베트남어
베트남어의 lời khen ngợi은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 lời khen ngợi라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lời khen ngợi를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 lời khen ngợi라는 단어는 칭찬하다, 축하, 축하합니다, 찬양, 칭찬를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 lời khen ngợi의 의미
칭찬하다(laud) |
축하(felicitation) |
축하합니다(congratulation) |
찬양(praise) |
칭찬(praise) |
더 많은 예 보기
Điều này thấy rõ khi ngài quy mọi lời khen ngợi và sự vinh hiển cho Cha. 그분은 자신의 아버지께 모든 찬양과 영광을 돌림으로 겸손을 나타내셨습니다. |
Thay vì vậy, đừng tiếc lời khen ngợi con. 그보다는 자주 칭찬해 주십시오. |
Lời khen ngợi của cha mẹ là nguồn khích lệ và trợ lực lớn cho con cái 자녀들은 부모가 승인해 준다는 것을 느낄 때 힘과 용기를 얻는다 |
Những điều này không được thực hiện vì lời khen ngợi hoặc ca tụng. 이러한 일들은 칭찬이나 명예를 바라고 하는 것이 아닙니다. |
O, ông là đội trưởng dũng cảm của lời khen ngợi. 칭찬 용기 대장. 당신이 재수 - 노래로 그는 싸움 - 시간, 거리 및 비율을 유지, 내게 달려 그의 |
Những lời khen ngợi và biết ơn, khi xứng đáng, thật sự làm ấm lòng. 칭찬하거나 감사하는 말은, 합당한 경우에, 참으로 마음을 훈훈하게 해줍니다. |
Lời Khen Ngợi Những Người Bảo Vệ Gìn Giữ 결혼과 가족을 수호하는 이들을 칭송하며 |
Hãy làm dịu những lời khuyên bằng lời khen ngợi nhiệt tình và thành thật. 따뜻하고 진실한 칭찬으로 조언을 부드럽게 만드십시오. |
11 Vợ của giám thị lưu động chắc chắn được lợi ích qua những lời khen ngợi. 11 여행하는 감독자의 아내는 확실히 칭찬의 말로부터 유익을 얻습니다. |
(Các Quan Xét 11:40, Trịnh Văn Căn) Đúng vậy, lời khen ngợi có thể khích lệ những ai được khen. (재판관 11:40) 그렇습니다. |
Trong sự hiện thấy thứ hai những lời khen ngợi nào được hát lên, và bạn hưởng ứng thế nào? 둘째 환상에서 무슨 찬양의 노래를 부르며, 우리의 반응은 어떠합니까? |
Hôm nay tôi có lời khen ngợi tất cả những ai phục vụ Chúa với tư cách là người chăm sóc. 오늘 저는 타인을 돌보는 일을 함으로써 주님을 섬기는 모든 분들께 경의를 표합니다. |
Thưa các anh em, chúng tôi cũng cầu nguyện cho các anh em và có lời khen ngợi các anh em. 형제 여러분, 우리는 또한 여러분을 위해 기도하고 감사를 표합니다. |
Thành công đột ngột đẩy bạn ra xa vào trong sự chói lòa của danh tiếng, công nhận và lời khen ngợi. 성공은 똑같이 멀리 사람을 갑작스레 투척시키지만 먼 이쪽으로 동등하게 분별을 잃게하는 명성과 인정과 찬사의 각광을 투척시킵니다. |
Tuy nhiên, đừng chia sẻ những lời khen ngợi chung chung hoặc mơ hồ mà có thể dường như không thành thật. 그렇지만 마음에 없는 듯이 보이는, 일반적이거나 모호한 칭찬은 삼간다. |
Tất cả đều dâng lời khen-ngợi Đức Giê-hô-va bằng “sự trang-sức thánh” bước đi trong trật-tự thần-quyền. 이들 모두는 “거룩한 예복”을 입고 신권 질서에 따라 행진하면서 여호와를 찬양합니다. |
Thật đáng buồn làm sao khi một người dễ tin bị lường gạt bởi những nụ cười, lời khen ngợi và những hành động dối trá! (마태 22:18, 「새번역」 참조; 마가 12:15, 「신세」 참조; 누가 20:23) 신뢰하는 마음을 가진 사람이 겉치레뿐인 미소와 아첨과 행위에 속아넘어가는 것은 참으로 안타까운 일입니다! |
Một lời khen ngợi, cho thêm trách nhiệm hoặc cả đến một món quà cũng khích lệ bạn để tiếp tục làm cố hết sức mình. 칭찬의 말, 가외의 책임, 심지어 물질적인 선물까지도 우리가 계속 최선을 다하도록 고무한다. |
Sự công bình đang nẩy mầm giữa hàng triệu người dâng lời khen ngợi cho Đức Chúa Trời và rao giảng tin mừng về Nước Ngài. 하늘의 하느님께 영광을 돌리고 하느님의 왕국에 관한 좋은 소식을 널리 전하는 수백만 명의 사람들 가운데서 의는 이미 싹트고 있습니다. |
Tôi có lời khen ngợi và bày tỏ tình yêu thương đối với tất cả những người đã tham gia vào những buổi trình diễn đó. 참여한 모든 분들께 찬사와 사랑을 보냅니다. |
Tôi có lời khen ngợi các anh em là những người cha và người ông đã mang các con trai và cháu trai của mình đến đây. 아들과 손자를 데리고 오신 아버지와 할아버지 여러분, 잘하셨습니다. |
Họ chắc hẳn đã cảm thấy lời khen ngợi chân thành của các anh em dành cho họ trước khi chấp nhận điều các anh em sửa chỉnh. 실수를 바로잡기 전에 먼저 진정한 칭찬을 해 주셔야 합니다. |
Tôi đã cố gắng để được giống như anh ta bất cứ khi nào tôi đưa ra lời khen ngợi hợp lý cho một tôi tớ của Thượng Đế. 저는 하나님의 종에게 칭찬과 격려의 뜻을 전할 때마다 그분처럼 하려고 노력했습니다. |
Tương tự thế, những biểu hiện về tình yêu thương và lời khen ngợi chân thành của cha mẹ là nguồn khích lệ và trợ lực lớn cho con cái. 그와 마찬가지로, 부모가 사랑하고 승인한다는 것을 솔직하게 표현할 때 자녀들은 많은 힘과 용기를 얻게 됩니다. |
Sách Talmud bao gồm nhiều lời khen ngợi luật truyền khẩu, về sau còn dám nói: “Lời lẽ của các thầy thông giáo... cao trọng hơn là lời lẽ của sách Torah”. 구전의 법에 관한 많은 해설이 들어 있는 탈무드는 나중에 이렇게 말하기까지 하였다. “서기관들의 말이 ··· 토라의 말씀보다 더 소중하다.” |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 lời khen ngợi의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.