베트남어의 lời cảm ơn은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 lời cảm ơn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lời cảm ơn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어lời cảm ơn라는 단어는 고마워, 감사합니다, 고맙습니다, 감사해요, 감사를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 lời cảm ơn의 의미

고마워

(thanks)

감사합니다

(thanks)

고맙습니다

(thanks)

감사해요

(thanks)

감사

(thanks)

더 많은 예 보기

Chi nhánh ở đây cho biết đã nhận được nhiều lời cảm ơn về thành quả này.
불가리아 지부는 많은 사람이 그 성경에 대해 감사를 표하고 있다고 보고합니다.
Đó là lời cảm ơn tốt nhất mà mày có thể nói đó hả, Lawrence?
감사 인사를 그렇게 밖에 못 하나, 로렌스?
Các bạn của tôi ở Honduras muốn tôi nói lời cảm ơn quý vị, TED ạ.
그리고 온드라스의 나의친구들이 저에게 TED에게 감사한 마음을 전해달라고 했습니다.
Đó là dấu hiệu anh muốn nói lời cảm ơn.
그것은 형이 고마워한다는 뜻이었습니다.
Họ đã lấy tiền với lời cảm ơn, và ông hạnh phúc đầu hàng, nhưng đặc biệt ấm áp không còn hiện diện.
그들은 감사와 함께 돈을했다, 그는 행복을 항복, 그러나 특별한 온기가 더 이상 존재하지 않습니다.
Nhiều bài Thi-thiên chứa đựng lời cảm ơn, và như vậy cho thấy rằng sự biết ơn chân thành là nhân đức tin kính (Thi-thiên 27:4; 75:1).
(시 27:4, 「신세」 참조; 75:1) 여호와 하느님께서는 우리가 일상 생활의 모든 일들에 대해 감사하고 있음을 분명히 나타낼 때 틀림없이 기뻐하실 것입니다.
Và tự nhiên tôi chợt nghĩ, có bao nhiêu lần giáo viên nhận được lời cảm ơn từ học trò của mình về việc dạy chúng các "biến số" như thế?
그 때 제 마음에 떠오른 생각은 '선생님들이 학생들한테 변수를 가르쳐주고 나서 얼마나 자주 고맙다는 소리를 들을까?' 였습니다. (웃음)
Một vài lính cứu hỏa còn nói với tôi là họ được truyền cảm hứng để làm tốt hơn vì họ rất vui vì nhận được những lời cảm ơn, hơn là những cục gạch.
소방관들 중에서 몇몇은 저에게 모욕을 받는 것보다 감사를 받는 것이 즐겁기 때문에 더 잘 해야겠다고 고무되었다고 말해주었습니다.
Tôi phải gửi lời cảm ơn đến vợ và gia đình tôi, đến bọn trẻ của tôi, cảm ơn đã đến hàng ngày, và cho đồng nghiệp của tôi, đã tin tưởng và ủng hộ tôi.
저는 제 아내, 가족 그리고 아이들에게 감사해야 합니다,
Được rồi hãy chọn một thứ trong nhiệm vụ cuối cùng: Bắt tay với một ai đó trong vòng sáu giây, hoặc là gửi nhanh một lời cảm ơn bằng tin nhắn, bằng thư điện tử, bằng Facebook hoặc bằng Twitter.
하나 정하세요. 마지막 탐험이에요. 누구와 든지 6초 동안 악수를 하세요, 아니면 누구한테 곧 고맙다고 텍스트나 이메일, 페이스북, 트위터로 보내세요.
Người chủ nhà nói: “Tôi không biết dùng lời nào để cảm ơn [những người này]”.
집주인은 “이 분들에게 ··· 대체 뭐라고 감사해야 할지 모르겠어요” 하고 말합니다.
Nhưng bạn cũng có thể thêm lời cảm tạ về những ơn lành mình đang được hưởng.
하지만 당신이 누리고 있는 축복들에 대한 감사의 표현도 기도 가운데 포함시킬 수 있습니다.
Cảm ơnlời mời lịch sự.
정중한 요청 고마워요
An-ne bày tỏ niềm vui mừng khôn xiết bằng những lời tạ ơn rất cảm động mà sau này chính Sa-mu-ên ghi lại.—1 Sa-mu-ên 2:1-11.
한나가 느낀 큰 기쁨은, 나중에 사무엘 자신이 기록한 한나의 감동적인 감사의 표현 가운데 잘 나타나 있습니다.—사무엘 첫째 2:1-11.
Giáo su Hawking, cảm ơn ông về câu trả lời.
[ 크리스 ] 호킹 교수님, 답변 감사드립니다
CA: Giáo su Hawking, cảm ơn ông về câu trả lời.
[크리스] 호킹 교수님, 답변 감사드립니다
Nếu là trưởng lão, bạn cảm thấy ra sao khi một anh em đồng đạo cảm ơnlời khuyên của bạn dựa trên Kinh Thánh đã giúp anh chị ấy trong giai đoạn khó khăn?
또한 어떤 그리스도인이 당신이 장로로서 베푼 성경에 근거한 조언 덕분에 어려운 시기를 잘 이겨 냈다고 하면서 감사를 표할 때는 어떤 느낌이 들겠습니까?
Nhiều khi người dùng cách làm chứng này có nhận được thư trả lời cảm ơn lắm.
이 증거 방법을 사용하는 사람들은 흔히 매우 감사하는 회신을 받곤 합니다.
Tại sao nên nói lờiCảm ơn”?
고맙습니다”라고 말하는 것이 왜 좋을까요?
Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến tất cả bọn họ.
이 모든 분들께 감사드립니다.
Coi như lời cảm ơn.
감사의 표시였어요
Rồi tôi cầu nguyện Giê-hô-va Đức Chúa Trời và cảm ơn ngài vì lời khuyên và sự hướng dẫn của ngài đã đem chúng tôi lại gần nhau trong mối liên lạc hạnh phúc đến thế”.
그런 다음 나는 여호와 하느님께 기도하면서, 우리를 이러한 행복한 관계 안으로 이끌어 준 그분의 교훈과 지침에 대해 그분께 감사합니다.”
Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn tới Emeka, thực ra là TED Global, vì đã tổ chức hội nghị này.
네, 우선, 에메카에게 사실, TED Global에게 이런 컨퍼런스를 열어준 것에 대해 감사합니다.
Hãy tưởng tượng họ cảm thấy thế nào khi nhận được những lời tỏ sự biết ơn cách công khai như thế.
(로마 16:1-4) 그들이 그러한 감사의 표현을 공개적으로 들었을 때 느꼈을 심정을 상상해 보라.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 lời cảm ơn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.