베트남어의 lời chúc은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 lời chúc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lời chúc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어lời chúc라는 단어는 희망, 소원, 안부인사, 바라다, 빌다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 lời chúc의 의미

희망

(wish)

소원

(wish)

안부인사

(regards)

바라다

(wish)

빌다

(wish)

더 많은 예 보기

+ Rồi Ê-sau hỏi: “Cha không dành lời chúc phước nào cho con sao?”.
+ 그런 다음 그가 말했다. “아버지께서 저를 위해 남겨 두신 축복은 없습니까?”
Ngay cả những lời chúc phước của các thầy tế lễ cũng trở thành lời rủa sả.
제사장들이 하는 축복까지도 저주로 바뀌게 될 것이었습니다.
Tại sao Gia-cốp, chứ không phải Ê-sau, nhận được lời chúc phước?
에서가 아니라 왜 야곱이 축복을 받았나요?
Tràn ngập tình yêu và lời chúc tốt lành từ Cam. "
사랑 가득 담고 행운을 빌며, 캠이 보냄.
Xin gởi lời chúc tụng của chúng tôi đến người tổ chức”.
책임자가 누구든 그에게 우리의 인사를 전해 주십시오.”
+ 10 Cùng một cái miệng mà ra lời chúc tụng lẫn lời rủa sả.
10 같은 입에서 찬송과 저주가 나오는 것입니다.
Gửi đến các bạn những lời chúc tốt đẹp,
우리의 안부를 전합니다.
Gửi đến các anh chị với tình yêu thương và lời chúc tốt lành.
우리의 따뜻한 사랑과 안부를 전합니다.
Ép-ra-im nhận lời chúc phước tốt hơn (13-22)
에브라임이 더 큰 축복을 받다 (13-22)
30 Khi đang ngồi ăn với họ, ngài cầm bánh, dâng lời chúc tạ và bẻ ra đưa cho họ.
30 그분이 그들과 함께 식사하실* 때에, 빵을 들고 축복의 말씀을 하신 다음 떼어 그들에게 건네주셨다.
+ 7 Họ cũng có vài con cá nhỏ; sau khi dâng lời chúc tạ, ngài cũng bảo họ phân phát cá.
+ 7 그들에게는 작은 생선도 몇 마리 있었는데, 그분은 그것을 두고 축복의 말씀을 하신 다음 역시 나누어 주라고 하셨다.
2 Chúa Giê-su dâng lời chúc tạ và chuyền bánh không men cho các sứ đồ, rồi nói: “Hãy cầm lấy ăn đi”.
2 예수께서는 축복의 말씀을 하신 뒤에 사도들에게 무교병을 건네주시면서 “받아서 드십시오”라고 말씀하십니다.
Bất kể quá khứ của họ, không một người con nào của Gia-cốp bị mất đặc ân hưởng lời chúc phúc của ông
과거에 저지른 일들에도 불구하고, 야곱의 아들들 가운데 축복을 받지 못한 사람은 아무도 없었다
33:1-29—Tại sao Si-mê-ôn không được nhắc đến một cách riêng biệt trong lời chúc phước của Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên?
33:1-29—모세가 이스라엘 자손을 축복한 내용 가운데 시므온이 개별적으로 언급되어 있지 않은 이유는 무엇입니까?
Kết thúc chương trình, chủ tọa, anh Jaracz, chia sẻ lời chúc mừng từ nhiều văn phòng chi nhánh và trao văn bằng cho các học viên.
사회자인 재라스 형제는 프로그램을 끝맺으면서 여러 지부 사무실에서 보내 온 인사를 전하였으며 학생들에게 졸업장을 수여하였습니다.
Lời chúc bình an này không phải là lời sáo rỗng để chúc nhau vào dịp Giáng Sinh, nhưng chắc chắn sẽ trở thành một hiện thực lâu dài.
평화는 크리스마스 철에 듣게 되는 공허한 말이 결코 아니며, 반드시 실현되어 영원토록 지속될 것입니다.
nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà
모스크는 그들을 찾아오는 예의바른 이방인들에게 축복을 내려주고 그들이 마치 하늘이 내려준 선물인냥 눈물을 흘리며 환영하지요.
Và với lời chúc phúc của Trulshik Rinpoche, ta bắt đầu một cuộc hành hương tới một điểm đến hiếu kỳ, di cùng một người y sĩ vĩ đại.
그리고 트룰시크 린포체의 축복과 함께, 우리는 기이한 목적지로 한 위대한 의사와 함께 순례를 떠났습니다.
+ 34 Sau đó, Giô-suê đọc lớn tiếng mọi lời của Luật pháp,+ gồm những lời chúc phước+ và rủa sả,+ theo như mọi điều được viết trong sách Luật pháp.
34 그런 다음에 그는 율법의 모든 말씀,+ 축복과+ 저주를+ 율법책에 기록된 그대로 소리 내어 읽었다.
LỜI chúc tụng của thiên sứ—“bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”—là một trong nhiều lời tiên tri liên quan đến sự giáng sinh của Chúa Giê-su.
“선의를 입은 사람들 가운데 평화”라는 그 선언은 예수의 탄생과 관련된 유일한 예언이 아니었습니다.
Các chương 31–34 diễn tả về việc giao lại luật pháp cho người Lê Vi, bài ca và lời chúc phước cuối cùng của Môi Se, và sự ra đi của Môi Se.
31~34장은 율법을 레위인들에게 준 것과 모세의 찬양과 마지막 축복 그리고 모세의 떠남을 기술하고 있다.
Nếu tất cả những người có lòng thành đều suy nghĩ một chút đến ý nghĩa sâu xa của lời chúc bình an, và hành động phù hợp với những suy nghĩ ấy, chắc chắn thế giới sẽ là một nơi khác hẳn.
진실한 마음을 가진 모든 사람이 잠시 멈추어 천사가 선포한 평화의 소식에 어떤 의미가 있는지를 생각해 보고 그에 따라 행동한다면, 세상은 분명히 지금과는 다른 곳이 될 것입니다.
16 Nếu không, khi anh dâng lời chúc tụng nhờ món quà từ thần khí, làm sao một người bình thường trong vòng anh em có thể nói: “A-men” sau lời tạ ơn của anh, vì người ấy chẳng hiểu anh đang nói gì?
16 그렇게 하지 않고 당신이 영의 선물로만 찬양을 드린다면, 여러분 가운데 있는 보통 사람은 당신이 무슨 말을 하고 있는지도 모르는데 어떻게 당신이 드리는 감사에 “아멘” 하고 말하겠습니까?
Trong một cuốn sách xuất bản sau đó, Barkay nói thêm: “Chúng tôi ngạc nhiên thấy cả hai tấm bạc có khắc lời phước lành hầu như giống y hệt Lời Chúc phước của Các Thầy tế lễ trong Kinh-thánh” (Dân-số Ký 6:24-26).
바케이는 그 후에 출판된 책에서 이렇게 덧붙여 말합니다. “놀랍게도 이 두 은판에는 성서에 나오는 제사장들의 축복의 말과 거의 비슷한 축도(祝禱) 문구가 새겨져 있었다.”
Như trong Bài Giảng trên Núi, Đấng Cứu Rỗi đã bắt đầu bài giảng của Ngài cho dân Nê Phi với vài lời chúc phúc—những lời tuyên bố về tình trạng được phước và vui vẻ của những người trung tín (xin xem 3 Nê Phi 12:1–12).
산상수훈에서처럼, 구주께서는 니파이인들에게 설교를 시작하시면서 충실한 자들의 축복되고 기쁜 상태에 대한 몇 가지 복을 선언하셨다.( 제3니파이 12:1~12 참조) 그것들을 읽으면서, 구주께서 우리에게 개발하라고 하신 성품과 우리가 그렇게 한 결과로 어떤 축복을 약속하셨는지 찾아본다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 lời chúc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.