베트남어의 mẹ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 mẹ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 mẹ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어mẹ라는 단어는 어머니, 엄마, 어머님를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 mẹ의 의미

어머니

noun

Buồn thay, mẹ của Aroldo được chẩn đoán mắc bệnh ung thư.
그러나 애석하게도, 어머니에게 암 진단이 내려졌습니다.

엄마

noun

Chính ngay lúc ban phước lành này, điện thoại của mẹ em báo hiệu có một lời nhắn.
그런데 그 순간, 엄마의 휴대 전화로 문자 메시지가 도착했습니다.

어머님

noun

mẹ bạn đang giờ ngồi giữa khán thính giả, bà sẽ nói như vậy.
어머님이 그렇게 뛰어올라 외치는 모습을 상상해보세요.

더 많은 예 보기

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
(에베소 6:1-3) 그분은 부모가 자녀들을 교훈하고 시정할 것을 기대하십니다.
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
어머니는 아들을 어떻게 징계할 것입니까?
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
13 한 형제와 그의 누이는 순회 대회에서 연설을 들은 후에, 이미 6년 전에 제명되었으며 함께 살고 있지 않던 자기들의 어머니를 대하는 방식을 조정할 필요가 있다는 것을 깨달았습니다.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
10 여기서는 예루살렘이 마치 사라처럼 천막에 거하는 아내이자 어머니로 언급되어 있습니다.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
가정의 밤은 엄마 아빠의 강의 시간이 아닙니다.
Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ.
어린아이의 사망은 특히 어머니에게 매우 고통스러운 일입니다.
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
너를 만든 이, 너를 지은 이, 너를 뱃속에서부터 도운 여호와가 이렇게 말한다. ‘나의 종 야곱아, 내가 택한 여수룬아, 두려워하지 말아라.’”
Cha mẹ tôi chạy đến từ chỗ cắm trại.
그러자 부모님께서 야영장에서 달려오셨습니다.
Hay “ngay từ trong bụng mẹ”.
또는 “모태에서부터”.
Lý do cha mẹ không cho phép
부모가 때때로 허락하지 않는 이유
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
오늘날 그리스도인 부모들은 자신의 자녀가 자신에게 가장 중요한 제자임을 기억해야 합니다.
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
앞으로도 부모님께서 계속 제 인생의 길잡이가 되어 주실 거라고 믿어 의심치 않아요.”
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
그날 밤 어머니는 아이들에게 진실한 기도에서 발휘되는 힘에 대해 가르쳤습니다.
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
외삼촌인 프레드 위즈머와 외숙모 율레일리 위즈머는 텍사스주 템플에 살았습니다.
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
“아버지가 자녀에게 해 줄 수 있는 가장 좋은 일 한 가지는 자녀의 어머니를 존중하는 것이다.
CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá.
우리의 부모—아버지와 어머니—는 격려와 지원과 교훈을 우리에게 베풀어 주는 매우 귀중한 근원이 될 수 있습니다.
Con làm mẹ giật mình đó.
날 아주 놀래켜서 죽이려고 하는구나.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
이때는 어머니에게 매우 어려운 시기였습니다. 아버지가 안 계실 뿐만 아니라 머지않아 남동생과 내가 중립 문제를 겪게 될 것이라는 사실을 알고 있었기 때문입니다.
Ê Va đã được gọi là “người mẹ” trước khi bà có con cái.4 Tôi tin rằng “làm mẹ” có nghĩa là “ban phát sự sống.”
이브는 자녀를 갖기 전에 “어머니”로 불렸으며,4 저는 “어머니가 되다”라는 말이 “생명을 주다”라는 뜻이라고 믿습니다.
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
홀어머니는 무슨 도전이 되는 일들에 직면해 있으며, 우리는 그와 같은 사람들을 어떻게 여깁니까?
Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ.
기름부음받은 그리스도인들로 이루어진 회중은 현대의 “딸 시온”으로 묘사될 수 있습니다. “위에 있는 예루살렘”이 그들의 어머니이기 때문입니다.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
아벨의 부모는 한때 에덴동산에서 살았지만 이제 그들은 물론 그 자녀들도 그곳에 들어갈 수 없었습니다.
Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh.
또한 어머니는 여섯 살 난 아들이 선천성 심장병으로 갑자기 죽었다는 말을 들었을 때의 감정을 이렇게 토로했습니다. “만감이 교차하더군요.
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
그의 부모는 그를 데리고 유월절을 지키러 예루살렘에 갔습니다.
Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se.
예수는 ‘유대’인 어머니에게서 태어나서 ‘모세’의 율법 아래 계셨었다는 것을 기억하십시오.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 mẹ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.