워드에 처방의약품 용어를 사용하는 것은 허용되지 않습니다. 단, 다음 경우는 허용됩니다.
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA VÀ SỞ THÍCH RIÊNG
과외 활동과 취미
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng: Bạn tham gia những hoạt động ấy đến độ nào?
과외 활동과 취미: 이러한 활동에 어느 정도로 참여합니까?
Tại nhiệm sở ở hải ngoại, khóa tốt nghiệp sẽ gặp những thử thách mới về đức tin.
졸업생들은 외국 임지에서 그들의 믿음에 대한 새로운 도전에 직면하게 될 것입니다.
Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng, và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa.
이 아이들은 책상에 약간의 그래피티를 했는데요. 그런 다음 아이들은 두 개의 특별 수업에 등록했죠.
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa.
하지만 아무리 주의를 기울인다 해도 이런 노력들은 전적으로 학과 외적인 것들로 남습니다.
Nhứng đứa trẻ này có điểm rất cao CV với đầy đủ hoạt động ngoại khóa, tới mức làm bạn thèm muốn.
이 아이들은 놀라운 성적을 가졌고, CV(이력서)는 여러분의 눈에서 눈물이 나오게 할 정도로 특별활동 투성이이지요.
Trường học thì tạo áp lực để cha mẹ cho con cái tham gia các sinh hoạt ngoại khóa như các đứa trẻ khác.
학교에서도 자녀들이 다른 아이들과 같은 과외 활동에 참여하게 하도록 부모에게 압력을 가합니다.
Các cháu hiểu rõ lý do các cháu không nên tham gia những sinh hoạt ngoại khóa hoặc những cuộc thi đấu thể thao”.
“학교에서 아이들과 사이좋게 지내야 하지만 그런 관계가 그곳 즉 학교를 벗어나지 않게 하라고 우리는 가르쳤습니다. 우리 아이들은 과외 활동이나 학교 스포츠 행사에 참여하지 말아야 하는 이유를 이해했지요.”
24 Để tách biệt khỏi thế gian khi còn đi học, đa số Nhân Chứng trẻ chọn không tham gia những hoạt động ngoại khóa.
24 학교에 다니는 동안 세상과 분리되어 있기 위해, 대부분의 증인 청소년들은 과외 활동에 참여하지 않는 편을 택합니다.
Bạn cũng có thể chọn tất cả các từ khóa, ngoại trừ từ khóa có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất.
각 옵션에 대해 최고치 또는 최저치를 가진 키워드를 선택하거나 이들 키워드를 제외한 모든 키워드를 선택할 수 있습니다.
Thật hào hứng khi nghe kinh nghiệm của chính những học viên tại các lễ mãn khóa của Trường Ga-la-át, và lần này cũng không ngoại lệ.
길르앗 졸업식 때 듣는 학생들의 이야기는 항상 격려가 되는데, 이번에도 마찬가지였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ngoại khóa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.