베트남어의 ngành은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ngành라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ngành를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ngành라는 단어는 문, 가지, 나뭇가지, 줄기, 문를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ngành의 의미

noun (bậc phân loại)

가지

verb noun

Vậy thì 5 điều kỳ diệu cần cho ngành ô tô tự động là gì?
자 그렇다면 무인자동차를 위해서 필요한 5가지 기적은 무엇일까요?

나뭇가지

noun

줄기

noun

noun (Ngành (sinh học)

Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng.
생물학 용어인 은 동일한 독특한 체제를 가진 동물들의 커다란 집단을 가리킨다.

더 많은 예 보기

Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
4년 내로, 800억 달러 이상의 가치를 지니게 될 것으로 추산됩니다.
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
고고학은 본디오 빌라도의 존재를 어떻게 뒷받침합니까?
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
마을에는 새 산업이 생겼죠. 220억 불에 달하고 22억 평방 피트에 달하는 산업:
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
어떻게 60년대의 반문화가 퍼스털 컴퓨터 산업을 만들게 되었을까. "
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
그리고 시멘트와 철강 제조과정에서 나오는 재활용 자재를 사용하기로 결정했죠.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
게임 이론은 원래 응용 수학의 한 분야죠, 대체로 경제학이나 정치학, 일부는 생물학에도 사용되는데 게임 이론을 이용하여 사회 생활을 수학적으로 분류하고 사람들의 행동이 다른 사람들에게 영향을 미칠 때, 사람들이 어떻게 행동하는지 예측할 수 있습니다.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
따라서, 통치자들은 해외 교역과 이민 및 “그리스도인들”에 대한 규제를 강화하는 칙령을 내렸다.
Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít.
법학에도 중대한 영향을 미쳐 왔습니다.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
(다니엘 8:3, 4, 20-22; 요한 계시록 13:1, 2, 7, 8) 이 짐승같은 세력과 손잡은 상업계와 과학계는 엄청난 살상력을 지닌 무기들을 만들어 내기 위해 노력해 왔으며, 그 과정에서 어마어마한 이익을 챙겼습니다.
Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ.
그러면 의학이 노인들의 주요 사망 원인인 심장 질환과 암 그리고 뇌졸중을 없앨 수 있다고 가정해 봅시다.
Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”.
성서에서 그처럼 식물을 언급하는 것의 의의에 대해, 식물학자인 마이클 조하리는 이렇게 말합니다. “전문 서적이 아닌 일반 서적 중에서도, 성서만큼 생활의 여러 부면과 관련이 있는 식물들을 그토록 많이 언급하는 책은 찾아볼 수 없다.”
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
양성 반응이 나타나는 환자들을 위해, 우리에게는 종합적인 치료팀이 있어서, 역경용량을 낮추고, 최고의 실습을 이용하여 증상을 치료하게 하죠. 가정방문, 조화 관리, 정신 건강, 영양, 총체적인 개입과 네, 필요할때는 약도 처방합니다.
Ngành y khoa có chận đứng được làn sóng của nhiều bệnh tật trên toàn thế giới không?
의학은 전세계적으로 질병의 기세를 저지하였읍니까?
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
셋째로 재배자들에게 이 분야에 대한 인식이 확산되어야 합니다.
Thế nên, nếu bạn xử lí hệ thống, như tôi được dạy, và loại bỏ tất cả những nhân viên ngành y phạm sai lầm, sẽ chẳng còn lại ai hết.
만일 여러분이 제가 배웠던 대로 이 시스템을 맡아 과실이 잦은 의료진을 모두 축출해 낸다면 아무도 남지 않게 될 것입니다.
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
오락 산업에서 소돔과 고모라에 만연했던 것과 같은 태도에 영향을 받지 않은 분야는 거의 없습니다.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
11 지난해에 열린 한 학술 회의에서, 미국과 유럽과 이스라엘과 캐나다에서 온 의료계의 권위자들이 무혈 치료를 하는 의사들을 돕기 위해 마련된 자료에 대해 토의하였습니다.
Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy?
마약 거래가 놀랍게 확산되는 근본 원인은 무엇인가?
Ông đã xác định được những nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho ngành nhiếp ảnh hiện đại.
그는 현대의 카메라의 기초가 되는 기본 원리를 발견했다.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
따라서 고기를 잡아서 가공하여 판매하는 일은 예수 시대에 갈릴리 지역에서 큰 사업이었습니다.
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.
유전체가 모든 유전자들에 대한 연구를 포괄하듯이 단백체학은 모든 단백질들에 대한 연구입니다.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
식물자원보호 분야 중에 제가 선택한 과정은 생물학적 해충 방제였습니다. 정의하자면, 생물체를 이용하여 유해한 해충의 개체 수를 줄이는 방제법입니다.
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
의학이 질병이 퍼져 나가는 방법에 관해 알게 되기 수천 년 전에, 성서는 질병에 걸리지 않도록 보호해 주는 합리적인 예방법을 규정하였던 것입니다.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
말씀드린대로, 정부는 저희가 저축과 대출 감독관이었을 때, 그 업계만 일을 처리할 수 있었고, 업계사람들이 연방정부 예금보험을 포기하면, 저희는 어떤 일도 할 수가 없었습니다.
Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết cũ rích của tôi về ngành khách sạn.
하지만 첫 일주일이 지난 후 저는 멋진 집을 공유하는 세계는 제 전통적인 실물 호텔의 통찰이 필요하지 않다는 것을 깨달았습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ngành의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.