베트남어의 năm học은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 năm học라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 năm học를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어năm học라는 단어는 학년, 學年를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 năm học의 의미

학년

(academic year)

學年

더 많은 예 보기

Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”.
··· 부모가 그 과정을 지도할 때, 학령기 전체에 걸쳐서 자제력은 향상된다.”
Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa?
다음 학년 수업에서도 이것이 활용되어야 한다고 생각하시나요?
10 phút: Bạn đã chuẩn bị cho năm học mới chưa?
10분: 새 학기를 위한 준비가 되었습니까?
Sau chín năm học ở Rome, Antonio Della Gatta được phong chức linh mục vào năm 1969.
안토니오 델라가타는 로마에서 9년간 공부하고 나서 1969년에 사제로 임명되었습니다.
10 phút: Các bạn đã chuẩn bị cho năm học mới chưa?
10분: 새 학기를 위한 준비가 되었습니까?
Trong những năm học hỏi đó, gương kiên định của anh Victor đúng là điều tôi rất cần.
인격 형성에 중요한 이러한 시기에 빅터 형제의 확고한 모범은 나에게 꼭 필요한 것이었습니다.
Tính đến năm 1914, Học viên Kinh-thánh đã rao giảng tin mừng trong bao nhiêu nước tất cả?
1914년까지, 성경 연구생들은 얼마나 많은 나라에 좋은 소식을 가지고 들어갔습니까?
Trong sáu năm học trường tiểu học, Ayumi đã sắp đặt được 13 học hỏi Kinh-thánh.
국민 학교에 다니는 6 동안, 아유미는 13건의 성서 연구를 마련하였다.
Tháng 10 năm 1927, Học viên Kinh Thánh sắp xếp để trình bày các bài diễn văn ở Tokyo.
1927 10월에 성경 연구생들은 도쿄에서도 연설을 마련했습니다.
Khuyến khích các học sinh chia sẻ những điều họ tìm thấy với lớp học trong năm học.
동안 그들이 발견한 것들을 반원들과 함께 나누도록 격려한다.
10 phút: Các bạn có chuẩn bị cho năm học mới chưa?
10분: 새 학기를 위한 준비가 되었습니까?
Vào cuối năm học, ông trở về nơi sinh quán của mình, ở Entre Rios, Argentina.
학년 말이 되자 그는 출생지인 엔트레리오스로 돌아갔다.
Nếu trẻ em mất đi năm tháng học mỗi năm, vậy là nửa việc học của chúng.
아이들이 매년 5개월치를 잊어 버린다면 절반 밖에 배우지 못한다는 거에요.
Năm 1876 học viên Kinh Thánh Charles Taze Russell đã viết bài “Thời Kỳ Dân Ngoại: Khi nào chấm dứt?”
1876년에, 성경 연구생인 찰스 테이즈 러셀은 뉴욕 브루클린에서 발행되는 「사경」(Bible Examiner)이라는 잡지에 “이방인의 때: 언제 끝나는가?”
Vào ngày 15 tháng 8, ngày độc lập năm 2007, học sinh Riverside khởi hành với mục tiêu lây nhiễm thành phố Ahmedabad.
2007년 독립기념일인 8월 15일, 리버사이드 학생들이 아흐베다바드를 전염시켰죠.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
고등학교 때 나는 해마다 열리는 전국 체전에서 3년 연속 선수권자가 되었습니다.
Năm 1914, Học viên Kinh Thánh bắt đầu nhận ra dấu hiệu về sự hiện diện vô hình của Đấng Ki-tô
1914년에 성경 연구생들은 눈에 보이지 않는 그리스도의 임재를 알리는 표징을 식별하기 시작했습니다
Tìm kiếm cơ hội để xem lại đoạn này và các đoạn giáo lý thông thạo khác trong suốt năm học.
이번 학년도 내내 기회 있을 때마다 이 성구를 비롯한 교리 익히기 성구들을 복습한다.
7 Tại Columbus, Ohio, năm 1931, Học viên Kinh Thánh rất phấn khởi đón nhận tên mới là Nhân Chứng Giê-hô-va.
7 1931년에 오하이오 주 콜럼버스에서 열린 대회에서 성경 연구생들은 여호와의 증인이라는 이름을 받아들이면서 크게 기뻐했습니다.
Có lẽ một số cũng phải có ít nhất một việc làm bán thời gian trong những năm học đại học.
또한 학교에 다니면서 적어도 한 가지 시간제 일을 해야 하는 학생들도 있습니다.
Trong các nhóm có ít hơn năm học sinh, một số người sẽ cần phải làm nhiều hơn một chỉ định.
다섯 명 미만의 그룹에서는 몇몇 학생이 하나 이상의 과제를 수행해야 한다.
Tuy nhiên, nhà trường lại kháng án lên Tối cao Pháp viện Nhật nên Kunihito mất thêm một năm học nữa.
그러나 그 학교측은 이 사건을 일본의 대법원에 상고하였고, 그리하여 구니히토에게서 교육의 기회를 또 1 이상 빼앗아 버렸습니다.
Cũng mời các học sinh đặt ra mục tiêu để đọc hết quyển Sách Mặc Môn trong năm học lớp giáo lý.
또한 이번 한 해 동안 몰몬경 한 권 전체를 읽는 목표를 세우라고 한다.
Những năm học hỏi Kinh-thánh và đi dự các buổi họp của đạo đấng Christ đã ảnh hưởng tôi rất nhiều.
여러 해에 걸쳐 성서를 연구하고 그리스도인 집회에 다닌 것이 나에게 큰 영향을 미쳤던 거지요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 năm học의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.