베트남어
베트남어의 mờ은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 mờ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mờ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 mờ라는 단어는 흐리게, 엠, 흐리게를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 mờ의 의미
흐리게adjective Nó làm mờ tầm nhìn của chúng ta về những điều mà trước đây đã từng giản dị và rõ ràng. 어둠은 한때 단순하고 명확했던 것에 대한 우리의 시야를 흐리게 합니다. |
엠noun |
흐리게
Nó làm mờ tầm nhìn của chúng ta về những điều mà trước đây đã từng giản dị và rõ ràng. 어둠은 한때 단순하고 명확했던 것에 대한 우리의 시야를 흐리게 합니다. |
더 많은 예 보기
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. 그리고 그쳤습니다. '어두운 번개의 섬광은 Windows의 블랙 프레임 워크를 통해 darted |
Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. 안타깝게도, 예수의 생일에 대한 논란 때문에 그때를 즈음하여 일어난 더 주목할 만한 일들이 가려질 가능성이 있습니다. |
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. 사실들은, 오늘날의 세상에서, 학교를 졸업한 많은 청소년이 여전히 정확하게 쓰고 말하는 것 그리고 심지어 아주 간단한 계산을 하는 것도 어려워하며, 역사와 지리에 대해 아는 바가 거의 없음을 알려 줍니다. |
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh. 어떤 의역 성서들은 원본에 담겨 있는 도덕 표준을 모호하게 만듭니다. |
Ước muốn làm giàu quá đáng có lẽ làm trí họ lu mờ không nhớ rõ lời khuyên trong Kinh-thánh: “Còn như kẻ muốn nên giàu-có ắt sa vào sự cám-dỗ, mắc bầy-dò,... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn” (I Ti-mô-thê 6:9, 10). “부유해지기로 결심하는 사람들은 유혹과 덫[에 빠지며] ··· 많은 고통으로 온통 자기를 찔렀습니다.”—디모데 첫째 6:9, 10. |
Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. 방금 전에 예수 그리스도께서는 그들 가운데서 오르셨으며, 그분의 형체는 희미해지다가 마침내 구름에 의해 가려졌습니다. |
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. 13 이사야는 이제 아브라함의 후손들에게 닥치는 최악의 격변이 될 만한 사건 중 하나를 다음과 같이 언급합니다. “이 땅이 압박을 당하던 때처럼 어두컴컴함이 있지는 않을 것입니다. 이전에는 스불론 땅과 납달리 땅이 멸시당하였지만 후에는 이 땅—요르단 지방의 바닷가의 길, 이방 사람들의 갈릴리가 존중히 여겨졌습니다.” |
35 Sáng sớm, khi trời còn mờ mờ, ngài thức dậy và đi ra một nơi hẻo lánh rồi bắt đầu cầu nguyện. 35 아직 어두운 이른 아침에, 그분은 일어나 밖으로 나가 외딴곳으로 가서 기도하기 시작하셨다. |
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. 그보다 더 멀리 계속 내다보면 잠시 동안 아무것도 보이질 않다가 그 후에 희미하고 흐릿해지는 잔광이 보입니다. 빅뱅의 잔광이죠. |
KINH THÁNH không mập mờ khi nói đến quan hệ tính dục. 성서는 성 관계라는 주제를 회피하지 않습니다. |
Vào thập niên 1870, một nhóm nhỏ học viên Kinh Thánh bắt đầu tìm lại những sự thật từ lâu đã bị lu mờ. 1870년대에 성경 연구생들로 이루어진 한 작은 집단이 오랫동안 잊혀졌던 성서 진리를 다시 밝혀내기 시작했습니다. |
(1 Ti-mô-thê 3:15) Sau đó có sự bội đạo trong một thời gian dài, lúc ấy ánh sáng lẽ thật trở nên lu mờ. (디모데 첫째 3:15) 그 후 오랜 배교 기간이 있었고, 그동안 진리의 빛이 희미해졌습니다. |
Toàn thể nhân loại, con cháu của A-đam và Ê-va, đều sinh ra trong tình trạng lu mờ nhơ nhuốc hay ô uế, không đáp ứng sự mong đợi của Đức Chúa Trời nơi họ là cho họ được làm con cái của Ngài. 아담과 하와의 후손인 온 인류는 그 더러워지고 불결한 상태에서 태어났으며, 하나님께서 자기 자녀들인 그들에게 기대하시는 것에 못 미치게 되었습니다. |
" Không phải là màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt, thưa ông. " " 희미한 붉은 줄무늬가있는 파란색 아니, 선생님. " |
Nếu bạn có đèn dầu mà bạn không đổ thêm dầu vào thì dần dần ánh sáng sẽ mờ đi. 등이 하나 있는데, 기름을 다시 채우지 않는다면 그 등은 빛이 희미해질 것입니다. |
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề. 웹페이지에 텍스트 대신 사각형이 표시되거나 텍스트가 흐리게 표시되는 경우 다음 단계에 따라 문제를 해결해 보세요. |
Chúng ta phải nhớ kỹ trong trí ai là “vua-chúa của thế-gian mờ-tối này” và quyết tâm kháng cự lại ảnh hưởng của chúng.—1 Phi-e-rơ 5:8. 우리는 누가 “이 어둠의 세상 통치자들”인지를 명심하고 그들의 영향력에 대항하여 있는 힘을 다하여 씨름할 필요가 있습니다.—베드로 첫째 5:8. |
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. 그와는 대조적으로, ‘악한 눈’은 잘 변하고 술책에 능하고 탐욕적이며, 그늘지고 어두운 것들에 이끌립니다. |
" Không, tôi nghĩ rằng tôi sẽ mặc màu xanh với các sọc màu đỏ mờ nhạt. " " 아니, 난 희미한 붉은 스트 라이프와 블루 유니폼을 입을 것 같아. " |
Chúng ta không cần phải cố làm theo tục lệ của thế gian mà làm mờ đi ý nghĩa thật sự của buổi lễ. 결혼식의 진정한 의미를 퇴색시킬 수 있는 사회적인 격식들을 따르려고 애쓸 필요는 없습니다. |
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve. 예루살렘이 어스름한 황혼 빛에 잠기면서, 보름달이 올리브 산 위로 떠오릅니다. |
Đôi khi Chúa Giê-su dậy sớm lúc “trời còn mờ-mờ” để cầu nguyện. 때때로 예수께서는 기도하시기 위해 “이른 아침 아직 어두울 때에” 일어나셨습니다. |
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. 배 부분에는 솜털로 된 얼룩말들이 걷고 있었고, 가슴부분에는 킬리만자로 산과 메루산과 같은 느낌의 무늬가 장식이 되어 있었습니다. |
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài. 적그리스도는 삼위일체 교리를 접목시킴으로 대성공을 거두었습니다. 이 교리로 인해 하느님은 신비에 싸인 분이 되어 버렸고 하느님과 아들의 관계는 모호해졌기 때문입니다. |
22 Nói về bộ óc, các nhà khoa học nhìn nhận: “Người ta chỉ hiểu mập mờ làm thế nào mà bộ máy vô cùng phức tạp này, được cấu kết một cách trật tự dị kỳ, có thể thi hành tất cả các hoạt động nói trên... 22 두뇌에 관하여 과학자들은 이렇게 시인합니다. “이 훌륭하게 정렬되어 있고, 질서 정연하고도 엄청나게 복잡한 이 장치가 어떻게 이러한 기능을 수행하는지는 확실히 알 수가 없다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 mờ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.